





- Nội dung chương trình theo hướng ứng dụng, chú trọng kỹ năng chuyên môn, kỹ năng mềm nhằm giúp người học thích nghi với những thay đổi của môi trường kinh doanh. Từ đó, có được năng lực và phẩm chất cần thiết, đạo đức nghề nghiệp và hiểu biết xã hội để làm việc hiệu quả và có khả năng tham gia quản lý doanh nghiệp.
- Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc ở các doanh nghiệp, công ty, các đơn vị hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, thương mại, dịch vụ, xuất nhập khẩu, tài chính, ngân hàng, bất động sản,…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 1,5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, hoặc: bổ túc văn hóa, trung học nghề, trung cấp nghề (hoặc, tương đương tốt nghiệp cấp trung học phổ thông);
- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng các ngành gần hoặc tương đương ngành đào tạo liên thông đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo bảng điểm kết quả học tập cao đẳng.
Hồ sơ dự tuyển
- Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (bản sao có công chứng).
- Bảng điểm quá trình học cao đẳng (03 bản sao có chứng thực);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (bản sao có công chứng).
- Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp cao đẳng (03 bản sao có chứng thực);
- Trường hợp thí sinh học liên thông từ trung cấp lên cao đẳng phải nôpk bổ sung bằng tốt nghiệp trung cấp và bảng điểm quá trình học trung cấp (01 bản sao có chứng thực);
- Bộ hồ sơ tuyển sinh, trong đó: Hồ sơ tuyển sinh – Sơ yếu ý lịch (có xác nhận của chính quyền địa phương hay cơ quan hiện đang công tác);
- 06 ảnh 3x4 chụp không quá 6 tháng.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
HỌC KỲ 1 |
HỌC KỲ 2 |
HỌC KỲ 3 |
||||||||||
LÝ THUYẾT |
01 |
4QTKD00007 |
Thống kê ứng dụng trong kinh doanh |
3(2.1.6) |
4QTKD00022 |
Quản trị tài chính 2 |
3(2.1.6) |
9CBCTDC002 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2(2.0.4) |
|
||
02 |
4QTKD00004 |
Quản trị rủi ro |
3(2.1.6) |
4QTKD00008 |
Quản trị chiến lược |
3(2.1.6) |
1QTMACN001 |
Quản trị thương hiệu |
3(2.1.6) |
|
|||
03 |
4QTKD00021 |
Phương pháp nghiên cứu trong quản trị |
3(2.1.6) |
4QTKD00024 |
Khởi nghiệp |
3(2.1.4) |
|
|
|
|
|||
04 |
4QTKD00020 |
Thanh toán quốc tế |
3(2.1.6) |
4QTKD00011 |
Chuyên đề Nghệ thuật lãnh đạo |
3(2.1.6) |
|
|
|
|
|||
05 |
4QTKD00009 |
Hành vi tổ chức |
3(2.1.6) |
4QTKD00016 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3(2.1.6) |
|
|
|
|
|||
06 |
4QTKD00023 |
Quản trị bán hàng |
3(2.1.6) |
4QTKD00003 |
Quản trị dự án |
3(2.1.6) |
|
|
|
|
|||
07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
THỰC HÀNH |
08 |
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 hình thức: |
|
|
|||
09 |
|
|
|
|
|
|
(1) Đồ án / Khóa luận tốt nghiệp: |
|
|
||||
10 |
|
|
|
|
|
|
TN004 |
Đồ án / Khóa luận tốt nghiệp |
7(0.15.20) |
|
|||
11 |
|
|
|
|
|
|
(2) Nhóm môn thay thế Đồ án / Khóa luận tốt nghiệp: |
|
|||||
12 |
|
|
|
|
|
|
1QTCHCN017 |
Marketing giữa các tổ chức |
2(2.0.4) |
|
|||
CHUYÊN BIỆT |
|
|
|
|
|
|
1QTCHCN018 |
Thị trường tài chính phái sinh |
2(2.0.4) |
|
|||
TỔNG LT |
|
|
|
|
|
|
1QTCHCN019 |
Quản trị dịch vụ |
3(2.1.4) |
|
|||
TỔNG TN/TH |
|
|
18 |
|
|
17 |
|
|
5 |
|
|||
TỔNG CB |
|
|
0 |
|
|
0 |
|
|
7 |
|
|||
TỔNG |
|
|
18 |
|
|
17 |
|
|
12 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Địa chỉ: 180 Đ. Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh