




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Quản lý văn hóa






- Khóa học Cử nhân Quản lý văn hóa trang bị cho sinh viên có được kiến thức cơ bản về các loại hình văn hóa và nghệ thuật ở nước ta hiện nay, những kiến thức chuyên sâu về chính sách văn hóa, về các mô hình quản lý văn hóa trong và ngoài nước. Bên cạnh đó, sinh viên còn được đào tạo lý thuyết về chiến lược quảng cáo trong kinh doanh thương mại.
- Sau khi hoàn thành chương trình học cử nhân ngành Quản lý văn hóa, sinh viên có thể làm: Công việc ngành Quản lý văn hóa bao gồm: Cán bộ Nhà nước công tác tại các Sở, Phòng Văn hóa - Thể thao - Du lịch, Trung tâm Văn hóa, Nhà văn hóa địa phương, quản lý di tích lịch sử, quản lý lễ hội Văn hóa, hay tại các cơ quan thuộc Bộ, Ngành có tổ chức hoạt động văn hóa nghệ thuật; Quản lý tại các công ty chuyên Tổ chức sự kiện, công ty về truyền thông, du lịch, các đơn vị, cơ quan có hoạt động tổ chức biểu diễn nghệ thuật, hay bộ phận Marketing quảng cáo và quan hệ công chúng của các doanh nghiệp; Giảng dạy chuyên ngành Quản lý văn hóa tại các trường cáo đẳng, đại học, trung cấp nghề, trường THPT... Tự mở công ty về triển lãm tranh, du lịch, tổ chức sự kiện về văn hóa, nghệ thuật cho công ty, doanh nghiêp
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 125 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT (học bạ);
- Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập tại trường THPT.
- Xét tuyển kết hợp quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và 2 môn trong kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc học bạ.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Xét tuyển căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT(Bản chính).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Số TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|||
Lí thuyết |
Bài tập, ôn tập |
TH, TL |
Thực tế, thực tập, tiểu luận, bài tập lớn |
|||||
A. Kiến thức giáo dục đại cương |
29 |
|
|
|
|
|
||
I. Lí luận chính trị |
11 |
|
|
|
|
|
||
1 |
LL2.1.040.3 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45 |
|
|
|
|
2 |
LL2.1.041.2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
26 |
4 |
|
|
LL2.1.040.3 |
3 |
LL2.1.042.2 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30 |
|
|
|
LL2.1.041.2 |
4 |
LL2.1.043.2 |
TT Hồ Chí Minh |
2 |
22.5 |
15 |
|
|
LL2.1.042.2 |
5 |
LL2.1.044.2 |
Lịch sử ĐCS Việt Nam |
2 |
22.5 |
15 |
|
|
LL2.1.043.2 |
II. Ngoại ngữ |
09 |
|
|
|
|
|
||
6 |
NN2.1.001.3 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
21 |
24 |
|
|
|
7 |
NN2.1.002.3 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
20 |
25 |
|
|
NN2.1.001.3 |
8 |
NN2.1.003.3 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
21 |
24 |
|
|
NN2.1.002.3 |
III. Tin học |
02 |
|
|
|
|
|
||
9 |
TN2.1.501.2 |
Tin học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
IV. Khoa học Xã hội và Nhân văn |
07 |
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
05 |
|
|
|
|
|
||
10 |
VD2.1.091.2 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
15 |
|
|
45 |
|
11 |
VD2.1.101.3 |
Nguyên tắc & PP nghiên cứu khoa học |
3 |
28 |
17 |
|
|
|
Tự chọn (chọn 2 trong 10 tín chỉ) |
02 |
|
|
|
|
|
||
12 |
VD2.1.129.2 |
Dân tộc học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
13 |
LL2.1.010.2 |
Xã hội học đại cương |
2 |
14 |
16 |
|
|
|
14 |
TL2.1.001.2 |
Tâm lí học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
LL2.1.006.2 |
Mĩ học đại cương |
2 |
24 |
6 |
|
|
LL2.1.040.3 |
16 |
VD2.1.130.2 |
Lịch sử văn minh thế giới |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
V. Giáo dục Thể chất |
07 |
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
02 |
|
|
|
|
|
||
17 |
TC2.1.001.2 |
GD Thể chất 1 (bơi lội) |
2 |
|
|
30 |
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 3 trong 24 tín chỉ) |
03 |
|
|
|
|
|
||
18 |
TC2.1.002.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng đá 1) |
3 |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
19 |
TC2.1.003.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng bàn 1) |
3 |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
20 |
TC2.1.004.3 |
GD Thể chất 2 (Bóng chuyền 1) |
3 |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
21 |
TC2.1.005.3 |
GD Thể chất 2 (Cầu lông 1) |
3 |
3 |
|
42 |
|
TC2.1.001.2 |
22 |
TC2.1.006.3 |
GD Thể chất 2 (Võ thuật 1) |
3 |
2 |
|
43 |
|
TC2.1.001.2 |
23 |
TC2.1.007.3 |
GD Thể chất 2 (Điền kinh 1) |
3 |
4 |
|
41 |
|
TC2.1.001.2 |
24 |
TC2.1.018.3 |
Giáo dục Thể chất 2 (Bóng rổ 1) |
3 |
3 |
|
42 |
|
TC2.1.001.2 |
25 |
TC2.1.020.3 |
Giáo dục Thể chất 2 (Bơi lội 1) |
3 |
3 |
|
42 |
|
TC2.1.001.2 |
Tự chọn 2 (Chọn 2 trong 16 tín chỉ) |
02 |
|
|
|
|
|
||
26 |
TC2.1.008.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng đá 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.002.3 |
27 |
TC2.1.009.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng bàn 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.003.3 |
28 |
TC2.1.010.2 |
GD Thể chất 3 (Bóng chuyền 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.004.3 |
29 |
TC2.1.011.2 |
GD Thể chất 3 (Cầu lông 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.005.3 |
30 |
TC2.1.012.2 |
GD Thể chất 3 (Võ thuật 2) |
2 |
2 |
|
28 |
|
TC2.1.006.3 |
31 |
TC2.1.013.2 |
GD Thể chất 3 (Điền kinh 2) |
2 |
2 |
|
28 |
|
TC2.1.007.3 |
32 |
TC2.1.019.2 |
Giáo dục Thể chất 3 (Bóng rổ 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.017.3 |
33 |
TC2.1.021.2 |
Giáo dục Thể chất 3 (Bơi lội 2) |
2 |
|
|
30 |
|
TC2.1.020.3 |
VI. Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
09 |
|
|
|
|
|
||
34 |
TC2.1.09.6.3 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 1 |
3 |
45 |
|
|
|
|
35 |
TC2.1.015.2 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
36 |
TC2.1.016.2 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 3 |
2 |
14 |
|
16 |
|
|
37 |
TC2.1.017.2 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 4 |
2 |
4 |
|
52 |
|
|
B. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
|
|
|
|
|
||
I. Kiến thức cơ sở ngành |
31 |
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
29 |
|
|
|
|
|
||
38 |
VD2.1.047.2 |
Nghệ thuật học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
39 |
VD2.1.104.2 |
Đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
40 |
VD2.1.046.2 |
Văn hóa học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
41 |
VD2.1.048.2 |
Mĩ thuật học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
42 |
VD2.1.049.2 |
Âm nhạc học đại cương |
2 |
16 |
14 |
|
|
|
43 |
VD2.1.050.2 |
Múa đại cương |
2 |
5 |
25 |
|
|
|
44 |
VD2.1.051.2 |
Sân khấu học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
45 |
VD2.1.115.4 |
Khoa học quản lí và quản lí Nhà nước về văn hóa |
4 |
25 |
20 |
|
45 |
|
46 |
VD2.1.053.2 |
Văn hóa dân gian Việt Nam |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
47 |
VD2.1.054.2 |
Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
48 |
VD2.1.056.2 |
Văn hóa gia đình |
2 |
15 |
15 |
|
|
VD2.1.046.2 |
49 |
TL2.1.011.2 |
Kĩ năng giao tiếp |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
50 |
KT2.1.148.3 |
Khởi sự kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn 2 trong 6 tín chỉ) |
02 |
|
|
|
|
|
||
51 |
XH2.1.001.2 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
14 |
16 |
|
|
|
52 |
LL2.1.022.2 |
Soạn thảo văn bản quản lí Nhà nước |
2 |
15 |
15 |
|
|
VD2.1.115.4 |
53 |
XH2.1.062.2 |
Hán Nôm cơ sở |
2 |
13 |
17 |
|
|
|
II. Kiến thức ngành |
31 |
|
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
29 |
|
|
|
|
|
||
54 |
VD2.1.057.3 |
Chính sách văn hóa |
3 |
30 |
15 |
|
|
VD2.1.115.4 |
55 |
VD2.1.058.2 |
Công nghiệp văn hóa |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
56 |
VD2.1.059.3 |
Quản lí nguồn nhân lực trong các tổ chức văn hoá nghệ thuật |
3 |
29 |
16 |
|
|
VD2.1.115.4 |
57 |
VD2.1.060.2 |
Marketing văn hóa nghệ thuật |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
58 |
VD2.1.061.3 |
Phát triển văn hóa cộng đồng |
3 |
15 |
|
|
90 |
|
59 |
VD2.1.062.4 |
Quản lí các thiết chế văn hóa |
4 |
15 |
15 |
|
90 |
VD2.1.115.4 |
60 |
VD2.1.063.3 |
Quản lí lễ hội và sự kiện |
3 |
15 |
|
|
90 |
VD2.1.115.4 |
61 |
VD2.1.064.3 |
Quản lí di sản văn hóa |
3 |
8 |
7 |
|
90 |
VD2.1.115.4 |
62 |
VD2.1.065.3 |
Công tác thông tin tuyên truyền cổ động |
3 |
15 |
15 |
30 |
|
VD2.1.051.2 |
63 |
VD2.1.066.3 |
Dàn dựng chương trình nghệ thuật tổng hợp |
3 |
15 |
15 |
30 |
|
VD2.1.049.2 |
Tự chọn (Chọn 2 trong 4 tín chỉ) |
02 |
|
|
|
|
|
||
64 |
VD2.1.120.2 |
Địa chí văn hoá |
2 |
15 |
15 |
|
|
VD2.1.046.2 |
65 |
VD2.1.121.2 |
Xã hội học văn hoá |
2 |
15 |
15 |
|
|
LL2.1.010.2 |
III. Kiến thức chuyên ngành (Chọn 1 trong 3 chuyên ngành) |
20 |
|
|
|
|
|
||
III.1. Chuyên ngành Quản lí Nghệ thuật |
20 |
|
|
|
|
|
||
66 |
KT2.1.118.2 |
PR và truyền thông cho sự kiện |
2 |
15 |
15 |
|
|
|
67 |
VD2.1.067.3 |
Quản lí dự án văn hóa nghệ thuật |
3 |
30 |
|
|
45 |
VD2.1.115.4 |
68 |
VD2.1.068.3 |
Giáo dục nghệ thuật |
3 |
21 |
9 |
30 |
|
VD2.1.047.2 |
69 |
VD2.1.069.3 |
Thanh nhạc |
3 |
6 |
39 |
|
|
VD2.1.049.2 |
70 |
VD2.1.131.3 |
Nhạc lý cơ bản |
3 |
23 |
22 |
|
|
VD2.1.049.2 |
71 |
VD2.1.071.2 |
Đại cương về quan hệ công chúng |
2 |
8 |
7 |
|
45 |
|
72 |
VD2.1.072.2 |
Gây quỹ và tìm tài trợ |
2 |
15 |
|
30 |
|
VD2.1.063.3 |
73 |
VD2.1.073.2 |
Quản lí mĩ thuật
|
2 |
15 |
|
|
45 |
VD2.1.048.2 VD2.1.115.4 |
III.2. Chuyên ngành Quản lí Mĩ thuật - Quảng cáo |
20 |
|
|
|
|
|
||
74 |
VD2.1.074.2 |
Quản trị thương hiệu |
2 |
15 |
15 |
|
|
VD2.1.060.2 |
75 |
VD2.1.075.3 |
Hình họa |
3 |
15 |
30 |
|
|
VD2.1.048.2 |
76 |
VD2.1.076.3 |
Cơ sở tạo hình |
3 |
15 |
15 |
30 |
|
VD2.1.048.2 |
77 |
VD2.1.103.3 |
Đồ họa vi tính |
3 |
10 |
35 |
|
|
TN2.1.501.2 |
78 |
VD2.1.077.2 |
Nhiếp ảnh |
2 |
7 |
11 |
|
36 |
VD2.1.048.2 |
79 |
VD2.1.078.2 |
Quản trị quảng cáo |
2 |
15 |
15 |
|
|
VD2.1.060.2 |
80 |
VD2.1.073.2 |
Quản lí mĩ thuật |
2 |
15 |
|
|
45 |
VD2.1.048.2 VD2.1.115.4 |
81 |
VD2.1.079.3 |
Thiết kế quảng cáo |
3 |
15 |
30 |
|
|
VD2.1.060.2 VD2.1.103.3 |
III.3. Chuyên ngành Quản lí Hoạt động Âm nhạc |
20 |
|
|
|
|
|
||
82 |
VD2.1.081.2 |
Lí thuyết âm nhạc cơ bản |
2 |
16 |
14 |
|
|
VD2.1.049.2 |
83 |
VD2.1.082.2 |
Kí - Xướng âm |
2 |
8 |
22 |
|
|
VD2.1.081.2 |
84 |
VD2.1.083.3 |
Hòa âm |
3 |
15 |
30 |
|
|
VD2.1.082.2 |
85 |
VD2.1.084.3 |
Phân tích tác phẩm âm nhạc |
3 |
15 |
30 |
|
|
VD2.1.083.3 |
86 |
VD2.1.069.3 |
Thanh nhạc |
3 |
6 |
26 |
26 |
|
VD2.1.049.2 |
87 |
VD2.1.070.3 |
Nhạc cụ |
3 |
5 |
30 |
20 |
|
VD2.1.081.2 |
88 |
VD2.1.085.2 |
Âm nhạc truyền thống Việt Nam |
2 |
10 |
1 |
8 |
45 |
VD2.1.081.2 |
89 |
VD2.1.123.2 |
Âm nhạc địa phương |
2 |
4 |
16 |
|
30 |
VD2.1.085.2 |
IV. Thực tập |
08 |
|
|
|
|
|
||
90 |
VD2.1.086.4 |
Thực tập 1 |
4 |
|
|
|
180 |
VD2.1.115.4 |
91 |
VD2.1.087.4 |
Thực tập 2 |
4 |
|
|
|
180 |
VD2.1.086.4 |
V. Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
06 |
|
|
|
|
|
||
V.1. Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
92 |
VD2.1.088.6 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
270 |
VD2.1.087.4 |
V.2. Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
93 |
VD2.1.089.3 |
Văn hóa Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu hóa |
3 |
25 |
20 |
|
|
VD2.1.087.4 |
94 |
VD2.1.090.3 |
Truyền thông đại chúng và văn hóa đại chúng |
3 |
25 |
10 |
|
30 |
VD2.1.087.4 |
Tổng số tính chỉ toàn khóa (Không tính Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng-An ninh) |
125 |
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Quản lý công
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
- CEA - Đại học Vinh
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý văn hóa
- Trường: Đại học Tân Trào
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tuyên Quang
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý văn hóa
- Trường: Đại học Tân Trào
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tuyên Quang
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-