.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Cử nhân Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống






- Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống là ngành học chuyên sâu về lĩnh vực quản lý nhà hàng và chế biến món ăn về phương diện văn hóa ẩm thực với công việc cụ thể là quản lý các khâu về ẩm thực, yến tiệc, hội nghị, sự kiện, chế biến món ăn…
- Theo học ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống sinh viên được trang bị những kiến thức chuyên môn về kinh tế học; Các kiến thức cơ bản về quản trị và quản trị kinh doanh; Tổng quan du lịch, về các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm, xây dựng khẩu phần ăn khoa học, hợp lý; Các loại thực phẩm dùng trong chế biến, thương phẩm và an toàn thực phẩm trong chế biến món ăn; Đặc điểm phong tục tập quán của các nước trên thế giới và Việt Nam; Khái niệm và cách thức xây dựng thực đơn các loại thực đơn; Các loại mẫu cắt tỉa, nghệ thuật điêu khắc củ quả phục vụ nghề kỹ thuật chế biến món ăn.
- Ngày nay, sự gia tăng liên tục các nhà hàng, cửa hàng ăn uống và các dịch vụ ăn uống để phục vụ cho nhu cầu thưởng thức ẩm thực ngày càng lớn, đồng thời các doanh nghiệp kinh doanh về lĩnh vực nhà hàng và dịch vụ ăn uống nước ngoài cũng đang có định hướng phát triển lâu dài tại Việt Nam. Với những thuận lợi trên, có rất nhiều cơ hội việc làm cho tân cử nhân ngành Quản trị nhà hàng khách sạn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
04 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (1% = 10 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 630 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3 (45% = 560 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4 (2% = 25 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Điều kiện tiên quyết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Kiến thức cơ sở ngành |
DL605001 |
Kinh tế du lịch |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
DL606029 |
Quản trị học |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
VH602005 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
1 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
VH602013 |
Địa chí Quảng Ninh |
1 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601001 |
Triết học Mác - Lênin |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
NN602131 |
Tiếng Anh 1 |
1 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
CB601022 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
30 |
|
X |
|
|
|
CB601024 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
1 |
8 |
240 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
DL605006 |
Tâm lý khách du lịch |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
DL606026 |
Kinh tế vi mô |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DL607054 |
Văn hóa ẩm thực |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
SP605036 |
Xác xuất - Thống kê |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
NN602132 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
CB601023 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
DL607059 |
Cắt tỉa và trang trí món ăn |
2 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
DL607060 |
Lý thuyết chế biến món ăn |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
DL607071 |
Thực tập 1 |
2 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
DL606027 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
DL606030 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
NN602133 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
IT601001 |
Tin học ứng dụng |
3 |
3 |
60 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
DL605009 |
Marketing du lịch |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DL607056 |
Tổ chức sự kiện nhà hàng, khách sạn |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
DL607061 |
Kỹ thuật chế biến món ăn Việt Nam |
3 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CB601007 |
Pháp luật đại cương |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602134 |
Tiếng Anh 4 |
4 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
SP601033 |
Soạn thảo văn bản |
4 |
2 |
45 |
|
|
X |
|
|
CB601011 |
Nghiệp vụ văn phòng |
4 |
2 |
45 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
DL606028 |
Du lịch trách nhiệm |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DL607062 |
Kỹ thuật chế biến món ăn Á |
4 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
DL605007 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DL605016 |
Quản trị nhân lực du lịch |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
DL606037 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
5 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
|
DL607063 |
Kỹ thuật chế biến món ăn Âu |
5 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
|
DL607065 |
Quản trị thực đơn và suất ăn công nghiệp |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
SP601031 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
6 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
DL606036 |
Nghiệp vụ pha chế đồ uống |
6 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
DL607064 |
Kỹ thuật chế biến món ăn tráng miệng |
6 |
4 |
120 |
|
X |
|
|
|
DL607067 |
Hạch toán định mức |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
DL607068 |
Sinh lí dinh dưỡng |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
DL607069 |
Tổ chức lao động nhà bếp |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
DL607070 |
Thương phẩm hàng thực phẩm |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
DL607072 |
Thực tập 2 |
6 |
2 |
90 |
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
DL605017 |
Kỹ năng thuyết trình và đàm phán |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
DL607057 |
Quản trị nhà hàng |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
DL607075 |
Cắm hoa trang trí bàn tiệc |
7 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
DL607058 |
Quản trị du lịch MICE |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
DL607066 |
Quản trị tác nghiệp chế biến món ăn |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
DL605018 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
7 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
NN607037 |
Tiếng Anh chuyên ngành QTNH&DVAU |
7 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
DL607073 |
Thực tập 3 |
8 |
4 |
180 |
|
X |
|
|
HOAD18 |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP |
8 |
8 |
360 |
|
|
X |
|
|
DL607074 |
Kỹ thuật chế biến món ăn Quảng Ninh |
8 |
2 |
60 |
|
|
X |
|
|
DL606052 |
Quản trị dịch vụ giải trí |
8 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
DL606040 |
Quản trị bar và đồ uống |
8 |
2 |
60 |
|
|
X |
|
|
DL606053 |
Quản trị tác nghiệp khách sạn |
8 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Hạ Long
Địa chỉ: 258 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Chương trình Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Sư phạm Hà Nội
- CEA-VNU
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Du lịch và Quản lý du lịch
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Trường: Đại học Hạ Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Trường: Đại học Hạ Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-