- Người học tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Tài chính - Ngân hàng là những người có phẩm chất chính trị và đạo đức; có năng lực vận dụng những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội cũng như kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính và ngân hàng vào thực tiễn một cách hiệu quả, phù hợp với những điều kiện làm việc khác nhau; có khả năng làm việc dưới cường độ cao, nghiên cứu khoa học và tự học để nâng cao trình độ cũng như có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho bản thân và cho người khác trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa tối thiểu 120 tín chỉ (chưa bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Hoặc thí sinh có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hoá cấp THPT theo quy định của pháp luật.
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường đại học Võ Trường Toản
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
Hình thức dự tuyển
- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển các ngành tại trường có thể xét tuyển theo 1 trong 7 phương thức hoặc có thể đăng ký xét tuyển đồng thời cùng lúc nhiều phương thức ở cùng 1 ngành để tăng cơ hội trúng tuyển.
- Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc THPT quốc gia
- Phương thức 3: xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 5: kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ.
- Phương thưc 6: sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.
- Phương thức 7: xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh.
Hồ sơ dự tuyển
- 1. Đơn đăng ký xét tuyển
- 2. Giấy CMND hoặc Thẻ CCCD (bản sao có chứng thực)
- 3. Học bạ THPT (bản sao có chứng thực)
- 4. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (bản sao có chứng thực)
- 5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- 6. Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT quốc gia (bản sao có chứng thực)
- 7. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ nguyện vọng.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ thực hiện (dự kiến) |
|
||
Tổng |
LT |
TH |
|
|
|||
I. Giáo dục đại cương và khoa học cơ bản |
50 |
42 |
8 |
|
|
||
1 |
TCDB178 |
Anh văn 1 |
5 |
5 |
0 |
HK1 |
|
2 |
TCDB174 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - HP1 |
3 |
3 |
0 |
HK1 |
|
3 |
TCDB175 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - HP2 |
2 |
2 |
0 |
HK1 |
|
4 |
TCDB176 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - HP3 |
2 |
1 |
1 |
HK1 |
|
5 |
TCDB177 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh - HP4 |
2 |
0 |
2 |
HK1 |
|
6 |
TCDB125 |
Giáo dục thể chất 1 |
1.5 |
0 |
1.5 |
HK1 |
|
7 |
TCDB164 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
HK1 |
|
8 |
TCDB179 |
Anh văn 2 |
5 |
5 |
0 |
HK2 |
|
9 |
TCDB126 |
Giáo dục thể chất 2 |
1.5 |
0 |
1.5 |
HK2 |
|
10 |
TCDB165 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
HK2 |
|
11 |
TCDB017 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
HK2 |
|
12 |
TCDC043 |
Tin học đại cương |
3 |
1 |
2 |
HK2 |
|
13 |
TCDB016 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
HK2 |
|
14 |
TCDB180 |
Anh văn 3 |
5 |
5 |
0 |
HK3 |
|
15 |
TCDB166 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
HK3 |
|
16 |
TCDB168 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
HK3 |
|
17 |
TCDB181 |
Anh văn 4 |
5 |
5 |
0 |
HK4 |
|
18 |
TCDB154 |
Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình |
2 |
2 |
0 |
HK4 |
|
II. Cơ sở ngành |
30 |
30 |
0 |
|
|
||
19 |
TCDK037 |
Tài chính - Tiền tệ |
3 |
3 |
0 |
HK1 |
|
20 |
TCDK001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
0 |
HK2 |
|
21 |
TCDK132 |
Quản trị học |
3 |
3 |
0 |
HK3 |
|
22 |
TCDK002 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
HK4 |
|
23 |
TCDK196 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
HK4 |
|
24 |
TCDK025 |
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
0 |
HK4 |
|
25 |
TCDK095 |
Nguyên lý thống kê kinh tế và kinh tế lượng |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
26 |
TCDK153 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
27 |
TCDK149 |
Thuế |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
Học phần tự chọn: 03 tín chỉ |
|||||||
28 |
TCDK135 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
0 |
HK3 |
|
29 |
TCDK199 |
Toán kinh tế |
3 |
3 |
0 |
HK4 |
|
30 |
TCDK129 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
31 |
TCDK101 |
Anh văn thương mại |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
III. Cốt lõi ngành |
34 |
34 |
0 |
|
|
||
32 |
TCDK081 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
33 |
TCDK137 |
Kiểm soát nội bộ |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
34 |
TCDK051 |
Tiền tệ ngân hàng |
2 |
2 |
0 |
HK5 |
|
35 |
TCDK194 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
36 |
TCDK163 |
Tài chính phái sinh và quản trị rủi ro |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
37 |
TCDK136 |
Thẩm định tín dụng |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
38 |
TCDK134 |
Ngân hàng số |
2 |
2 |
0 |
HK7 |
|
39 |
TCDK068 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
40 |
TCDK141 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
41 |
TCDK138 |
Thẩm định dự án đầu tư |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
Học phần tự chọn: 06 tín chỉ |
|||||||
42 |
TCDK140 |
Văn hóa doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
HK5 |
|
43 |
TCDK060 |
Kế toán quản trị |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
44 |
TCDK124 |
Tài chính quốc tế |
3 |
3 |
0 |
HK6 |
|
45 |
TCDK127 |
Quản trị danh mục đầu tư |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
46 |
TCDK139 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
3 |
0 |
HK7 |
|
47 |
TCDK067 |
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
HK8 |
|
IV. Thực hành, trải nghiệm và nghiên cứu khoa học |
18 |
2 |
16 |
|
|
||
48 |
TCDK098 |
Chuyên đề chuyên ngành |
2 |
0 |
2 |
HK6 |
|
49 |
TCDK114 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
0 |
4 |
HK7 |
|
50 |
TCDK115 |
Khóa luận tốt nghiệp (*) |
10 |
0 |
10 |
HK8 |
|
51 |
TCDB048 |
Kỹ năng phỏng vấn và xin việc |
2 |
2 |
0 |
HK8 |
|
Học phần thay thế |
|||||||
52 |
TCDK105 |
Dự án khởi nghiệp kinh doanh (**) |
10 |
0 |
10 |
HK8 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Trường Đại học Võ Trường Toản
Địa chỉ: QL1A, Tân Phú Thạnh, Châu Thành A, Hậu Giang