.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng






- Chương trình giáo dục đại học ngành Tài chính - Ngân hàng nhằm mục tiêu đào tạo cử nhân tài chính ngân hàng có phẩm chất đạo đức, có sức khỏe và có năng lực nắm vững kiến thức nền tảng, hiện đại về tài chính, chuyên sâu về tài chính doanh nghiệp và ngân hàng, có năng lực hoạch định, tổ chức quản lý các hoạt động liên quan đến chức năng tài chính tại các tổ chức của nền kinh tế, phát triển nghề nghiệp bản thân trong môi trường cạnh tranh và bối cảnh hội nhập toàn cầu.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 120 tín chỉ.
- Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Tài chính-Ngân hàng.
- Sau khi tốt nghiệp ngành Tài chính - ngân hàng của Trường Đại học BR-VT, sinh viên có thể làm việc vào những vị trí sau: Các chuyên viên tài chính, cán bộ tín dụng, cán bộ phân tích tài chính làm việc tại các ngân hàng, các doanh nghiệp, công ty chứng khoán, công ty tài chính, quỹ đầu tư, các định chế tài chính khác ở trong và ngoài nước; Cán bộ hoạch định chính sách tại các cơ quan quản lý Nhà nước: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ tài chính, Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Vụ chính sách tiền tệ trực thuộc các Bộ, và các cơ quan trực thuộc Chính phủ; Các chuyên viên, trợ lý, cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về tài chính ngân hàng làm việc tại các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu hoặc các tổ chức khác;…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 3,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- BVU áp dụng 4 phương thức xét tuyển gồm:
- Xét tuyển theo học bạ;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của trường
- Xét tuyển thẳng.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Tên môn học (tiếng Việt/tiếng Anh) |
Mã môn học |
Khối lượng kiến thức |
Ghi chú |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
1 |
Tiếng Anh 1A, 1B, 2A, 2B, 3A, 3B |
|
18 |
|
|
2 |
Tiếng Anh 4A, 4B, 5A, 5B* |
|
12 |
|
|
3 |
Mos Word |
0101121912 |
2 |
1 |
3(2, 1, 6) |
4 |
Mos Excel* |
0101121910 |
2 |
1 |
3(2, 1, 6) |
5 |
Mos Powerpoint* |
0101121911 |
1 |
1 |
2(1, 1, 4) |
6 |
Phương pháp học đại học và tư duy sáng tạo (University Methodology & Creative Thinking) |
0101121909 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
7 |
Kỹ năng giao tiếp cơ bản (Basic Communication Skill)* |
0101121906 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
8 |
Kỹ năng giao tiếp nâng cao (Advanced Communication Skill)* |
0101121907 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
9 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
0101060023 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
10 |
Triết học Mác- Lênin (Principles of Marxism) |
0101122791 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
11 |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin (Marxist Political Economy) |
0101122792 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
12 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism |
0101060020 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
13 |
Lịch sử Đảng Cộng sản |
0101060034 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
|
Việt Nam (Vietnamese Communist Party History) |
|
|
|
|
14 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Thought) |
0101060016 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
15 |
Giáo dục thế chất 1 (Physical Education 1)* |
0101060024 |
0 |
1 |
1(0, 1, 2) |
16 |
Giáo dục thế chất 2 (Physical Education 2)* |
0101060025 |
0 |
1 |
1(0, 1, 2) |
17 |
Giáo dục thế chất 3 (Physical Education 3)* |
0101060026 |
0 |
1 |
1(0, 1, 2) |
18 |
Giáo dục quốc phòng (National Defense Education)* |
0101060029 |
5 |
3 |
8(5, 3, 16) |
2.Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
||
1.1. Kiến thức cơ sở |
12 |
|
|
||
18 |
Thuế (Taxation) |
0101100092 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
19 |
Kinh tế học (Economics) |
0101100035 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
20 |
Kinh tế tiền tệ ngân hàng (The Economics of Money - Banking) |
0101123470 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
21 |
Nguyên lý thống kê (Statistic principles) |
0101100051 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
2.2. Kiến thức ngành |
|
|
|
||
22 |
Nguyên lý kế toán (Accounting principles) |
0101100050 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
23 |
Marketing ngân hàng (Banking market) |
0101100045 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
24 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế (Economic research method) |
0101123257 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
25 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại (Banking) |
0101100049 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
26 |
Tài chính công (Public Finance) |
0101100081 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
27 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
0101100082 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
2.3 Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
||
28 |
Kinh doanh ngoại hối |
0101123473 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
|
(Forex Market) |
|
|
|
|
29 |
Quản lý danh mục đầu tư (Investement Portfolio Management) |
0101123474 |
|
|
|
30 |
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Analysis) |
0101100053 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
31 |
Định giá tài sản (Asset Valuation) |
0101123256 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
32 |
Quản trị rủi ro tài chính (Financila Risk Management) |
0101121011 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
33 |
Ngân hàng quốc tế (International Banking) |
0101123475 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
34 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial institutions) |
0101123477 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
35 |
Kế toán ngân hàng thương mại (Comercial Bank Accounting) |
0101100018 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
36 |
Tín dụng ngân hàng (Banking Lending) |
0101100153 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
37 |
Tiếng Anh tài chính ngân hàng (English Majoring Banking) |
0101121015 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
38 |
Thực hành giao dịch ngân hàng (Banking Illustration) |
0101123481 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
39 |
Thực tập chuyên ngành (Internship) |
0101100100 |
0 |
3 |
3(0, 3, 6) |
2.4. Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
||
40 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
0101100083 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
41 |
Kiểm soát nội bộ (Internal Control) |
0101100024 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
42 |
Lập và thẩm định dự án đầu tư (Preparation and investment project appraisal) |
0101121005 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
43 |
Quản trị ngân hàng thương mại (Comercial Banking Management) |
0101123480 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
3.Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc môn thay thế |
|
|
|
||
44 |
Thực tập tốt nghiệp (Internship) |
0101100101 |
0 |
4 |
4(0, 4, 6) |
45 |
Khóa luận tốt nghiệp (Thesis) |
0101100102 |
0 |
8 |
8(0, 8, 16) |
3.1. Học phần thay thế |
|
|
|
||
46 |
Quản trị tài chính (Corporate Financial Management) |
0101100075 |
2 |
0 |
2(2, 0, 4) |
47 |
Mô hình tài chính (financial models) |
0101121014 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
48 |
Đầu tư tài chính (Financial Investement) |
0101121012 |
3 |
0 |
3(3, 0, 6) |
Tổng cộng: |
|
120 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Thành phố Vũng Tầu, Bà Rịa - Vũng Tàu
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
- Trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
- Trường: Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Bà Rịa - Vũng Tàu
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-