Tài chính - Ngân hàng là một ngành liên quan tới tất cả các dịch vụ tài chính, lưu thông và vận hành tiền tệ. Ngành Tài chính - Ngân hàng có thể chia thành nhiều lĩnh vực chuyên ngành khác nhau như Ngân hàng, Tài chính bảo hiểm, Tài chính thuế, Phân tích tài chính, Kinh tế học tài chính…. Cụ thể hơn, ngành Tài chính - Ngân hàng là kinh doanh về lĩnh vực tiền tệ thông qua ngân hàng và các công cụ tài chính được ngân hàng phát hành nhằm bảo lãnh, thanh toán, chi trả trong nội địa và quốc tế.
Sinh viên ngành Tài chính ngân hàng được cung cấp kiến thức về lĩnh vực phân tích tài chính và đầu tư trên thị trường vốn, thị trường tiền tệ trong quá trình toàn cầu hóa; Nắm bắt kiến thức vững chắc về thực hành các nghiệp vụ trong ngân hàng thương mại hiện đại; có chuyên môn sâu về phân tích, dự báo liên quan đến tài chính, tiền tệ nhằm đưa ra quyết định trong quản trị tài chính. Bên cạnh đó, người học còn được rèn luyện về bản lĩnh và khả năng tự nghiên cứu khi gặp vấn đề mới, đối đầu và ứng biến nhạy bén khi có rủi ro phát sinh liên quan đến tài chính, tiền tệ.
Theo học ngành Tài chính ngân hàng, sinh viên được trang bị các môn học cụ thể như: Kinh tế vi mô, Lý thuyết tài chính tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính quốc tế, Ngân hàng thương mại, Thị trường chứng khoán, Kế toán doanh nghiệp, …
Sinh viên tốt nghiệp đáp ứng chuẩn đầu ra ngành Tài chính Ngân hàng, Trường Đại học Mở Hà Nội, sinh viên có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng như: Kiến thức cơ bản về tài chính tiền tệ, kế toán; về hoạt động trung gian tài chính; thị trường tài chính trong và ngoài nước; về nghiệp vụ ngân hàng; về hoạt động thanh toán quốc tế và kinh doanh ngoại hối trong hoạt động Ngân hàng; về chuẩn mực, chế độ, chính sách, quy định, luật pháp về quản lý kế toán, tài chính, thuế, bảo hiểm trong doanh nghiệp và có đủ kiến thức để học tiếp chương trình cùng ngành với bậc học cao hơn ở các trường trong nước và khu vực.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo
- Học trực tuyến mọi lúc mọi nơi ( E- learning ) chỉ cần có thiết bị kết nối internet.
Thời gian đào tạo
- Được tính từ ngày có quyết định công nhận sinh viên. Sau khi có kết quả xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ (đối với sinh viên có bằng TC, CĐ, ĐH trở lên), sinh viên sẽ được tư vấn đăng ký KHHT toàn khóa phù hợp, đảm bảo khung thời gian đào tạo tối đa và tối thiểu theo qui định.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức dự tuyển
- Nhận hồ sơ liên tục trong năm
- Xét tuyển theo hồ sơ, văn bằng
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Cán bộ, công chức, những người đang làm việc tại cơ quan, tổ chức doanh nghiệp, nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang(đã có bằng tốt nghiệp THPT,..)
- Những người đã tốt nghiệp THBT, THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học...
- Sinh viên đang theo học tại các trường Đại học, Cao đẳng.
Thí sinh hoàn thành 02 bộ hồ sơ theo mẫu phát hành miễn phí và gửi về Trường Đại học Mở Hà Nội hoặc các Trạm đào tạo từ xa (có thể gửi qua bưu điện), mỗi bộ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác;
- Bản sao công chứng văn bằng cao nhất đã có (tính đến bằng Đại học);
Đối với người có văn bằng tốt nghiệp tại các trường trong nước liên kết với nước ngoài hoặc các trường ở nước ngoài phải được công nhận giá trị văn bằng của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cơ quan nhà nước khác được phép công nhận giá trị văn bằng
Đối với người có văn bằng tốt nghiệp Trung cấp Nghề nộp kèm bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc bảng điểm Trung cấp Nghề có điểm thi môn văn hóa phổ thông.
- Bản sao công chứng giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- Bản sao công chứng văn bằng Lý luận Chính trị (nếu có)
- 02 ảnh 3x4 ghi rõ họ tên, ngày sinh (không kể ảnh dán trên Phiếu đăng ký);
- Tải mẫu Phiếu đăng ký tại địa chỉ: https://tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT265/
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
|
I. HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN |
11 |
||||
1 |
EG38 |
Nhập môn internet và E-learning |
4 |
||
2 |
EG35 |
Phát triển kỹ năng cá nhân 1 |
4 |
||
3 |
EG41 |
Phát triển kỹ năng cá nhân 2 |
3 |
||
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
40 |
||||
a. Các học phần bắt buộc |
38 |
||||
4 |
EG42 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
||
5 |
EG43 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
||
6 |
EG44 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
||
7 |
EG45 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
||
8 |
EG46 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
||
9 |
EG04 |
Pháp luật đại cương |
2 |
||
10 |
BF10.3 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
||
11 |
BF10.1 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
BF10.3 |
|
12 |
EG11 |
Lý thuyết xác suất thống kê toán |
3 |
BF10.1 |
|
13 |
EG12 |
Tin học đại cương |
3 |
||
14 |
EG09.1 |
Tiếng Anh cơ bản 1 |
3 |
||
15 |
EG09.2 |
Tiếng Anh cơ bản 2 |
3 |
EG09.1 |
|
16 |
EG09.3 |
Tiếng Anh cơ bản 3 |
3 |
EG09.2 |
|
17 |
BF27 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
||
18 |
EG08 |
Soạn thảo văn bản |
2 |
||
19 |
EG39 |
Tâm lý kinh doanh |
2 |
||
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
91 |
||||
A. Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành |
72 |
||||
1. Kiến thức cơ sở khối ngành |
18 |
||||
20 |
EG13 |
Kinh tế vi mô |
3 |
||
21 |
EG14 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
EG13 |
|
22 |
EG17 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
||
23 |
EG21 |
Luật kinh tế |
3 |
EG04, EG14 |
|
24 |
EG20 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
EG11 |
|
25 |
EG19 |
Kinh tế lượng |
3 |
EG20 |
|
Áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ tháng 8/2020
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
2. Kiến thức ngành và bổ trợ |
54 |
|||
26 |
BF24 |
Tài chính doanh nghiệp I |
3 |
EG16 |
27 |
EG16 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
EG14 |
28 |
BF01 |
Tài chính quốc tế |
3 |
EG16 |
29 |
BF18 |
Kế toán doanh nghiệp |
3 |
EG17 |
30 |
EG28 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
EG16 |
31 |
EG29 |
Ngân hàng thương mại |
3 |
EG16 |
32 |
BF28 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
EG16 |
33 |
BF25 |
Quản trị rủi ro trong ngân hàng |
3 |
|
34 |
EG18 |
Marketing căn bản |
3 |
|
35 |
EG25 |
Thuế |
3 |
EG14 |
36 |
EG26 |
Kiểm toán |
3 |
BF18 |
37 |
BF09 |
Tin học ứng dụng |
3 |
EG12 |
38 |
EG23 |
Quản trị kinh doanh |
3 |
|
39 |
BF10 |
Tiếng anh chuyên ngành |
3 |
EG09.3 |
40 |
BF03 |
Phân tích tài chính dự án |
3 |
|
41 |
BF04 |
Đề án môn học |
3 |
|
42 |
BF13 |
Pháp luật Tài chính |
3 |
EG21 |
43 |
EG15 |
Kinh tế phát triển |
3 |
EG14 |
B. Kiến thức chuyên ngành |
9 |
|||
44 |
BF07 |
Tài chính doanh nghiệp II |
3 |
BF24 |
45 |
BF08 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
3 |
BF07 |
46 |
EG33 |
Kế toán quản trị |
3 |
BF07, BF18 |
C. Thực tập tốt nghiệp |
10 |
|||
47 |
BF15 |
Hoạt động của hệ thống tài chính Việt Nam |
2 |
Chuyên ngành Tài chính |
48 |
BF12 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
8 |
BF04, BF15/BF16 |
Tổng cộng toàn khóa |
142 |
HỌC PHÍ
- Học phí theo tín chỉ : 408.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cử nhân Tài chính Ngân hàng - trực tuyến: 142 tín chỉ = 57.936.000 VNĐ
ƯU ĐÃI
- Học viên được giảm thêm 500.000 VNĐ khi đăng ký qua Edunet
Đại học Mở Hà Nội
Địa chỉ: Phòng A3.7, nhà B101, phố Nguyễn Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội