.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Sư phạm Vật lý






- Cử nhân Sư phạm Vật lý đào tạo sinh viên có khả năng tiếp nhận và vận dụng các tri thức mới về chuyên môn Vật lý trở thành giáo viên có khả năng thích ứng với những đổi mới giáo dục phổ thông để đáp ứng các nhu cầu phát triển của giáo dục, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. Ngoài ra đào tạo sinh viên có khả năng và trình độ để tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các bậc học cao hơn.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận vị trí Giáo viên môn Vật lý tại các trường trung học phổ thông, trung học nghề, các trung tâm giáo dục thường xuyên, các cơ sở giáo dục tương đương. Nhân viên các phòng thí nghiệm, viện nghiên cứu trong lĩnh vực Vật lý ứng dụng.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 136 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu đối với các ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này áp dụng đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
- + Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
- + Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Học phần hỗ trợ/song hành |
|
1. HỌC PHẦN CHUNG |
28 |
|
|
|
|
|||
1.1 Học phần bắt buộc |
||||||||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị học Mác – Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
|
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
|
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
Không |
|
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
Không |
|
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
7 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Không |
Không |
Không |
|
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 1 |
Không |
|
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 2 |
Không |
|
11 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
Không |
|
12 |
|
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
13 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
14 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
15 |
MILI2701 |
HP1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng |
3** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
16 |
MILI2702 |
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
17 |
MILI2703 |
HP3: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
18 |
MILI2704 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
1.2. Học phần tự chọn |
||||||||
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
59 |
|
|
|
|
|||
2.1. Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|||
19 |
PHYS1401 |
Giải tích 1 |
3 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
20 |
PHYS1402 |
Giải tích 2 |
4 |
B |
Không |
PHYS1401 |
Không |
|
21 |
PHYS1403 |
Đại số tuyến tính |
3 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
22 |
PHYS1404 |
Xác suất – thống kê |
3 |
B |
Không |
PHYS1402 |
Không |
|
23 |
PHYS1405 |
Hàm biến số phức |
2 |
B |
Không |
PHYS1402 PHYS1403 |
Không |
|
24 |
PHYS1406 |
Cơ học |
4 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
25 |
PHYS1407 |
Vật lý phân tử và nhiệt học |
3 |
B |
Không |
PHYS1406 |
Không |
|
26 |
PHYS1408 |
Điện từ học |
4 |
B |
Không |
PHYS1402PHYS1406 |
Không |
|
27 |
PHYS1409 |
Quang học |
3 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
28 |
PHYS1410 |
Vật lý nguyên tử và hạt nhân |
3 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
29 |
PHYS1411 |
Thí nghiệm vật lý đại cương 1 |
2 |
B |
Không |
PHYS1407 |
Không |
|
30 |
PHYS1412 |
Thí nghiệm vật lý đại cương 2 |
2 |
B |
Không |
PHYS1409 |
Không |
|
31 |
PHYS1413 |
Điện kĩ thuật |
2 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
32 |
PHYS1414 |
Vô tuyến điện tử |
3 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
33 |
PHYS1422 |
Thiên văn học đại cương |
2 |
B |
Không |
PHYS1409 |
Không |
|
34 |
PHYS1416 |
Cơ lý thuyết |
3 |
B |
Không |
PHYS1406 |
Không |
|
35 |
PHYS1417 |
Điện động lực học |
3 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
36 |
PHYS1418 |
Cơ lượng tử |
3 |
B |
Không |
PHYS1410 |
Không |
|
37 |
PHYS1419 |
Vật lý thống kê |
3 |
B |
Không |
PHYS1404 PHYS1407 |
Không |
|
2.2. Học phần tự chọn nhóm 1 (chọn 2tc) |
|
|
|
|
|
|||
38 |
PHYS1451 |
Dao động và sóng |
2 |
B |
Không |
PHYS1406 PHYS1409 |
Không |
|
39 |
PHYS1452 |
Điện từ nâng cao |
2 |
B |
Không |
PHYS1408 |
Không |
|
40 |
PHYS1453 |
Quang phi tuyến |
2 |
B |
Không |
PHYS1409 |
Không |
|
41 |
PHYS1424 |
Vật lý thiên văn và vũ trụ |
2 |
B |
Không |
PHYS1422 |
Không |
|
42 |
PHYS1420 |
Vật lý hạt cơ bản |
2 |
B |
Không |
PHYS1418 |
Không |
|
43 |
PHYS1421 |
Lý thuyết tương đối |
2 |
B |
Không |
PHYS1417 |
Không |
|
44 |
CHEM2401 |
Hóa học và đời sống |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
45 |
CHEM2402 |
Hóa đại cương |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
2.3. Học phần tự chọn nhóm 2 (chọn 2tc) |
|
|
|
|
|
|||
46 |
PHYS1427 |
Phương pháp số và lập trình |
2 |
B |
Không |
TTTH1001 |
Không |
|
47 |
PHYS1426 |
Phương trình vật lý toán |
2 |
B |
Không |
PHYS1402 PHYS1403 |
Không |
|
48 |
BIOL2401 |
Sinh học và đời sống |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
49 |
BIOL2402 |
Sinh học đại cương |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
50 |
PHYS1415 |
Cơ sở vật lý chất rắn |
2 |
B |
Không |
PHYS1410 |
Không |
|
51 |
PHYS1454 |
Vật lý nano và ứng dụng |
2 |
B |
Không |
PHYS1410 |
Không |
|
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
43 |
|
|
|
|
|||
3.1. Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|||
52 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
C |
Không |
Không |
Không |
|
53 |
EDUC1403 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
C |
Không |
PSYC1001 |
Không |
|
54 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
C |
Không |
EDUC1403 |
Không |
|
55 |
PSYC1400 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
C |
Không |
PSYC1001 |
Không |
|
56 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
C |
Không |
Không |
Không |
|
57 |
PHYS1474 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
D |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
58 |
PHYS1475 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
D |
Theo quy chế thực tập của trường |
EDUC1348 |
Không |
|
59 |
PHYS1476 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
D |
PHYS1462 PHYS1475 |
Không |
||
60 |
PHYS1700 |
Phương pháp Nghiên cứu Khoa học giáo dục bộ môn vật lý |
2 |
C |
Không |
POLI2001 |
Không |
|
61 |
PHYS1455 |
Lý luận dạy học vật lý |
3 |
C |
Không |
PSYC1001 EDUC1403 |
Không |
|
62 |
PHYS1456 |
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
63 |
PHYS1457 |
Phát triển chương trình vật lý phổ thông |
3 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
64 |
PHYS1458 |
Dạy học tích hợp trong vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1409 |
Không |
|
65 |
PHYS1459 |
Phương pháp dạy học bài tập vật lý phổ thông |
2 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
66 |
PHYS1460 |
Thiết kế bài dạy vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1457 |
Không |
|
67 |
PHYS1461 |
Thí nghiệm vật lý phổ thông |
2 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
68 |
PHYS1469 |
Lịch sử vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1410 PHYS1418 |
Không |
|
69 |
PHYS1462 |
Thực hành dạy học vật lý phổ thông |
2 |
C |
Không |
PHYS1457 |
Không |
|
3.2. Học phần tự chọn nhóm 3 (chọn 2 tc) |
|
|
|
|
|
|||
70 |
PHYS1463 |
Mô phỏng trong dạy học vật lý |
2 |
C |
Không |
TTTH1001 PHYS1455 |
Không |
|
71 |
PHYS1464 |
Chuyên đề phương pháp dạy học vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
72 |
PHYS1465 |
Tiếng Anh chuyên ngành vật lý |
2 |
C |
Không |
Ngoại ngữ HP3 |
Không |
|
73 |
PHYS1466 |
Thí nghiệm vật lý đại cương nâng cao |
2 |
C |
Không |
PHYS1411 PHYS1412 |
Không |
|
74 |
PHYS1467 |
Phương tiện thí nghiệm trong dạy học vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1455 |
Không |
|
75 |
PHYS1701 |
Thí nghiệm vật lý hạt nhân đại cương. |
2 |
C |
Không |
PHYS1410 |
Không |
|
76 |
PHYS1468 |
Phương pháp thực nghiệm vật lý |
2 |
C |
Không |
PHYS1401 PHYS1404 |
Không |
|
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 02 hình thức sau: Hình thức 1: Thực hiện 1 khóa luận (6 TC) Hình thức 2: Học một học phần thay thế (3 tc) từ các học phần tự chọn dưới đây và thực hiện một sản phẩm nghiên cứu (3 tc). |
6 |
|
|
|
|
|||
77 |
PHYS1470 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
C |
Điểm trung bình chung tích lũy 6 học kì tối thiểu 100 tín chỉ đạt từ 2,50 trở lên và những điều kiện khác do Hội đồng Khoa quy định. |
Không |
||
78 |
PHYS1471 |
Chuyên đề vật lý nâng cao |
3 |
C |
Tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên |
PHYS1406 PHYS1409 |
Không |
|
79 |
PHYS1472 |
Vận dụng các phương pháp tích cực vào dạy học vật lý ở trường THPT |
3 |
C |
Tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên |
PHYS1455 |
Không |
|
80 |
PHYS1473 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học Vật lý |
3 |
C |
Tích lũy từ 100 tín chỉ trở lên |
PHYS1455 |
Không |
|
Tổng cộng |
136 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Sư phạm công nghệ
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Vật lý
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Vật lý
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-