.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Tài chính Ngân hàng






- Chương trình đào tạo theo chuẩn CDIO, cung cấp nguồn nhân lực có kỹ năng cao đáp ứng theo nhu cầu xã hội.
- Sinh viên được thực tập nghề nghiệp, tham quan thực tế tại các công ty tài chính, các ngân hàng có hợp tác với trường Đại học Thái Bình như: ngân hàng TMCP An Bình, ngân hàng TMCP Quốc dân, ngân hàng TMCP Công thương.
- 100% sinh viên tốt nghiệp được giới thiệu làm việc tại các doanh nghiệp và ngân hàng.
- Cử nhân Tài chính Ngân hàng sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các vị trí: Cán bộ tại các tổ chức tài chính - ngân hàng: ngân hàng và các định chế tài chính phi ngân hàng (công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư, công ty bảo hiểm...) ở các vị trí nghiệp vụ cụ thể: tín dụng, thanh toán quốc tế, phân tích đầu tư, kế toán, quản trị rủi ro, các giao dịch tài chính cá nhân và công ty...; Làm công tác tài chính tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước: các sở, ban, ngành của chính phủ; các tổ chức phi chính phủ, các dự án, các chương trình phát triển...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT; Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo đặt hàng của các đơn vị, tổ chức, địa phương, doanh nghiệp.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT;
- Bản sao công chứng chứng minh nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
- Bản sao công chứng giấy khai sinh
- 02 ảnh 4x6
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Số tiết lý thuyết |
Số tiết thực hành |
Ghi chú |
Học kỳ 1 |
17 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|
|||
1 |
000388 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
0101000388 |
8(5,3,13) |
75 |
90 |
|
2 |
000436 |
Giáo dục thể chất 1 |
0101000436 |
1(0,1,1) |
0 |
30 |
|
3 |
000626 |
Kinh tế vĩ mô |
0101000626 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
000994 |
Pháp luật đại cương |
0101000994 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
5 |
001489 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
0101001489 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
6 |
001558 |
Tin học đại cương |
0101001558 |
3(2,1,5) |
30 |
30 |
|
7 |
001603 |
Toán cao cấp 1 |
0101001603 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
8 |
002321 |
Triết học Mác - Lênin |
0101002321 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
Học kỳ 2 |
17 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
17 |
|
|
|
|||
1 |
000447 |
Giáo dục thể chất 2 |
0101000447 |
1(0,1,1) |
0 |
30 |
|
2 |
000619 |
Kinh tế vi mô |
0101000619 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
3 |
001058 |
Quản trị học |
0101001058 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
4 |
001131 |
Tâm lý học đại cương |
0101001131 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
5 |
001508 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
0101001508 |
4(4,0,8) |
60 |
0 |
|
6 |
001620 |
Toán cao cấp 2 |
0101001620 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
7 |
002322 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
0101002322 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
8 |
002323 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
0101002323 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 3 |
17 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
1 |
000460 |
Giáo dục thể chất 3 |
0101000460 |
1(0,1,1) |
0 |
30 |
|
2 |
000753 |
Luật kinh tế |
0101000753 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
3 |
000787 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
0101000787 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
000886 |
Nguyên lý kế toán |
0101000886 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
5 |
001701 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
0101001701 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
6 |
002198 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1 |
0101002198 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
7 |
002324 |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam |
0101002324 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
|||
1 |
001213 |
Thống kê doanh nghiệp |
0101001213 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
2 |
002003 |
Kinh tế phát triển |
0101002003 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
3 |
002196 |
Mô hình toán kinh tế |
0101002196 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 4 |
16 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
12 |
|
|
|
|||
1 |
000606 |
Kinh tế lượng |
0101000606 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
2 |
002197 |
Toán tài chính |
0101002197 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
3 |
002199 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ 2 |
0101002199 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
002207 |
Bảo hiểm 1 |
0101002207 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
|||
1 |
000550 |
Kế toán tài chính |
0101000550 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
2 |
000603 |
Kiểm toán căn bản |
0101000603 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
3 |
000807 |
Marketing căn bản |
0101000807 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
4 |
001850 |
Phân tích báo cáo tài chính |
0101001850 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
5 |
002020 |
Kinh tế đầu tư |
0101002020 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 5 |
17 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|||
1 |
002183 |
tài chính doanh nghiệp I |
0101002183 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
2 |
002185 |
Tài chính công |
0101002185 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
3 |
002200 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 1 |
0101002200 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
002202 |
Tài chính quốc tế 1 |
0101002202 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
5 |
002407 |
Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính |
0101002407 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
|||
1 |
001448 |
Thuế |
0101001448 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
2 |
002204 |
Thẩm định dự án đầu tư |
0101002204 |
2(2,0,0) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 6 |
17 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
13 |
|
|
|
|||
1 |
002184 |
tài chính doanh nghiệp 2 |
0101002184 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
2 |
002188 |
Kế toán Ngân hàng |
0101002188 |
4(4,0,8) |
60 |
0 |
|
3 |
002201 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 2 |
0101002201 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
002205 |
Thị trường chứng khoán 1 |
0101002205 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
|||
1 |
002208 |
Bảo hiểm 2 |
0101002208 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
2 |
002210 |
Ngân hàng trung ương |
0101002210 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
3 |
002374 |
Ngân hàng quốc tế |
0101002374 |
2(2,0,0) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 7 |
14 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
12 |
|
|
|
|||
1 |
001139 |
Thanh toán quốc tế |
0101001139 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
2 |
002189 |
Quản trị rủi ro Tài chính |
0101002189 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
3 |
002203 |
Tài chính quốc tế 2 |
0101002203 |
3(3,0,0) |
45 |
0 |
|
4 |
002209 |
Maketting ngân hàng |
0101002209 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
Học phần tự chọn |
2 |
|
|
|
|||
1 |
002187 |
Quản trị Ngân hàng Thương mại |
0101002187 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
2 |
002206 |
Thị trường chứng khoán 2 |
0101002206 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
Học kỳ 8 |
12 |
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
5 |
|
|
|
|||
1 |
001419 |
Thực tập tốt nghiệp |
0101001419 |
5(0,5,5) |
0 |
150 |
|
Học phần tự chọn |
7 |
|
|
|
|||
1 |
000590 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0101000590 |
7(0,7,7) |
0 |
210 |
|
2 |
002190 |
Tín dụng Ngân hàng |
0101002190 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
3 |
002408 |
Pháp luật tài chính ngân hàng |
0101002408 |
3(3,0,6) |
45 |
0 |
|
4 |
002409 |
Nghiệp vụ Ngân hàng hiện đại |
0101002409 |
2(2,0,4) |
30 |
0 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Trường Đại học Thái Bình
Địa chỉ: Tân Bình, Thái Bình
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Tài chính- Ngân hàng
Học viện Ngân hàng
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính ngân hàng
Trường đại học Nguyễn Trãi
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính ngân hàng – Hệ liên thông
Đại học Nguyễn Tất Thành
- AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 1,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Kinh tế Quốc dân
- ĐH Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- Linh động
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính Ngân hàng
- Trường: Trường Đại học Thái Bình
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thái Bình
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính Ngân hàng
- Trường: Trường Đại học Thái Bình
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Thái Bình
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-