





- Quan hệ công chúng (PR) được hiểu là việc thực hiện các công việc, chiến lược cụ thể nhằm thiết lập cầu nối giữa tổ chức, doanh nghiệp với cộng đồng, khách hàng (hiện tại và tiềm năng), nhà đầu tư, giới truyền thông… nhằm định hình, khẳng định tên tuổi, thương hiệu sản phẩm hoặc đơn vị trong toàn bộ hoạt động và tiến trình phát triển.
- Cử nhân Quan hệ công chúng được trang bị đầy đủ các kiến thức chuyên ngành vững vàng trong lĩnh vực PR như: vị trí của Quan hệ công chúng trong tổ chức, doanh nghiệp; hình thái của hoạt động PR; phương thức và bản chất PR trong nội bộ với cộng đồng; hiểu biết sâu về nhiệm vụ và hoạt động của PR cụ thể trong từng lĩnh vực…
- Ngoài ra, sinh viên còn được đào tạo các kiến thức chuyên sâu về hoạt động truyền thông, hiểu rõ chức năng và vai trò của báo chí đối với xã hội, song song đó, còn hiểu thêm về các loại hình báo chí khác như báo nói, báo hình, báo in, báo trực tuyến; hiểu các quy trình hoạt động và sáng tạo truyền thông nhằm phục vụ cho PR. Người học có tư duy, phương pháp tác nghiệp của các loại hình trong báo chí như phỏng vấn, phóng sự, viết tin…..
- Tổng số khối lượng học tập: 137 tín chỉ (chưa kể Giáo dục thể chất, Quốc phòng-An ninh, Kỹ năng mềm).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
Hồ sơ xét tuyển
- 1. Học bạ THPT (bản sao có công chứng, thí sinh có thể công chứng tại trường THPT hoặc UBND xã/phường)
- 2. 01 bản sao công chứng CMND/CCCD
- 3. Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Đại học Đại Nam (download tại ĐÂY. Xem hướng dẫn ghi đơn xin xét tuyển tại ĐÂY)
- 4. Bản sao công chứng Chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm dự tuyển)
- 5. Lệ phí xét tuyển: 50.000đ/hồ sơ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Điều kiện tiên quyết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Chuyên ngành |
CBCTT |
Các loại hình truyền thông |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
KNCA |
Kỹ năng chụp ảnh PR |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
Cơ sở ngành |
TOEIC |
Thi TOEIC phân loại lớp |
1 |
1 |
0 |
|
X |
|
|
187CQbNNTT |
Ngôn ngữ truyền thông |
1 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
077CQTHDC |
Tin học đại cương |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
PL ĐC CĐ |
Pháp luật đại cương |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
067CQ4KNM1 |
Kỹ năng quản lý và khai thác tiềm năng bản thân |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Chuyên ngành |
187CQ1bNMPR |
Nhập môn PR |
2 |
3 |
60 |
|
X |
|
|
117CQ1cCVHV2 |
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Cơ sở ngành |
187CQ2bKDCT |
Kỹ năng dẫn chương trình |
2 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
047CQbTVTH |
Tiếng việt thực hành |
2 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
|
067CQcNCKH |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
|
067CQ1cMaCB |
Marketing căn bản |
2 |
3 |
60 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
007CQLLCT2 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
047CQTASP1 |
Tiếng Anh P1 |
2 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
|
007CQLLCT1 |
Triết học Mac – Lênin |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Chuyên ngành |
187CQ3cSXVi |
Sản xuất Video |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
Cơ sở ngành |
TLDC |
Tâm lý học đại cương |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
QCPR |
Quảng cáo |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
TKĐHTT |
Thiết kế đồ họa truyền thông |
3 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
007CQLLCT3 |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
007CQLLCT4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
007CQLLCT5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
047CQTASP2 |
Tiếng Anh P2 |
3 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
|
Chuyên ngành |
TKTBTTM |
Thiết kế và trình bày bài thuyết trình Multimedia |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
067CQ4KNM2 |
Kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Cơ sở ngành |
187CQ2cTTDĐ |
Truyền thông di động |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
187CQ3bKVTC |
Kỹ năng viết trong PR và quảng cáo |
4 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
187CQ1bTCSK2 |
Tổ chức sự kiện |
4 |
3 |
60 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
047CQTAKP3 |
Tiếng Anh P3 |
4 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
Chuyên ngành |
187CQ3cPTPV |
Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
187CQ2cVDTB |
Văn hoá doanh nghiệp và truyền thông nội bộ |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Cơ sở ngành |
187CQ2bKHTT |
Xây dựng kế hoạch truyền thông |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
067CQ2bDgMa |
Digital Marketing |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
XDPTTH |
Xây dựng và phát triển thương hiệu |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
047CQTAKP4 |
Tiếng Anh P4 |
5 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
Chuyên ngành |
187CQ2cIG |
Infographics |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
187CQ3bCBMu |
Công nghệ biên tập Multimedia |
6 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
|
077CQ3bTKXW |
Thiết kế và Xây dựng Website |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
187CQ2bQHBC |
Quan hệ báo chí |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
TTMARTH |
Truyền thông Marketing tích hợp |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Giáo dục đại cương |
047CQbTAKP5 |
Tiếng Anh P5 |
6 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
Chuyên ngành |
187CQ2bQTKH |
Quản trị khủng hoảng |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
187CQ2bTTDN |
Truyền thông doanh nghiệp |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
187CQ2bTTCP |
Truyền thông chính phủ |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
187CQ3cĐH3D |
Thiết kế đồ hoạ 3D |
7 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp |
BCTTTN(QHC |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
8 |
4 |
60 |
|
X |
|
|
KLTN(QHCC) |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
5 |
0 |
|
X |
|
|
|
Chuyên ngành |
187CQ1bLTTT |
Lý thuyết truyền thông |
9 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
187CQbPĐTT |
Pháp luật và đạo đức truyền thông |
9 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
|
Cơ sở ngành |
187CQcTHTT |
Tâm lý học truyền thông |
9 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
HỌC PHÍ
- 13,5 triệu đồng/kỳ (đóng theo kỳ, một năm có 3 kỳ)