.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Sư phạm Toán học






- Cử nhân Sư phạm Toán học đào tạo giáo viên dạy Toán bậc trung học phổ thông có trình độ cử nhân khoa học, có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, đồng thời nắm vững các tri thức cơ bản của toán học hiện đại và phương pháp giảng dạy toán ở trường trung học. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực để làm công tác giảng dạy toán học tại các trường trung học phổ thông và tương đương. Mặt khác sinh viên còn được trang bị một số kiến thức chuyên ngành về toán để có học tiếp ở các bậc học cao hơn.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể làm công tác giảng dạy Toán học tại các trường phổ thông trung học và tương đương. Có khả năng hướng dẫn và bồi dưỡng học sinh giỏi Toán học tại các trường phổ thông. Làm công tác nghiên cứu ở các Viện nghiên cứu, các cơ quan quản lý giáo dục, các cơ sở đào tạo, đặc biệt về lĩnh vực Toán học, Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán. Làm việc trong các doanh nghiệp có ứng dụng Toán học.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa h ọc là 135 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu đối với các ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này áp dụng đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
- + Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
- + Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Học phần hỗ trợ/song hành |
|
1. HỌC PHẦN CHUNG |
28 |
|
|
|
|
|||
1.1 Học phần bắt buộc |
||||||||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị học Mác - Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
|
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
|
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
Không |
|
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
Không |
|
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
7 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
|
Sinh viên chọn học cả 03 học phần của 01 trong 06 ngôn ngữ, gồm: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Hàn và Tiếng Nhật |
||||||||
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Không |
Trình độ ngoại ngữ đạt bậc 2/6 |
Không |
|
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 1 |
Không |
|
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 2 |
Không |
|
11 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
Không |
|
12 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
13 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
PHYL2401 |
Không |
|
14 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
15 |
MILI2701 |
HP1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng |
3** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
16 |
MILI2702 |
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
17 |
MILI2703 |
HP3: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
18 |
MILI2704 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
Không |
|
1.2. Học phần tự chọn: không |
||||||||
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|||
2.1. Học phần bắt buộc |
57 |
|
|
|
|
|||
19 |
MATH1701 |
Đại số tuyến tính |
3 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
20 |
MATH1403 |
Giải tích hàm một biến |
4 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
21 |
MATH1405 |
Hình học giải tích |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
22 |
MATH1702 |
Không gian tuyến tính |
3 |
B |
Không |
MATH1701 |
Không |
|
23 |
MATH1407 |
Giải tích hàm nhiều biến |
3 |
B |
Không |
MATH1701 MATH1403 MATH1405 |
Không |
|
24 |
MATH1703 |
Xác suất thống kê |
2 |
C |
Không |
MATH1701 MATH1403 |
Không |
|
25 |
MATH1408 |
Lý thuyết tối ưu tuyến tính |
3 |
C |
Không |
MATH1702 MATH1407 |
Không |
|
26 |
MATH1704 |
Các cấu trúc đại số |
3 |
C |
Không |
MATH1701 |
Không |
|
27 |
MATH1410 |
Tôpô đại cương |
2 |
B |
Không |
MATH1407 |
Không |
|
28 |
MATH1411 |
Hình học cao cấp |
4 |
B |
Không |
MATH1702 MATH1405 |
Không |
|
29 |
MATH1705 |
Vành và vành đa thức |
2 |
C |
Không |
MATH1704 |
Không |
|
30 |
MATH1413 |
Độ đo và tích phân |
3 |
C |
Không |
MATH1410 |
Không |
|
31 |
MATH1414 |
Phương trình vi phân và phương trình đạo hàm riêng |
3 |
C |
Không |
MATH1407 |
Không |
|
32 |
MATH1415 |
Hàm một biến phức |
3 |
C |
Không |
MATH1407 |
Không |
|
33 |
MATH1417 |
Hình học vi phân |
3 |
B |
Không |
MATH1407 |
Không |
|
34 |
MATH1419 |
Giải tích hàm |
3 |
C |
Không |
MATH1702 MATH1410 |
Không |
|
35 |
MATH1420 |
Số luận |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
Không |
|
36 |
MATH1421 |
Đại cương về phương pháp tính |
2 |
B |
Không |
MATH1702 MATH1407 |
Không |
|
37 |
MATH1428 |
Hình học sơ cấp |
3 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
38 |
MATH1429 |
Đại số sơ cấp |
3 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
2.2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 10 tín chỉ) |
10 |
|
|
|
|
|||
39 |
MATH1431 |
Đại số giao hoán |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
Không |
|
40 |
MATH1432 |
Lý thuyết nhóm nâng cao |
2 |
C |
Không |
MATH1705 |
Không |
|
41 |
MATH1416 |
Lý thuyết trường |
2 |
C |
Không |
MATH1705 |
Không |
|
42 |
MATH1433 |
Nhập môn lý thuyết toàn cục về đường và mặt |
3 |
C |
Không |
MATH1417 |
Không |
|
43 |
MATH1434 |
Đại số đa tuyến tính |
2 |
C |
Không |
MATH1417 |
Không |
|
44 |
MATH1435 |
Giải tích hàm nâng cao |
3 |
C |
Không |
MATH1419 |
Không |
|
45 |
MATH1436 |
Phép tính vi phân trên không gian hữu hạn chiều |
2 |
C |
Không |
MATH1701 MATH1407 |
Không |
|
46 |
MATH1706 |
Không gian hàm và lý thuyết chính quy |
2 |
C |
Không |
MATH1410 MATH1419 |
Không |
|
47 |
MATH1437 |
Lý thuyết tối ưu phi tuyến |
3 |
C |
Không |
MATH1408 MATH1419 |
Không |
|
48 |
MATH1438 |
Lý thuyết tối ưu đa mục tiêu |
2 |
C |
Không |
MATH1408 MATH1419 |
Không |
|
49 |
MATH1707 |
Xác suất thống kê nâng cao |
2 |
C |
Không |
MATH1703 MATH1413 |
Không |
|
50 |
MATH1439 |
Lý thuyết tình huống |
3 |
C |
Không |
MATH1424 |
Không |
|
51 |
MATH1708 |
Hoạt động trải nghiệm và giáo dục STEM trong dạy học toán |
2 |
C |
Không |
MATH1403 MATH1704 MATH1424 |
Không |
|
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|||
3.1. Học phần bắt buộc |
34 |
|
|
|
|
|||
52 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
53 |
EDUC1003 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 EDUC1400 |
Không |
|
54 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
B |
Không |
EDUC1003 |
Không |
|
55 |
PSYC1400 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
B |
PSYC1001 |
Không |
Không |
|
56 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 |
Không |
|
57 |
MATH1430 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
D |
Không |
Không |
Không |
|
58 |
MATH1446 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
D |
Không |
Theo quy chế TTSP |
Không |
|
59 |
MATH1447 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
D |
Không |
Theo quy chế TTSP |
Không |
|
60 |
MATH1422 |
Phát triển chương trình môn toán |
2 |
C |
Không |
MATH1709 MATH1427 |
Không |
|
61 |
MATH1423 |
Kiểm tra đánh giá trong giáo dục môn toán |
2 |
C |
Không |
MATH1709 MATH1427 |
Không |
|
62 |
MATH1700 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Giáo dục môn Toán |
2 |
B |
Không |
Không |
Không |
|
63 |
MATH1425 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học |
2 |
C |
Không |
TTTH1001 MATH1424 |
Không |
|
64 |
MATH1424 |
Lý luận dạy học đại cương môn toán |
3 |
C |
Không |
Không |
Không |
|
65 |
MATH1709 |
Lý luận dạy học đại số, giải tích, thống kê và xác suất |
2 |
C |
Không |
MATH1424 |
Không |
|
66 |
MATH1427 |
Lý luận dạy học hình học |
2 |
C |
Không |
MATH1424 |
Không |
|
3.2. Học phần tự chọn: không |
|
|
|
|
|
|||
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 02 hình thức sau: Hình thức 1: Thực hiện 1 khóa luận (6 TC) Hình thức 2: Học một học phần thay thế (3 tc) từ các học phần tự chọn dưới đây và thực hiện một sản phẩm nghiên cứu (3 tc). |
6 |
|
|
|
|
|||
67 |
MATH1441 |
Lý thuyết môđun |
3 |
C |
Không |
MATH1705 |
Không |
|
68 |
MATH1442 |
Nhập môn về đa tạp khả vi |
3 |
C |
Không |
MATH1417 |
Không |
|
69 |
MATH1443 |
Nhập môn giải tích phi tuyến |
3 |
C |
Không |
MATH1419 |
Không |
|
70 |
MATH1444 |
Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng |
3 |
C |
Không |
MATH1419 MATH1707 |
Không |
|
71 |
MATH1445 |
Xây dựng và hoạt động của kiến thức trong dạy học toán |
3 |
C |
Không |
MATH1403 MATH1424 |
Không |
|
5. TỰ CHỌN CHUNG |
0 |
|
|
|
|
|||
Tổng cộng |
135 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Sư phạm Vật lý
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tin học
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Toán học
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Toán học
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-