.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Cử nhân Quản lý & Kinh doanh vận tải






Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản lý & Kinh doanh vận tải được xây dựng và triển khai nhằm mục tiêu đào tạo kỹ sư ngành Khai thác vận tải:
- Có phẩm chất chính trị vững vàng, có ý thức tổ chức kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp; nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản lý và kinh doanh vận tải, đáp ứng các yêu cầu về nghiên cứu phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải.
- Có khả năng vận dụng các kiến thức trong công tác quản lý và kinh doanh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vận tải.
- Có tư duy sáng tạo và khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, có thể thích ứng với sự thay đổi và phát triển của khoa học công nghệ trong lĩnh vực vận tải.
- Có tính thần học tập, không ngừng trau dồi kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp; có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và trách nhiệm với cộng đồng.
- Xác định được và vận dụng được kiến thức cơ bản về toán học ứng dụng trong quản lý kinh tế như xác suất thống kê, phương pháp toán trong quản lý kinh tế,… để đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
- Trình bày được kiến thức cơ bản về quản lý kinh tế như: kinh tế vĩ mô, kinh tế vi mô, pháp luật kinh tế, …
- Xác định được kiến thức cơ sở chuyên ngành, bao gồm: hàng hóa vận tải, địa lý kinh tế vận tải, luật vận tải, quản lý nhà nước về vận tải, quy hoạch giao thông vận tải.
- Trình bày được kiến thức chuyên sâu về: Kinh tế vận tải, quản lý kinh doanh vận tải thủy, quản lý kinh doanh vận tải bộ, quản lý kinh doanh vận tải sắt, đường hàng không; phân tích hoạt động kinh doanh vận tải, quản trị tài chính và quản trị nguồn nhân lực trong vận tải, hợp đồng vận tải….
- Tham gia tính toán, phân tích kinh tế - kỹ thuật:
- Đầu tư mua sắm trang thiết bị, phương tiện vận tải;
- Khai thác cơ sở hạ tầng, trang thiết bị, phương tiện vận chuyển. - Thực hành các nghiệp vụ chuyên môn liên quan.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký học (theo mẫu)
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)
- 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- 01 Bản sao học bạ THPT
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe (thời hạn 06 tháng)
- 02 ảnh màu 3x4.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ (LT/TH/ Tự học) |
Nội dung (tóm tắt) |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Kiến thức giáo dục đại cương |
||||
1.1.Toán và tin học: |
||||
001201 |
Đại số |
2 (1/1/0) |
Cung cấp các kiến thức cơ bản về: ma trận; định thức; hệ phương trình tuyến tính; không gian vector; không gian Euclide; chéo hóa ma trận. |
Bắt buộc |
001202 |
Giải tích 1 |
3 (2/1/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về giới hạn và sự liên tục của hàm một biến, phép tính vi phân hàm một biến (đạo hàm, vi phân, ứng dụng), phép tính tích phân hàm một biến (tích phân bất định, tích phân xác định, ứng dụng tích phân xác định, tích phân suy rộng), phép tính vi phân hàm nhiều biến (đạo hàm, vi phân hàm nhiều biến, cực trị hàm nhiều biến). |
Bắt buộc |
001212 |
Xác suất thống kê |
3 (2/1/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu, các bài toán ước lượng tham số, các bài toán kiểm định giả thiết thống kê; bài toán phân tích tương quan và phân tích hồi quy. |
Bắt buộc |
001211 |
Toán kinh tế |
2 (1/1/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản vềbài toán quy hoạch tuyến tính; bài toán vận tải; bài toán vận tải có hạn chế khả năng thông qua; bài toán vận tải |
Bắt buộc |
|
|
|
chứa tham số ở hàm mục tiêu; bài toán điều tàu rỗng; bài toán phân phối; phương pháp sơ đồ mạng PERT. Qua đó rèn luyện cho sinh viên các kỹ năng về tư duy, xây dựng mô hình toán và lựa chọn phương pháp giải các bài toán tối ưu trong kinh tế, giáo dục, lao động sản xuất, quản lý thời gian và tiến độ của một dự án. |
|
124012 |
Tin học cơ bản |
2 (1/1/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ năng thực hành theo quy định chuẩn kỹ năng cơ bản sử dụng Công nghệ Thông tin theo thông tư số 03 /2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông Tin và Truyền Thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ Thông tin và phương pháp giải toán bằng máy tính |
Bắt buộc |
1.2.Pháp luật và khoa học xã hội, ngoại ngữ |
||||
005105 |
Triết học MácLênin |
3 (3/0/0) |
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bắt buộc |
005106 |
Kinh tế chính trị |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 005105 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bắt buộc |
005107 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 005106 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bắt buộc |
005108 |
Lịch sử Đảng |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 005102 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bắt buộc |
005102 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 005107 Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Bắt buộc |
005004 |
Pháp luật đại cương |
2 (1,5/0,5/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về nguồn gốc của Nhà nước và pháp luật; bản chất, các kiểu và hình thức Nhà nước; bản chất, các kiểu và hình thức pháp luật; văn bản quy phạm pháp luật XHCN; quan hệ pháp luật xã hội chủ nghĩa; pháp chế xã hội chủ nghĩa; một số ngành luật cơ bản trong hệ thống pháp luật. Cơ sở pháp lý về hợp đồng, khiếu nại, bảo hiểm liên quan đến hoạt động hàng hải. |
Bắt buộc |
022014 |
Kỹ năng mềm 1 |
1 (0.5/0.5/0) |
Cung cấp các kỹ năng cơ bản: Có ý chí chiến thắng, có quan điểm lạc quan; có tinh thần đồng đội, hòa đồng với tập thể; |
Bắt buộc |
022015 |
Kỹ năng mềm 2 |
1 (0.5/0.5/0) |
Học phần học trước: 022014 Cung cấp các kỹ năng cơ bản: giao tiếp hiệu quả; tự tin; mài dũa kỹ năng sáng tạo; chấp nhận và học hỏi từ những lời phê bình; thúc đẩy bản thân và dẫn dắt người khác; đa nhiệm vụ và xác định trước những việc cần làm; có cái nhìn tổng quan. |
Bắt buộc |
006015 |
Tiếng Anh 5 |
4 (4/0/0) |
Sau khi học xong sinh viên có thể:
|
Bắt buộc |
|
|
|
hằng ngày như chào hỏi, hỏi thông tin, yêu cầu, đề nghị, nêu quan điểm, đặt cuộc hẹn, đưa ra lời khuyên,…
|
|
006016 |
Tiếng Anh 6 |
4 (4/0/0) |
Học phần học trước: 006015 Ôn luyện, củng cố, và mở rộng các kiến thức tiếng Anh (Từ vựng, Ngữ pháp, Thành ngữ/ đặc ngữ/ quán ngữ) mà Sinh viên đã học ở Tiếng Anh cơ bản 5. Việc dạy và học phần Tiếng Anh cơ bản 6 chú trọng phát triển kỹ năng Nghe – Nói, giao tiếp bằng tiếng Anh về các đề tài thông dụng trong cuộc sống hàng ngày; củng cố và nâng cao kỹ năng Đọc – Viết. |
Bắt buộc |
006411 |
Tiếng Anh thương mại 1 |
3 (2/1/0) |
Ôn tập lại các kiến thức cơ bản về ngữ pháp, trang bị các vốn kiến thức về ngành chuyên môn, cấu trúc câu thuật ngữ chuyên ngành. Đọc hiểu, dịch các tài liệu, phát triển kỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành. |
Bắt buộc |
006412 |
Tiếng Anh thương mại 2 |
3 (2/1/0) |
Học phần học trước: 006411 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành vận tải biển; nâng cao khả năng sử dụng các thuật ngữ chuyên môn và khả năng giao tiếp trong lĩnh vực vận tải biển. |
Bắt buộc |
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
||||
2.1 Kiến thức cơ sở ngành |
||||
2.1.1 Kiến thức chung của nhóm ngành |
||||
414022 |
Kinh tế vi mô |
3 (3/0/0) |
Giới thiệu các kiến thức cơ bản và cơ sở về hoạt động của nền kinh tế thị trường thông qua việc phân tích các quy luật kinh tế cơ bản như quy luật cung cầu, quy luật cạnh tranh. Học phần còn đề cập đến hành vi của các thành viên trong một nền kinh tế: người tiêu dùng, doanh nghiệp và chính phủ. Phân tích các yếu tố xác định giá và sản lượng trong thị trường hàng hoá và thị trường các yếu tố sản xuất. Ý nghĩa của các loại cơ cấu thị trường. Phân tích các nhược điểm vốn có của thị trường và vai trò của Chính phủ. Trang bị các công cụ nâng cao trong phân tích cân bằng tổng quát. |
Bắt buộc |
414023 |
Kinh tế vĩ mô |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 414022 Giới thiệu một số khái niệm cơ bản của kinh tế vĩ mô bao gồm: đo lường tổng sản lượng và mức giá của nền kinh tế, mô tả hành vi của nền kinh tế trong dài hạn, các nhân tố quy định tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát trong dài hạn. Giới thiệu những tư tưởng chính về tổng cung, tổng cầu và cân bằng kinh tế vĩ mô |
Bắt buộc |
|
|
|
của một nền kinh tế như cán cân thanh toán, tỷ giá hối đoái và các chính sách thương mại. Giới thiệu các trường phái và những cách tiếp cận khác nhau nhằm giải thích sự vận hành của nền kinh tế trong ngắn hạn và dài hạn; các chính sách kinh tế vĩ mô cơ bản và vai trò quản lý hệ thống các công cụ chính sách kinh tế vĩ mô đối với một nền kinh tế mở. Bên cạnh đó còn phân tích những cơ sở vi mô làm nền tảng cho các phân tích kinh tế vĩ mô. |
|
413004 |
Tài chính - Tiền tệ |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 414022, 414023 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản như chức năng tài chính, tiền tệ và cấu trúc hệ thống tài chính trong nền kinh tế, hoạt động của thị trường tài chính, các tổ chức tài chính trung gian, hoạt động khu vực tài chính nhà nước. Ngân sách và chính sách tài khoá, hoạt động khu vực tài chính doanh nghiệp (vốn, nguồn vốn, quản lý vốn). Hoạt động của hệ thống ngân hàng (ngân hàng trung gian, ngân hàng trung ương) nhằm ổn định tiền tệ, cung ứng vốn, dịch vụ thanh toán cho nền kinh tế. |
Bắt buộc |
412005 |
Lý thuyết dự báo kinh tế |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 001212 Giúp sinh viên nắm vững một số phương pháp dự báo được sử dụng trong kinh tế, biết xử lý số liệu thống kê, biết lựa chọn xu thế phát triển của một hệ thống kinh tế và xây dựng được mô hình dự báo. Với những kiến thức này sẽ giúp sinh viên thực hiện tốt hơn trong việc lập kế hoạch và điều hành sản xuất. |
Bắt buộc |
411002 |
Luật kinh tế |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 005004 Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về pháp luật kinh tế, địa vị pháp lý của các tổ chức kinh doanh, quá trình hoạt động kinh doanh, giải thể, phá sản, nội dung hợp đồng kinh tế, giải quyết tranh chấp… |
Bắt buộc |
414005 |
Nguyên lý thống kế |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 001212 Môn học cung cấp lý luận cơ bản và có tính hệ thống về thống kê học bao gồm lý luận và phương pháp luận điều tra, xử lý các số liệu thống kê để rút ra kết luận về bản chất và qui luật của hiện tượng. Giúp sinh viên nắm được các phương pháp thống kê thực tiễn thuộc lĩnh vực chuyên ngành. |
Bắt buộc |
413005 |
Nguyên lý kế toán |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 414022, 414023 Môn học cung cấp cho sinh viên những khái niệm, nguyên tắc kế toán cơ bản cũng như giới thiệu khái quát cách thức hạch toán các quá trình kinh doanh chủ yếu. Bên cạnh đó, môn học cũng giới thiệu về hệ thống báo cáo tài chính, các hình thức sổ sách kế toán và cách thức tổ chức bộ máy kế toán trong một DN. |
Bắt buộc |
2.1.2 Kiến thức chung của ngành |
||||
412017 |
Hàng hóa vận tải |
2 (2/0/0) |
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hàng hoá vận tải để phục vụ cho các môn học chuyên ngành. Sau khi học tập sinh viên nắm được: các đặc tính vận tải của hàng hoá, các yêu cầu và kỹ thuật chất xếp, vận chuyển, bảo quản hàng hoá trong quá trình vận tải. |
Bắt buộc |
412018 |
Địa lý kinh tế vận tải |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418011 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về quy hoạch, phân bổ các vùng và các khu vực kinh tế; điều kiện phát triển của các khu vực kinh tế; nhu cầu về lưu thông hàng hóa; hệ thống giao thông thông vận tải của Việt Nam và các nước, điều kiện đặc điểm tự nhiên, khí hậu thời tiết ảnh hưởng đến hoạt động vận tải. |
Bắt buộc |
416019 |
Luật vận tải |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017, 418001 Nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về pháp luật vận tải của quốc gia và quốc tế trong vận tải hàng hóa để vận dụng một cách đứng đắn và có hiệu quả vào việc kinh doanh các dịch vụ vận tải. |
Bắt buộc |
418011 |
Phương tiện vận tải |
2 (2/0/0) |
Cung cấp cho sinh viên đặc điểm của các loại hình vận tải; đặc tính kỹ thuật của các loại phương tiện vận chuyển đường thủy, đường bộ, đường sắt và đường hành không; yêu cầu cơ bản trong quản lý khai thác phương tiện; điều kiện, môi trường hoạt động của các loại phương tiện vận tải. |
Bắt buộc |
415014 |
Điều tra quy hoạch giao thông vận tải |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017 Trang bị những kiến thức cơ bản về công tác điều tra quy hoạch kinh tế, kỹ thuật phục vụ cho việc lập quy hoạch hệ thống đường giao thông. Các nguyên lý cơ bản trong quy hoạch mạng lưới đường giao thông. |
Bắt buộc |
2.2 Kiến thức chuyên ngành: 45 TC |
||||
2.2.1 Kiến thức chuyên ngành chuyên sâu (Bắt buộc) |
||||
418001 |
Quản lý kinh doanh vận tải |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 412017, 418011 Giới thiệu cơ sở pháp lý liên quan đến công tác quản lý, bao gồm cả quản lý nhà nước cũng như quản lý tại các đơn vị trong lĩnh vực vận tải. Cung cấp kiến thức nền tảng về kinh doanh các dịch vụ vận tải bao gồm thị trường vận tải (hàng hóa, phương tiện, giá cước..), hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả trong kinh doanh vận tải. |
Bắt buộc |
418002 |
Quản lý vận tải thủy |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017; 418011, 412018, 415014, 418001 Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ chế, chính sách của quản lý nhà nước về vận tải thủy nhằm tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước; công tác quản lý kinh doanh dịch vụ vận tải tại các doanh nghiệp vận tải thủy; các quy chuẩn, tiêu chuẩn hóa về chất lượng dịch vụ, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải thủy, nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh, hội nhập quốc tế và khu vực, phù hợp với định hướng CNH, HĐH. |
Bắt buộc |
418009 |
Quản lý vận tải hàng không |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017; 418011, 412018, 415014, 418001 Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ chế, chính sách của quản lý nhà nước về vận tải đường hàng không nhằm tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước; công tác quản lý kinh doanh dịch vụ vận tải tại các doanh nghiệp vận tải hàng không; các quy chuẩn, tiêu chuẩn hóa về chất lượng dịch vụ, an |
Bắt buộc |
|
|
|
toàn giao thông trong hoạt động vận tải đường hàng không, nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh, hội nhập quốc tế và khu vực, phù hợp với định hướng CNH, HĐH. |
|
418003 |
Quản lý vận tải bộ |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017; 418011, 412018, 415014, 418001 Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ chế, chính sách của quản lý nhà nước về vận tải đường bộ nhằm tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước; công tác quản lý các hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải tại các doanh nghiệp; các quy chuẩn, tiêu chuẩn hóa về chất lượng dịch vụ vận tải, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải, nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh, hội nhập quốc tế và khu vực, phù hợp với định hướng CNH, HĐH. |
Bắt buộc |
418004 |
Quản lý vận tải đường sắt |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017; 418011, 412018, 415014, 418001 Trang bị cho sinh viên kiến thức về cơ chế, chính sách của quản lý nhà nước về vận tải đường sắt nhằm tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý nhà nước; công tác quản lý kinh doanh dịch vụ vận tải tại các doanh nghiệp vận tải đường sắt; các quy chuẩn, tiêu chuẩn hóa về chất lượng dịch vụ, an toàn giao thông trong hoạt động vận tải đường sắt, nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao sức cạnh tranh, hội nhập quốc tế và khu vực, phù hợp với định hướng CNH, HĐH. |
Bắt buộc |
418006 |
Kinh doanh vận tải thủy |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418002 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kinh doanh vận tải thủy gồm: các phương thức kinh doanh vận tải thủy, lựa chọn phương án kinh doanh, lập kế hoạch khai thác phương tiện, tổ chức điều hành phương tiện, tính toán hiệu quả kinh doanh... |
Bắt buộc |
418009 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418001 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kinh doanh vận tải đường hàng không gồm: các phương thức kinh doanh vận tải đường hàng không, lựa chọn phương án kinh doanh, lập kế hoạch khai thác phương tiện, tổ chức điều hành vận chuyển, tính toán hiệu quả kinh doanh... |
Bắt buộc |
418007 |
Kinh doanh vận tải bộ |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418003 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kinh doanh vận tải bộ gồm: các phương thức kinh doanh vận tải bộ, lựa chọn phương án kinh doanh, lập kế hoạch khai thác phương tiện, tổ chức điều hành phương tiện, tính toán hiệu quả kinh doanh... |
Bắt buộc |
418008 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418004 Cung cấp cho sinh viên kiến thức về kinh doanh vận tải đường sắt gồm: các phương thức kinh doanh vận tải đường sắt, lựa chọn phương án kinh doanh, lập kế hoạch khai thác phương tiện, tổ chức điều hành vận chuyển, tính toán hiệu quả kinh doanh... |
Bắt buộc |
414040 |
Phân tích hoạt động KD |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 413004, 413015 Trang bị kiến thức và phương pháp luận giúp sinh viên có thể phân tích được các mặt hoạt động của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả sử dụng các yếu tố sản xuất, đề xuất những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Trên cơ sở số liệu thu thập được từ doanh nghiệp thực tế, sinh viên vận dụng lý thuyết đã học để phân tích các mặt của hoạt động kinh tế trong doanh nghiệp cụ thể. Từ đó đề ra các giải pháp nhằm khắc phục những mặt tồn tại và giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả kinh doanh. |
Bắt buộc |
416007 |
Quản trị vận tải đa phương thức |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 418001, 416019, 418006, 418007, 418008 Sinh viên được cung cấp những kiến thức tổng quan về các phương thức vận tải như vận tải container, vận tải hàng không, đường sắt và sự phối hợp của các phương thức vận tải trên phạm vi quốc tế, tổ chức thực hiện vận tải hàng hóa đa phương thức. Thông qua môn học sinh viên được biết phương pháp quản lý, hệ thống luật pháp chế tài của vận tải đa phương thức trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới. |
Bắt buộc |
414024 |
Quản trị nhân sự |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 418006, 418007, 418008, 418009 Nghiên cứu công tác quản lý, tổ chức và sử dụng lao động trong các doanh nghiệp vận tải. |
Bắt buộc |
413015 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 413004 Sinh viên nắm được: + Bản chất, chức năng, môi trường kinh doanh tài chính doanh nghiệp và các loại hình tổ chức tài chính doanh nghiệp; + Vốn sản xuất kinh doanh: vốn cố định, vốn lưu động và quản lý vốn lưu động của doanh nghiệp, bảo toàn và phát triển vốn SXKD; + Tài trợ dài hạn của doanh nghiệp: nguồn tài trợ dài hạn, tín dụng thuê mua và chi phí sử dụng vốn trong các doanh nghiệp; doanh thu lợi nhuận và phân phối lợi nhuận trong doanh nghiệp; + Đặc điểm quản lý trong ngành tài chính. Trên cơ sở số liệu thu thập được từ thực tế. Sinh viên vận dung lý thuyết đã học để đánh giá, phân tích thực trạng tình hình tài chính của một doanh nghiệp cụ thể từ đó đề ra các giải pháp có tính thực tiễn để nâng cao hiệu quả công tác tài chính của doanh nghiệp. |
Bắt buộc |
418010 |
Hợp đồng vận tải |
3 (3/0/0) |
Học phần học trước: 416019, 416007 Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản và các kỹ năng trong việc soạn thảo, đàm phán và ký kết thực hiện hợp đồng dịch vụ vận tải để nâng cao hiệu quả trong hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp vận tải. |
Bắt buộc |
412015 |
Bảo hiểm vận tải |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 412017, 418011, 416007, 416019 Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm phương tiện vận tải, bảo |
Bắt buộc |
|
|
|
hiểm hàng hoá trong vận tải và bảo hiểm trách nhiệm vận chuyển tổng hợp. |
|
418020 |
Thực tập chuyên môn |
2 (0/0/2) |
Giúp sinh viên nắm được chức năng nhiệm vụ, đặc điểm hoạt động, yêu cầu về tổ chức quản lý của doanh nghiệp vận tải; chức năng, nhiệm vụ của các phòng, ban cũng như chức trách nhiệm vụ của từng chức danh; các nghiệp vụ cơ bản về quản lý kinh doanh các dịch vụ vận tải. |
Bắt buộc |
2.2.2 Kiến thức chuyên ngành mở rộng (Tự chọn - chọn 04 học phần) |
||||
416012 |
Quản trị Marketing |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 411022 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thị trường, các phương pháp chung để nghiên cứu và dự báo thị trường, sử dụng các chính sách Marketing để phát triển và mở rộng thị trường (chính sách giá cả, phân phối, sản phẩm, chiêu thị). |
Tự chọn |
413030 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 416019, 416007 Nghiên cứu về điều kiện cơ sở giao hàng trong thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, hợp đồng thương mại. |
Tự chọn |
414032 |
Quản lý dự án |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 413004, 413015 Trang bị cho sinh viên ngành kinh tế những kiến thức cơ bản về đầu tư và dự án đầu tư, phương pháp luận về dự án đầu tư, nhất là các dự án đầu tư thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. |
Tự chọn |
413008 |
Thanh toán quốc tế |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 413004 Sinh viên nắm được các nội dung chính sau: Tỷ giá hối đoái, các nhân tố ảnh hưởng tới tỷ giá, các biện pháp điều chỉnh tỷ giá và các nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối; Các phương tiện thanh toán quốc tế: Hối phiếu, Séc, Kỳ phiếu, thẻ thanh toán; Các phương thức thanh toán quốc tế: T/T, D/P, D/A, L/C... |
Tự chọn |
416002 |
Thương mại điện tử |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 411002 Trang bị cho sinh viên kiến thức căn bản về công nghệ Internet, tình hình phát triển thương mại điện tử tại VN, các mô hình thương mại điện tử, hoạt động marketing và thanh toán trực tuyến. Học xong môn học, sinh viên có thể đánh giá, tổ chức và tiến hành các hoạt động kinh doanh qua mạng Internet. |
Tự chọn |
413017 |
Nghiệp vụ thuế |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 413015 Môn học cung cấp kiến thức cơ bản về những loại thuế đặc trưng, thường gặp trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp; giúp sinh viên nắm bắt được phương pháp tính, kê khai và nộp một số loại thuế cơ bản. Môn học còn cung cấp kiến thức hỗ cho một số môn học khác như quản trị tài chính doanh nghiệp, kế toán. |
Tự chọn |
413011 |
Nghiệp vụ kế toán |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 413005 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tài khoản, sổ sách kế toán để quản lý tài sản, nguồn vốn và xác định kết quả kinh doanh của các doanh nghiệp. Nắm vững các qui định chế độ, chuẩn mực kế toán của Bộ tài chính. |
Tự chọn |
413009 |
Thị trường chứng khoán |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 411002 Nghiên cứu các loại hàng hoá trên thị trường chứng khoán; công tác phát hành chứng khoán trên thị trường sơ cấp; cách thức giao dịch chứng khoán trên thị trường thứ cấp; phân tích chứng khoán để có quyết định mua bán chứng khoán nhằm tránh rủi ro trong kinh doanh chứng khoán. |
Tự chọn |
|
416020 |
Quản trị chiến lược |
2 (2/0/0) |
Học phần học trước: 416007 Môn học này giúp sinh viên có nhữngkiến thức cơ bản sau: + Có được khả năng phân tích các đe dọa, nguy cơ cùng cơ hội do môi trường đem lại cho doanh nghiệp khi kinh doanh. + Đề xuất được các chiến lược cho doanh nghiệp nhằm thực hiện mục tiêu tăng khả năng cạnh tranh cho doanh nghiệp để tồn tại và phát triển trong điều kiện của nền kinh tế thị trường & hội nhập. |
Tự chọn |
|
2.3 Khóa luận tốt nghiệp |
|||||
418021 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 (0/0/3) |
Học phần học trước: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Thực hiện tại các doanh nghiệp trong ngành vận tải và đơn vị liên quan. Giúp sinh viên nắm được sâu hơn nghiệp vụ chuyên môn tại các doanh nghiệp. Sinh viên có thể có thể tổng hợp và xử lý số liệu, so sánh kết quả, có thể chỉ ra được thực trạng và nguyên nhân. Đây là cơ sở để sinh viên làm luận văn tốt nghiệp. |
Bắt buộc |
|
418022 |
Luận văn tốt nghiệp |
8 (0/0/8) |
Học phần tiên quyết: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Sinh viên đủ điều kiện được giao đề tài tốt nghiệp với nội dung và mục tiêu cụ thể nhằm giải quyết khá trọn vẹn một vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành được đào tạo. Sử dụng các kiến thức được trang bị để giải quyết các nội dung của đề tài tốt nghiệp theo mục tiêu đề ra. Sản phẩm của đồ án tốt nghiệp được thể hiện qua thuyết minh đồ án, chương trình, phần mềm... |
Bắt buộc |
|
SV không làm luận văn tốt nghiệp học thay thế các học phần sau: (Chọn 02 trong số 03 học phần) = 4 TC |
|||||
418025 |
Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa |
2 (2/0/0) |
Học phần tiên quyết: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức và các kỹ năng liên quan đến thực hành giao nhận hàng hóa trong vận tải thủy, vận tải bộ, vận tải đường sắt và đường hàng không. |
Tự chọn |
|
418026 |
Logistics vận tải |
2 (2/0/0) |
Học phần tiên quyết: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Nắm được quá trình hình thành, bản chất logistics, tổng quát hoạt động logistics trong hoạt động SXKD. Sinh viên cũng được cung cấp những kiến thức tổng quan về các phương thức vận tải như vận tải container, vận tải hàng không, đường sắt và sự phối hợp của các phương thức vận tải trên phạm vi quốc tế. Thông qua môn học sinh viên sẽ được biết phương pháp quản lý, |
Tự chọn |
|
|
|
|
hệ thống luật pháp chế tài của vận tải đa phương thức trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới. |
|
|
418027 |
Kinh doanh vận tải quốc tế |
2 (2/0/0) |
Học phần tiên quyết: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Trang bị cho sinh viên kiến thức căn bản về toàn cầu hóa, khái quát về hoạt động kinh doanh vận tải quốc tế và công ty đa quốc gia, những khác biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế, chiến lược kinh doanh vận tải quốc tế. |
Tự chọn |
|
Sinh viên đăng ký làm chuyên đề tốt nghiệp sau khi hoàn thành 4 TC tự chọn: |
|||||
418023 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
4 (0/0/4) |
Học phần tiên quyết: tất cả các học phần bắt buộc và tự chọn tối thiểu cần phải tích lũy trong chương trình. Sinh viên thực hành giải quyết một mảng nghiệp vụ chuyên môn tại các doanh nghiệp hay tổ chức liên quan đến lĩnh vực vận tải trên cơ sở vận dụng các kiến thức chuyên ngành để so sánh, đánh giá hoặc hoàn thiện nghiệp vụ đó. Sản phẩm của chuyên đề tốt nghiệp thể hiện bằng "báo cáo chuyên đề". |
Bắt buộc |
|
3. Kiến thức điều kiện (không tính vào chương trình để tính điểm tích lũy nhưng bắt buộc sinh viên phải học và đạt yêu cầu mới đủ điều kiện tốt nghiệp cuối khóa ) |
|||||
3.1 Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
|||||
007101 |
Đường lối quân sự của Đảng |
30 tiết |
Theo Thông tư số 03/2017/TT-BGDĐT ngày 13/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thông tư Ban hành Chương trình giáo dục quốc phòng và an ninh trong trường trung cấp sư phạm, cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học. |
Bắt buộc |
|
007102 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
30 tiết |
Bắt buộc |
||
007103 |
Quân sự chung và kỹ thuật, chiến thuật bắn súng AK |
85 tiết |
Bắt buộc |
||
007104 |
Hiểu biết chung về quân, binh chủng |
20 tiết |
Bắt buộc |
||
3.2 Giáo dục thể chất (học theo quy định của nhà trường) |
|||||
004101 |
Lý thuyết giáo dục thể chất |
1 |
Theo Quy định về chuẩn chương trình, tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục thể chất tại Trường đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số số 490/QĐĐHGTVT ngày 06/06/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh. |
Bắt buộc |
|
004105 |
Điền kinh |
1 |
Bắt buộc |
||
004103 |
Bơi 1 (50 m) |
1 |
Tự chọn |
||
004104 |
Bơi 2 (200 m) |
1 |
Tự chọn |
||
004106 |
Bóng chuyền |
1 |
Tự chọn |
||
004107 |
Bóng đá |
1 |
Tự chọn |
||
004108 |
Bóng rổ |
1 |
Tự chọn |
||
004109 |
Bóng bàn |
1 |
Tự chọn |
||
004110 |
Cờ vua |
1 |
Tự chọn |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
Địa chỉ: Số 2 Võ Oanh, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý & Kinh doanh vận tải
- Trường: Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý & Kinh doanh vận tải
- Trường: Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-