





- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quốc tế học có phẩm chất chính trị và đạo đức xã hội chủ nghĩa; nắm vững kiến thức cơ bản và hệ thống về khoa học xã hội nhân văn và về quốc tế học; có khả năng vận dụng vào nghiên cứu những quốc gia, khu vực châu Âu, châu Mỹ và những vấn đề quốc tế; có khả năng sử dụng thành thạo một ngôn ngữ để giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn; có năng lực tự bồi dưỡng để phát triển chuyên môn nhằm đáp ứng ngày càng cao nhu cầu nâng cao kiến thức và đòi hỏi không ngừng thay đổi của xã hội, đáp ứng những nhu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
- Những người tốt nghiệp cử nhân ngành Quốc tế học có khả năng công tác trên các lĩnh vực nghiên cứu, giảng dạy và phục vụ trong các ngành liên quan đến các vấn đề quốc tế và quan hệ đối ngoại.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 142 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất (5 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (165 tiết).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT theo chương trình của Bộ GDĐT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ: điểm trung bình chung học tập ba học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT;
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số TC |
Học kỳ |
Học phần bắt buộc |
Hình thức thi (dự kiến) |
Ghi chú |
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (50 tín chỉ) |
|||||||
Lý luận chính trị (Bắt buộc 11/11 tín chỉ) |
|||||||
1 |
LLCTTH3 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
2 |
x |
Tự luận |
|
2 |
LLCTKT2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
3 |
x |
Tự luận |
|
3 |
LLCTXH2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
x |
Tự luận |
|
4 |
LLCTTT2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
5 |
x |
Tự luận |
|
5 |
LLCTLS2 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
6 |
x |
Tự luận |
|
Khoa học tự nhiên (Bắt buộc 7/7 tín chỉ) |
|||||||
6 |
KTN1013 |
Tin học cơ sở |
3 |
2 |
x |
Tự luận |
|
7 |
KTN1022 |
Môi trường và con người |
2 |
3 |
x |
Tự luận |
|
8 |
KTN1032 |
Thống kê xã hội (Phương pháp nghiên cứu định lượng) |
2 |
5 |
x |
Tự luận |
|
Khoa học xã hội (Bắt buộc 10/12 tín chỉ) |
|||||||
9 |
KXH1012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
1 |
x |
Trắc nghiệm & tự luận |
|
10 |
KXH1042 |
Dẫn luận ngôn ngữ |
2 |
2 |
x |
Tự luận |
|
11 |
KXA1072 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
4 |
x |
Tiểu luận |
|
12 |
KXA1022 |
Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh) |
2 |
7 |
x |
Trắc nghiệm & tự luận |
|
13 |
ANH2062 |
Phong cách học |
2 |
7 |
|
Trắc nghiệm |
|
14 |
QTH1062 |
Xã hội - Ngôn ngữ học |
2 |
7 |
|
Tiểu luận |
|
15 |
QTH |
Thực hành dịch 1 |
2 |
5 |
|
Tự luận |
BS MHP |
Khoa học nhân văn (Bắt buộc 4/6 tín chỉ) |
|||||||
16 |
KNV1022 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
4 |
x |
Tự luận |
|
17 |
KNQ1012 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
6 |
|
Tự luận |
|
Ngoại ngữ cơ bản (Bắt buộc 18/18 tín chỉ) |
|||||||
18 |
NNQ1012 |
Nghe 1 (Tiếng Anh) |
2 |
1 |
x |
Trắc nghiệm |
|
19 |
NNQ1022 |
Nói 1 (Tiếng Anh) |
2 |
1 |
x |
Vấn đáp |
|
20 |
NNQ1032 |
Đọc 1 (Tiếng Anh) |
2 |
1 |
x |
Trắc nghiệm |
|
21 |
NNQ1042 |
Viết 1 (Tiếng Anh) |
2 |
1 |
x |
Tự luận |
|
22 |
NNQ1052 |
Luyện âm (Tiếng Anh) |
2 |
1 |
x |
Vấn đáp |
|
23 |
NNQ1062 |
Nghe 2 (Tiếng Anh) |
2 |
2 |
x |
Trắc nghiệm |
|
24 |
NNQ1072 |
Nói 2 (Tiếng Anh) |
2 |
2 |
x |
Vấn đáp |
|
25 |
NNQ1082 |
Đọc 2 (Tiếng Anh) |
2 |
2 |
x |
Trắc nghiệm |
|
26 |
NNQ1092 |
Viết 2 (Tiếng Anh) |
2 |
2 |
x |
Tự luận |
|
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP (89 tín chỉ) |
|||||||
Kiến thức cơ sở chung của ngành (Bắt buộc 14/18 tín chỉ) |
|||||||
27 |
QTH2082 |
Thể chế chính trị thế giới |
2 |
1 |
x |
Tự luận |
|
28 |
QTH2042 |
Kinh tế học đại cương |
2 |
2 |
|
Tiểu luận |
|
29 |
QTH2062 |
Địa lý thế giới |
2 |
2 |
|
Tự luận |
|
30 |
VNH2042 |
Xã hội học đại cương |
2 |
3 |
x |
Tự luận |
|
31 |
QTH2132 |
Các vấn đề toàn cầu |
2 |
3 |
|
Tự luận |
|
32 |
QTH3172 |
An ninh và con người (Security and Human Right Isues) |
2 |
3 |
|
Tự luận |
|
33 |
VNH2012 |
Nhập môn khu vực học |
2 |
4 |
x |
Tự luận |
|
34 |
QTH2142 |
Nghiên cứu Hòa bình và xung đột |
2 |
5 |
|
Tiểu luận |
|
35 |
QTH3142 |
Pháp luật kinh tế quốc tế |
2 |
5 |
|
Tự luận |
|
35 |
QTH |
Thực hành dịch 2 |
2 |
6 |
|
Tự luận |
BS MHP |
Kiến thức cơ sở cơ bản của ngành (Bắt buộc 19/21 tín chỉ) |
|||||||
36 |
QTH3122 |
Văn hóa truyền thông quốc tế |
2 |
3 |
x |
Tự luận |
|
37 |
ANH4242 |
Quan hệ Giao tiếp |
2 |
3 |
|
Trắc nghiệm & tự luận |
|
38 |
QTH3082 |
Nghiên cứu khoa học trong quan hệ quốc tế |
2 |
3 |
|
Tiểu luận |
|
39 |
QTH2092 |
Chính trị quốc tế |
2 |
4 |
x |
Tự luận |
|
40 |
QTH3023 |
Chiến tranh, xung đột và các hậu quả |
3 |
4 |
x |
Tự luận |
|
41 |
QTH3052 |
Luật pháp quốc tế |
2 |
5 |
x |
Tự luận |
|
42 |
QTH3072 |
Các tổ chức quốc tế |
2 |
5 |
x |
Tự luận |
|
43 |
QTH3162 |
ASEAN |
2 |
5 |
|
Tự luận |
|
44 |
QTH3032 |
Kinh tế học Quốc tế |
2 |
6 |
x |
Tự luận |
|
45 |
ANH3052 |
Giao thoa văn hóa 1 |
2 |
7 |
x |
Tiểu luận |
|
Ngoại ngữ chuyên ngành (Kiến thức chuyên ngành) (Bắt buộc 24/36 tín chỉ) |
|||||||
46 |
KCA102 |
Ngoại ngữ không chuyên A1 |
2 |
1 |
x |
Tích hợp |
|
47 |
KCA202 |
Ngoại ngữ không chuyên A2 |
2 |
2 |
x |
Tích hợp |
|
48 |
KCB103 |
Ngoại ngữ không chuyên B1 |
3 |
3 |
x |
Tích hợp |
|
49 |
QTH4012 |
Nghe 3 (Tiếng Anh) |
2 |
3 |
x |
Trắc nghiệm |
|
50 |
QTH4022 |
Nói 3 (Tiếng Anh) |
2 |
3 |
x |
Vấn đáp |
|
51 |
QTH4032 |
Đọc 3 (Tiếng Anh) |
2 |
3 |
x |
Trắc nghiệm |
|
52 |
QTH4042 |
Viết 3 (Tiếng Anh) |
2 |
3 |
x |
Tự luận |
|
53 |
QTH4052 |
Nghe 4 (Tiếng Anh) |
2 |
4 |
x |
Trắc nghiệm |
|
54 |
QTH4062 |
Nói 4 (Tiếng Anh) |
2 |
4 |
x |
Vấn đáp |
|
55 |
QTH4072 |
Đọc 4 (Tiếng Anh) |
2 |
4 |
x |
Trắc nghiệm |
|
56 |
QTH4082 |
Viết 4 (Tiếng Anh) |
2 |
4 |
x |
Tự luận |
|
57 |
QTH4092 |
Nghe 5 (Tiếng Anh) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm |
|
58 |
QTH4102 |
Nói 5 (Tiếng Anh) |
2 |
5 |
|
Vấn đáp |
|
59 |
QTH4112 |
Đọc 5 (Tiếng Anh) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm |
|
60 |
QTH4122 |
Viết 5 (Tiếng Anh) |
2 |
5 |
|
Tự luận |
|
61 |
QTH4132 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 1(Du lịch) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
62 |
QTH4142 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 2 (Môi trường) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
63 |
QTH4152 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 3 (Thương mại) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
64 |
QTH4162 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 4 (Luật) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
65 |
QTH4172 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 5 (Hành chính) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
66 |
QTH4182 |
Ngoại ngữ chuyên ngành 6 (Kinh tế) |
2 |
5 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
Chuyên ngành Hoa Kỳ học (Kiến thức chuyên ngành) (Bắt buộc 20/24 tín chỉ) |
|||||||
67 |
QTHH012 |
Lịch sử hình thành đất nước Hoa Kỳ |
2 |
6 |
x |
Tiểu luận |
|
68 |
QTHH022 |
Nhập môn Hoa Kỳ học |
2 |
6 |
x |
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
69 |
QTHH032 |
Thể chế chính trị và một số vấn đề về quản lý nhà nước Hoa Kỳ |
2 |
6 |
x |
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
70 |
QTHH042 |
Một số vấn đề về dân số và kinh tế Hoa Kỳ |
2 |
6 |
x |
Tiểu luận |
|
71 |
QTHH072 |
Chính sách đối ngoại Mỹ |
2 |
7 |
x |
Tiểu luận |
|
72 |
QTHH103 |
Văn hóa và nghệ thuật Hoa Kỳ |
2 |
6 |
|
Tiểu luận |
|
73 |
QTHH112 |
Nghiên cứu khoa học trong văn hóa - văn học |
2 |
6 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
74 |
QTHH122 |
Tôn giáo ở Hoa Kỳ |
2 |
6 |
|
Tiểu luận |
|
75 |
ANH3032 |
Văn học Mỹ 1 |
2 |
7 |
x |
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
76 |
QTHH052 |
Các bình diện văn hóa-xã hội Hoa Kỳ |
2 |
7 |
x |
Tiểu luận |
|
77 |
QTHH062 |
Quan hệ Việt Mỹ |
2 |
7 |
x |
Tự luận |
|
78 |
QTHH093 |
Hoa Kỳ học trong bối cảnh toàn cầu |
2 |
7 |
x |
Tự luận |
|
Thực tập (chọn 5/10 tín chỉ) |
|||||||
79 |
QTHH135 |
Thực tập |
5 |
8 |
|
|
|
80 |
QTHH173 |
Tổng quan lịch sử văn học Mỹ |
3 |
8 |
|
Trắc nghiệm |
|
81 |
QTHH182 |
Giao thoa văn hóa 2 |
2 |
8 |
|
Tiểu luận |
|
Khoá luận tốt nghiệp / Học phần thay thế (chọn 7/14 tín chỉ) |
|||||||
82 |
ANHA023 |
Văn học Mỹ 2 |
3 |
8 |
|
Trắc nghiệm &Tự luận |
|
83 |
QTHH152 |
Bản sắc dân tộc và các vấn đề của cộng đồng dân cư trên đất Hoa Kỳ |
2 |
8 |
|
Tự luận |
|
84 |
QTHH162 |
Văn hóa vùng miền ở Mỹ |
2 |
8 |
|
Tiểu luận |
|
85 |
QTHHTN7 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
8 |
|
|
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (139 tín chỉ) |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế