.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng






- Người học được trang bị đầy đủ kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế học; có đủ năng lực để phân tích, đánh giá các chính sách tài chính và thực tiễn thị trường tài chính; có đủ kiến thức và kỹ năng tổ chức, thực hiện và lập kế hoạch tài chính và tín dụng hiệu quả cho đơn vị, vận dụng kiến thức vào công việc thực tiễn công tác.
- Tổng số tín chỉ: 124 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Tài chính ngân hàng có thể đảm nhận những vị trí sau: Chuyên viên tư vấn tài chính, thuế; nhân viên công ty tài chính, chứng khoán, cho thuê tài chính, bảo hiểm; cán bộ tín dụng, nguồn vốn, giao dịch viên ngân hàng thương mại và TCTD; Cán bộ nghiên cứu lĩnh vực tài chính - ngân hàng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
S T T |
Mã HP |
Tên học phần |
Số Tín chỉ |
Loại HP |
Số tiết |
||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Lý thuyết |
Thực hành, Thí nghiệm |
||||
Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||
1 |
FIN101 |
Giới thiệu ngành - ĐH TCNH |
2 |
2 |
|
30 |
|
2 |
MAX101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
22 |
16 |
3 |
BUS104 |
Kỹ năng truyền thông |
3 |
3 |
|
45 |
|
4 |
ECO505 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
|
45 |
|
5 |
ECO105 |
Toán kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
6 |
LAW109 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
|
7 |
PHT110 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1* |
1* |
|
4 |
26 |
Học kỳ II: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||
1 |
MAX102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
32 |
26 |
2 |
BUS103 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
60 |
|
3 |
LAW302 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
4 |
ECO506 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
|
45 |
|
5 |
ECO303 |
Xác suất thống kê - kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
6 |
ENG101 |
Tiếng Anh 1 (*) |
3* |
|
3* |
45 |
|
7 |
FSL101 |
Tiếng Pháp 1 (*) |
3* |
|
45 |
|
|
8 |
CHI101 |
Tiếng Trung 1 (*) |
3* |
|
45 |
|
|
9 |
COS101 |
Tin học đại cương (*) |
3* |
|
3* |
25 |
40 |
10 |
PHT121 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
2* |
2* |
|
4 |
56 |
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 11 TC; Tự chọn: 4 TC) |
|||||||
1 |
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
21 |
18 |
2 |
PSY101 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
4 |
30 |
|
3 |
POL102 |
Logic học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
4 |
BUS101 |
Quản trị hành chính văn phòng |
2 |
|
30 |
|
|
5 |
SOC101 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
6 |
ECO507 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
7 |
BUS515 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
45 |
|
8 |
FIN501 |
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ |
3 |
3 |
|
45 |
|
9 |
ENG102 |
Tiếng Anh 2 (*) |
4* |
|
4* |
60 |
|
10 |
FSL102 |
Tiếng Pháp 2 (*) |
4* |
|
60 |
|
|
11 |
CHI102 |
Tiếng Trung 2 (*) |
4* |
|
60 |
|
|
12 |
MIS150 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) |
3* |
3* |
|
30 |
16 |
Học kỳ IV: 16 TC (Bắt buộc: 10 TC; Tự chọn: 6 TC) |
|||||||
1 |
VRP101 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
32 |
26 |
2 |
ESP509 |
Tiếng Anh chuyên ngành KTQTKD 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
3 |
ACC101 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
|
45 |
|
4 |
FIN513 |
Tiền tệ - Ngân hàng |
3 |
|
6 |
45 |
|
5 |
FIN508 |
Nguyên lý thẩm định giá |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
LAW502 |
Pháp luật doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
|
|
7 |
ACC516 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
|
8 |
MOR503 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - KTQTKD |
2 |
2 |
|
30 |
|
9 |
MIS160 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) |
2* |
2* |
|
32 |
10 |
Học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 3 TC) |
|||||||
1 |
ESP538 |
Tiếng Anh chuyên ngành - TCNH |
2 |
2 |
|
30 |
|
2 |
FIN510 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
3 |
3 |
|
45 |
|
3 |
ACC501 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
4 |
ACC511 |
Kế toán ngân sách |
3 |
|
3 |
45 |
|
5 |
ECO503 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
FIN502 |
Quản trị tài chính 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
7 |
FIN503 |
Thuế |
3 |
3 |
|
45 |
|
8 |
MIS170 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) |
3* |
3* |
|
29 |
43 |
Học kỳ VI: 15 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 3 TC) |
|||||||
1 |
FIN514 |
Thanh toán quốc tế A |
3 |
3 |
|
45 |
|
2 |
FIN505 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
2 |
|
30 |
|
3 |
ACC509 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
3 |
3 |
|
45 |
|
4 |
BUS501 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
3 |
45 |
|
5 |
BUS518 |
Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
FIN507 |
Phân tích tài chính |
2 |
|
2 |
30 |
|
7 |
BUS524 |
Bảo hiểm |
2 |
|
30 |
|
|
Học kỳ VII: 15 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 9 TC) |
|||||||
1 |
FIN515 |
Thẩm định tín dụng |
3 |
3 |
|
45 |
|
2 |
FIN512 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
3 |
|
45 |
|
3 |
BUS525 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
|
6 |
45 |
|
4 |
ACC507 |
Kiểm toán |
3 |
|
45 |
|
|
5 |
FIN506 |
Quản trị tài chính 2 |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
LAW501 |
Luật các tổ chức tín dụng |
3 |
|
3 |
45 |
|
7 |
ACC514 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
45 |
|
|
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC) |
|||||||
1 |
FIN903 |
Thực tập tốt nghiệp - NH |
5 |
5 |
|
150 |
150 |
2 |
FIN915 |
Khóa luận tốt nghiệp - NH |
10 |
|
10 |
300 |
300 |
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
||||||
3 |
FIN916 |
Tài chính hành vi |
2 |
|
10 |
30 |
|
4 |
FIN911 |
Định giá doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
|
|
5 |
FIN504 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
45 |
|
|
6 |
BUS512 |
Marketing ngân hàng |
2 |
|
30 |
|
|
7 |
FIN914 |
Đầu tư tài chính |
3 |
|
45 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-