.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc






- Đào tạo cử nhân sư phạm tiếng Trung Quốc có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, sức khỏe để giảng dạy hiệu quả môn tiếng Trung Quốc ở các trường trung học phổ thông, trường trung học cơ sở, các trung tâm ngoại ngữ, góp phần đáp ứng nhu cầu phát triển nguồn nhân lực trình độ cao cho xã hội, đáp ứng yêu cầu của xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể Dạy học môn Tiếng Trung Quốc ở các trường phổ thông, trung tâm ngoại ngữ và những cơ sở giáo dục tương đương. Tiếp tục học lên bậc học cao hơn thuộc các chuyên ngành: Lý luận và phương pháp giảng dạy bộ môn tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 135 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu đối với các ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này áp dụng đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
- + Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
- + Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Học phần hỗ trợ/song hành |
1. HỌC PHẦN CHUNG |
34 |
|
|
|
|
||
1.1 Học phần bắt buộc: 28 |
|||||||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
Không |
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị học Mác - Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
Không |
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
Không |
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng H ồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
Không |
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
7 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Không |
Không |
Không |
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 1 |
Không |
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP 2 |
Không |
11 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
Không |
12 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
13 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
14 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
Không |
15 |
MILI2701 |
Học phần I: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3** |
A |
Không |
Không |
Không |
16 |
MILI2702 |
Học phần II: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
17 |
MILI2703 |
Học phần III: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
Không |
18 |
MILI2704 |
Học phần IV: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
Không |
19 |
CHIN1402 |
Ngôn ngữ học đối chiếu Trung-Việt |
2 |
A |
Không |
CHIN1502 |
Không |
20 |
CHIN1716 |
Ngữ pháp tiếng Trung Quốc cơ bản |
2 |
A |
Không |
CHIN1502 |
Không |
21 |
CHIN1710 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục tiếng Trung Quốc |
2 |
A |
Không |
Không |
Không |
1.2. Học phần tự chọn: 0 |
|||||||
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
47 |
|
|
|
|
||
2.1. Học phần bắt buộc: |
47 |
|
|
|
|
||
22 |
CHIN1406 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
4 |
B |
Không |
Không |
Không |
23 |
CHIN1407 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
4 |
B |
Không |
CHIN1406 |
Không |
24 |
CHIN1502 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
4 |
B |
Không |
CHIN1407 |
Không |
25 |
CHIN1700 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
3 |
B |
Không |
CHIN1502 |
Không |
26 |
CHIN1411 |
Kỹ năng nghe nói 1 |
4 |
B |
Không |
Không |
Không |
27 |
CHIN1412 |
Kỹ năng nghe nói 2 |
4 |
B |
Không |
CHIN1411 |
Không |
28 |
CHIN1413 |
Kỹ năng nghe nói 3 |
4 |
B |
Không |
CHIN1412 |
Không |
29 |
CHIN1414 |
Kỹ năng nghe nói 4 |
4 |
B |
Không |
CHIN1413 |
Không |
30 |
CHIN1415 |
Kỹ năng đọc viết 1 |
4 |
B |
Không |
CHIN1407 |
Không |
31 |
CHIN1416 |
Kỹ năng đọc viết 2 |
4 |
B |
Không |
CHIN1415 |
Không |
32 |
CHIN1417 |
Kỹ năng đọc viết 3 |
4 |
B |
Không |
CHIN1416 |
Không |
33 |
CHIN1418 |
Kỹ năng đọc viết 4 |
4 |
B |
Không |
CHIN1417 |
Không |
2.2. Học phần tự chọn: |
0 |
|
|
|
|
||
3. HỌC PHẦN NGHỀNGHIỆP |
48 |
|
|
|
|
||
3.1. Học phần bắt buộc: |
43 |
|
|
|
|
||
34 |
EDUC1400 |
Nhập môn nghề giáo |
1 |
C |
Không |
Không |
Không |
35 |
EDUC1003 |
Giáo dục học đại cương |
2 |
C |
Không |
PSYC1400 EDUC1400 |
Không |
36 |
EDUC1348 |
Tổ chức hoạt động giáo dục ở trường phổ thông |
2 |
C |
Không |
EDUC1003 |
Không |
37 |
PSYC1400 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
C |
Không |
PSYC1001 |
Không |
38 |
PSYC1009 |
Giao tiếp sư phạm |
2 |
C |
Không |
Không |
Không |
39 |
CHIN1441 |
Thực hành tiếng nâng cao |
3 |
C |
Không |
CHIN1700 |
Không |
40 |
CHIN1404 |
Ngữ âm - văn tự - từ vựng tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1700 |
Không |
41 |
CHIN1707 |
Đất nước học Trung Quốc |
2 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
42 |
CHIN1708 |
Phát triển chương trình môn tiếng Trung Quốc |
2 |
C |
Không |
EDUC1003 |
Không |
43 |
CHIN1709 |
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn tiếng Trung Quốc |
2 |
C |
Không |
EDUC1003 |
Không |
44 |
CHIN1713 |
Ứng dụng CNTT trong dạy học môn tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1712 |
Không |
45 |
CHIN1447 |
Kỹ năng thiết kế bài giảng |
3 |
C |
Không |
CHIN1711 |
Không |
46 |
CHIN1711 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy các bình diện ngôn ngữ tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1700 |
Không |
47 |
CHIN1712 |
Lý luận và phương pháp giảng dạy các kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1711 |
Không |
48 |
CHIN1449 |
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường xuyên |
2 |
D |
Không |
CHIN1503 |
Không |
49 |
CHIN1450 |
Thực tập sư phạm 1 |
2 |
D |
Không |
CHIN1449 |
Không |
50 |
CHIN1451 |
Thực tập sư phạm 2 |
6 |
D |
Theo quy chế thực tập của trường |
CHIN1450 |
Không |
3.2. Học phần tự chọn: |
5 |
|
|
|
|
||
Nhóm 1: chọn 2/6 |
2 |
|
|
|
|
||
51 |
PSYC1490 |
Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề của người giáo viên |
2 |
C |
Không |
Không |
Không |
52 |
PSYC1491 |
Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn hiệu quả của người giáo viên |
2 |
C |
Không |
Không |
Không |
53 |
PSYC1492 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo của người giáo viên trong hoạt động nghề nghiệp |
2 |
C |
Không |
Không |
Không |
Nhóm 2: chọn 3/19 |
3 |
|
|
|
|
||
54 |
CHIN1419 |
Chuyên đề văn hóa Trung Quốc |
2 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
55 |
CHIN1420 |
Tiếng Trung Quốc cổ đại |
2 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
56 |
CHIN1706 |
Lý thuyết đối dịch Trung - Việt |
3 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
57 |
CHIN1423 |
Văn học Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
58 |
CHIN1424 |
Kỹ năng đọc HSK cao cấp |
3 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
59 |
CHIN1425 |
Kỹ năng nghe HSK cao cấp |
3 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
60 |
CHIN1426 |
Kỹ năng viết HSK cao cấp |
3 |
C |
Không |
CHIN1410 |
Không |
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 02 hình thức sau: Hình thức 1: Thực hiện 1 khóa luận (6 TC) Hình thức 2: Học hai học phần thay thế (6 TC) từ các học phần tự chọn dưới đây. |
6 |
|
|
|
|
||
61 |
CHIN1504 |
Lý thuyết thụ đắc tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Không |
CHIN1711 |
Không |
62 |
CHIN1715 |
Tiểu luận về lý luận và dạy học bộ môn tiếng Trung Quốc |
3 |
C |
Tích lũy trên 120 TC |
Không |
Không |
5. TỰ CHỌN CHUNG |
0 |
|
|
|
|
||
Tổng cộng |
135 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Sư phạm Vật lý
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Toán học
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tin học
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Sư phạm Tiếng Anh
Đại học Sư phạm TP. HCM
- CEA-AVU&C
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm Tiếng Trung Quốc
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-