.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Sư phạm Tin học






- Đào tạo Cử nhân ngành Sư phạm Tin học có khả năng giảng dạy được môn Tin học trong trường phổ thông và các cơ sở đào tạo trình độ tương đương, đáp ứng được các yêu cầu giảng dạy Tin học trong thời đại mới.
- Sinh viên tốt nghiệp có trình độ và tiềm lực để tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các bậc học cao hơn thuộc các chuyên ngành Phương pháp giảng dạy Tin học, Khoa học máy tính, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Quản lí giáo dục.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 135 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu đối với các ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này áp dụng đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
- + Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
- + Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
1. HỌC PHẦN CHUNG |
28 |
|
|
|
||
1.1 Học phần bắt buộc |
28 |
|
|
|
||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
7 |
PSYC1001 |
Tâm lí học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Không |
Không |
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP1 |
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP2 |
11 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
12 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
PHYL2401 |
13 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
14 |
MILI2701 |
HP1: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng |
3** |
A |
Không |
Không |
15 |
MILI2702 |
HP2: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
16 |
MILI2703 |
HP3: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
17 |
MILI2704 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
18 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
1.2 Học phần tự chọn |
0 |
|
|
|
||
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
70 |
|
|
|
||
2.1. Học phần bắt buộc |
55 |
|
|
|
||
19 |
COMP1205 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
B |
Không |
Không |
20 |
MATH1002 |
Giải tích 1 |
3 |
B |
Không |
Không |
21 |
MATH1108 |
Đại số tuyến tính |
3 |
B |
Không |
Không |
22 |
MATH1010 |
Toán rời rạc |
2 |
B |
Không |
Không |
23 |
COMP1010 |
Lập trình cơ bản |
3 |
B |
Không |
Không |
24 |
COMP1013 |
Lập trình nâng cao |
3 |
B |
Không |
COMP1010 |
25 |
COMP1017 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
B |
Không |
COMP1010 |
26 |
COMP1501 |
Xác suất thống kê và ứng dụng |
3 |
B |
Không |
Không |
27 |
COMP1701 |
Lí thuyết đồ thị và ứng dụng |
3 |
B |
Không |
Không |
28 |
COMP1502 |
Quy hoạch tuyến tính và ứng dụng |
3 |
B |
Không |
MATH1108 |
29 |
COMP1011 |
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ |
3 |
C |
Không |
TTTH1001 |
30 |
COMP1015 |
Nhập môn mạng máy tính |
3 |
C |
Không |
TTTH1001 |
31 |
COMP1016 |
Cấu trúc dữ liệu |
3 |
C |
Không |
COMP1010 |
32 |
COMP1018 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
C |
Không |
COMP1010 |
33 |
COMP1401 |
Phân tích và thiết kế giải thuật |
3 |
C |
Không |
COMP1010 |
34 |
COMP1044 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
3 |
C |
Không |
COMP1017 |
35 |
COMP1019 |
Lập trình trên Windows |
3 |
C |
Không |
COMP1017 |
36 |
COMP1314 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
C |
Không |
COMP1701 |
37 |
COMP1032 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
C |
COMP1018 |
Không |
2.2. Học phần tự chọn |
15 |
|
|
|
||
Nhóm HP Khoa học máy tính (chọn 2 trong 4 HP) |
6 |
|
|
|
||
38 |
COMP1332 |
Hệ điều hành |
3 |
C |
Không |
TTTH1001 |
39 |
COMP1047 |
Đồ họa máy tính |
3 |
C |
COMP1017 |
COMP1207 |
40 |
COMP1712 |
Học máy |
3 |
C |
Không |
COMP1314 |
41 |
COMP1030 |
Lập trình tính toán |
3 |
C |
Không |
COMP1010 |
Nhóm HP Công nghệ phần mềm (chọn 2 trong 5 HP) |
6 |
|
|
|
||
42 |
COMP1024 |
Các hệ cơ sở dữ liệu |
3 |
C |
Không |
COMP1018 |
43 |
COMP1303 |
Phát triển ứng dụng Web |
3 |
C |
Không |
COMP1017 |
44 |
COMP1029 |
Thiết kế và quản lí mạng LAN |
3 |
C |
Không |
COMP1015 |
45 |
COMP1304 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
C |
Không |
COMP1017 |
46 |
COMP1709 |
Hệ thống nhúng và ứng dụng |
3 |
C |
Không |
COMP1011 COMP1017 |
Nhóm HP Phương pháp dạy học (chọn 1 trong 3 HP) |
3 |
|
|
|
||
47 |
COMP1705 |
Lập trình trực quan và Robotics |
3 |
C |
Không |
COMP1017 COMP1327 |
48 |
COMP1033 |
Công nghệ dạy học |
3 |
C |
Không |
COMP1333 |
49 |
COMP1330 |
Đào tạo điện tử và ứng dụng |
3 |
C |
Không |
COMP1333 |
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
29 |
|
|
|
||
3.1. Học phần bắt buộc |
29 |
|
|
|
||
50 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
B |
Không |
Không |
51 |
EDUC1003 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 EDUC1400 |
52 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
B |
|
EDUC1003 |
53 |
PSYC1400 |
Tâm lí học giáo dục |
2 |
B |
Không |
PSYC1001 |
54 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
B |
Không |
Không |
55 |
COMP1709 |
Phân tích, phát triển chương trình môn Tin học |
2 |
C |
Không |
COMP1333 |
56 |
COMP1718 |
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập môn Tin học |
2 |
C |
Không |
COMP1327 |
57 |
COMP1327 |
Lí luận và phương pháp dạy học Tin học 1 |
3 |
C |
Không |
Không |
58 |
COMP1333 |
Lí luận và phương pháp dạy học Tin học 2 |
3 |
C |
Không |
COMP1327 |
59 |
COMP1413 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
D |
Không |
COMP1327 |
60 |
COMP1408 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
D |
Tích lũy tối thiểu 65 tín chỉ |
COMP1327 |
61 |
COMP1409 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
D |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ COMP1408 |
COMP1333 |
3.2. Học phần tự chọn |
0 |
|
|
|
||
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 02 hình thức sau:
|
6 |
|
|
|
||
62 |
COMP1040 |
- Lựa chọn 1: Thực hiện 1 khóa luận |
6 |
C |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ. Khóa luận, sản phẩm nghiên cứu: Những điều kiện khác do Khoa quy định. |
|
63 |
COMP1706 |
- Lựa chọn 2: Thực hiện sản phẩm nghiên cứu (3 TC) và tích lũy thêm 1 học phần (3 TC) từ các học phần tự chọn dưới đây |
3+3 |
C |
|
|
64 |
COMP1088 |
Dạy học lập trình nâng cao trong trường phổ thông |
3 |
C |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ. |
COMP1401 |
65 |
COMP1707 |
Dạy học định hướng Khoa học máy tính trong trường phổ thông |
3 |
C |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ. |
COMP1333 |
66 |
COMP1708 |
Dạy học định hướng Tin học ứng dụng trong trường phổ thông |
3 |
C |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ. |
COMP1333 |
67 |
COMP1087 |
Ứng dụng các công cụ Web 2.0 trong dạy học |
3 |
C |
Tích lũy tối thiểu 100 tín chỉ. |
COMP1333 |
5. TỰ CHỌN CHUNG |
2 |
C |
Không |
Không |
||
Tổng cộng |
135 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Sư phạm Vật lý
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Toán học
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Tin học
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Tin học
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-