




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Sư phạm hóa học






- Cử nhân Sư phạm Hóa học đào tạo giáo viên trình độ đại học có phẩm chất và năng lực thực hiện hiệu quả các chương trình giáo dục bậc THPT, trung cấp, cao đẳng và đại học.
- Cơ hội nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp: Giáo viên giảng dạy môn Hóa học ở các trường Trung học phổ thông chuyên và đại trà, Cao đẳng và Đại học. Có khả năng làm nghiên cứu viên ở các Viện, Trung tâm nghiên cứu khoa học và công nghệ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức tuyển sinh 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Phương thức tuyển sinh 2 (PT2): Xét tuyển thẳng các thí sinh là học sinh tham gia các đội tuyển học sinh giỏi; học sinh các trường THPT chuyên, học sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ, tin học quốc tế (gọi tắt là diện XTT2).
- Phương thức tuyển sinh 3 (PT3): Xét học bạ THPT.
- Phương thức tuyển sinh 4 (PT4): Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh. Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
- Phương thức tuyển sinh 5 (PT5): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do trường Đại học Sư phạm Hà Nội hoặc trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh tổ chức thi.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 Phiếu đăng ký dự thi (in ra sau khi đăng kí trực tuyến thành công trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPHN).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đầy đủ 6 học kỳ).
- Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 02 ảnh 4x6 (ghi rõ họ tên, ngày sinh, mã ngành đăng ký dự thi sau ảnh).
- 02 Phong bì có dán tem và ghi sẵn địa chỉ người nhận (để gửi giấy xác nhận điểm thi các môn năng khiếu).
- Biên lai nộp tiền (bản photo) hoặc xác nhận chuyển tiền;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Khối kiến thức chung |
PSYC 101 |
Tâm lí học giáo dục |
1 |
4 |
60 |
X |
|
|
MATH 137 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
PHIS 105 |
Triết học Mác- Lênin |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 106 |
Tiếng Việt thực hành |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMP 103 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
COMM 107 |
Nghệ thuật đại cương |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
ENGL 103 |
Tiếng Anh 1-A1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
ENGL 104 |
Tiếng Anh 1-A2 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 105 |
Tiếng Trung 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 104 |
Tiếng Pháp 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 105 |
Tiếng Nga 1 |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 150 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 151 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 105 |
HP1: Đường lối QP và AN của ĐCSVN |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
DEFE 106 |
HP2: Công tác QP và AN |
1 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
COMM 104 |
Nhập môn KHTN và Công nghệ |
1 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
POLI 104 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
POLI 106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 106 |
Tiếng Anh 2-A2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHIN 106 |
Tiếng Trung 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
FREN 106 |
Tiếng Pháp 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
RUSS 106 |
Tiếng Nga 2 |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PHYE 250 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
PHYE 251 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
28 |
X |
|
|
|
DEFE 205 |
HP3: Quân sự chung |
2 |
1 |
30 |
X |
|
|
|
DEFE 206 |
HP4: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
2 |
2 |
60 |
X |
|
|
|
COMP 106 |
Nhập môn Khoa học máy tính |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
MATH 159 |
Phép tính vi tích phân hàm một biến |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
MATH 160 |
Nhập môn lý thuyết ma trận |
2 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 251 |
Nguyên lý hóa học 1 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
CHEM 252 |
Nguyên lý hóa học 2 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 253 |
Hóa lý 1 |
2 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
PHYE250BB |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
PHYE250BC |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BD |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BN |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250BR |
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250CL |
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250ĐC |
Giáo dục thể chất 3 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250ĐK |
Giáo dục thể chất 3 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250KV |
Giáo dục thể chất 3 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE250TD |
Giáo dục thể chất 3 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 250V |
Giáo dục thể chất 3 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BB |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng bàn) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BC |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng chuyền) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BD |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng đá) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BN |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng ném) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251BR |
Giáo dục thể chất 4 (Bóng rổ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251CL |
Giáo dục thể chất 4 (Cầu lông) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251ĐC |
Giáo dục thể chất 4 (Đá cầu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251ĐK |
Giáo dục thể chất 4 (Điền kinh) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251KV |
Giáo dục thể chất 4 (Khiêu vũ) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE251TD |
Giáo dục thể chất 4 (Thể dục nhịp điệu) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
PHYE 251V |
Giáo dục thể chất 4 (Võ thuật) |
3 |
1 |
28 |
|
X |
|
|
POLI 204 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
ENGL 105 |
Tiếng Anh 2-A1 |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 254 |
Hóa lý 2 - Động hóa |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
CHEM 255 |
Hóa lý 3 - Điện hóa |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
CHEM 256 |
Vô cơ 1 - Các nguyên tố nhóm A |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
PSYC 102 |
Giáo dục học |
3 |
3 |
45 |
X |
|
|
PSYC 104 |
Giao tiếp sư phạm |
3 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chung |
POLI 202 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 388 |
Hoá lý 4 (Hoá lượng tử) |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
CHEM 387 |
Hữu cơ 3 (Amines, dị vòng) |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 386 |
Thực hành hữu cơ |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
CHEM 365 |
Vô cơ 2 Các nguyên tố nhóm B |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 257 |
Hữu cơ 1 - Đại cương Hidrocacbon |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 366 |
Hữu cơ 2 Hợp chất hữu cơ có nhóm chức |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 370 |
Phân tích 1 (Cơ sở Hóa học phân tích) |
4 |
5 |
75 |
X |
|
|
|
CHEM 461 |
Phân tích 2 (Phân tích công cụ) |
4 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 201 |
Lý luận dạy học |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
CHEM 258 |
Lý luận và PPDH Hóa học |
4 |
4 |
60 |
X |
|
|
|
COMM 301 |
Thực hành kỹ năng giáo dục |
4 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 462 |
Hóa học sự sống |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
CHEM 368 |
Hóa môi trường |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 364 |
Thực hành Hóa lý và Vô cơ |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
CHEM 463 |
Thực hành Hóa học tính toán |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 464 |
Hóa học các nguyên tố đất hiếm |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 465 |
Hoá học phóng xạ |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 466 |
Vật liệu vô cơ |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 467 |
Xúc tác và ứng dụng |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 001 |
Rèn luyện NVSP thường xuyên |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
CHEM 362 |
Xây dựng kế hoạch dạy học môn Hóa học |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
CHEM 380 |
Tổ chức dạy học môn Hoá học |
5 |
3 |
45 |
X |
|
|
|
COMM 005 |
Đánh giá trong giáo dục |
5 |
2 |
30 |
X |
|
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 468 |
Năng lượng xanh |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
CHEM 469 |
Cơ sở hóa sinh |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 470 |
Tổng hợp Hữu cơ |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 471 |
Hóa học các hợp chất tự nhiên |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 472 |
Xúc tác trong hóa hữu cơ |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 473 |
Hóa học các hợp chất cao phân tử |
6 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 004 |
Phát triển chương trình nhà trường |
6 |
2 |
30 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 374 |
Thực hành và thực tế hóa CNMT |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
CHEM 375 |
Hóa học xanh |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 376 |
Kỹ thuật xử lý nước |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 474 |
Một số phương pháp tách trong phân tích |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 475 |
Một số phương pháp phân tích Hóa sinh |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CHEM 476 |
Kỹ thuật hoá học |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
CHEM 479 |
Thực hành dạy học tại trường SP |
7 |
3 |
45 |
X |
|
|
Khối kiến thức chuyên ngành |
CHEM 485 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
6 |
0 |
|
X |
|
Thực tập sư phạm hoặc tương đương |
COMM 013 |
Thực tập sư phạm I |
8 |
3 |
0 |
X |
|
|
COMM 014 |
Thực tập sư phạm II |
8 |
3 |
0 |
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm hóa học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Sư phạm hóa học
- Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-