.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Phát triển nông thôn






- Đào tạo người học ngành Phát triển nông thôn trình độ đại học có kiến thức tổng hợp liên quan đến các lĩnh vực khác nhau trong nông thôn để quản lý, tổ chức, tham gia trực tiếp vào các loại hình sản xuất và kinh doanh nông nghiệp trong nông thôn; có thể làm việc trong các cơ quan nhà nước, các chương trình dự án của các tổ chức phi chính phủ, làm việc với cộng đồng.
- Tổng số tín chỉ: 140 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành có thể đảm nhận những vị trí sau: Cán bộ quản lý và hỗ trợ trong sản xuất nông nghiệp; giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu; làm việc tại các trang trại, hợp tác xã, doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh nông nghiệp.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Học kỳ |
Mã MH |
Tên MH |
Loại MH |
Tín chỉ |
Phòng TN (**) |
Ghi chú |
||||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm |
||||||
I (18 TC: 18 BB; 0 TC) |
RUD101 |
Giới thiệu ngành - PTNT |
1 |
|
1 |
15 |
|
|
|
|
ENG110 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
|
4 |
60 |
|
|
|
||
??? |
Sinh học nông nghiệp 2 |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
|
3 |
45 |
|
|
|
||
CHE103 |
Hóa đại cương B |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
AGR105 |
Kỹ thuật soạn thảo văn bản |
2 |
|
2 |
30 |
0 |
|
|
||
PRS101 |
Xác suất thống kê A |
3 |
|
3 |
45 |
|
|
|
||
II(17 TC: 17 BB; 0 TC) |
PHI104 |
Triết học Max- Lenin |
3 |
|
3 |
45 |
|
|
|
|
ENG111 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
|
4 |
60 |
|
|
|
||
SOC101 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
ECO501 |
Kinh tế học |
3 |
|
3 |
45 |
|
|
|
||
??? |
Hóa sinh đại cương |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
POL101 |
Con người và môi trường |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
PHT101 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
MIS102 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
III (20 TC: 20 BB; 0 TC) |
??? |
Vi sinh vật học đại cương |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|
MAX309 |
Kinh tế chính trị Max- Lenin |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
ENG302 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
|
4 |
60 |
|
|
|
||
COS101 |
Tin học đại cương (*) |
3* |
|
3* |
25 |
40 |
|
|
||
RUD309 |
Trồng trọt đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
FIS508 |
Thủy sản đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
ANI301 |
Chăn nuôi đại cương |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
FST514 |
Chế biến thực phẩm đại cương |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
RUD311 |
Xã hội nông thôn |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
PHT101 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
MIS102 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
IV(16 TC: 14 BB; 2 TC) |
MAX310 |
Chủ nghĩa xã hội Khoa học |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
|
RUD313 |
Phát triển cộng đồng nông thôn |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
ESP518 |
Tiếng Anh chuyên ngành PTNT |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
RUD312 |
Kỹ năng Phát triển nông thôn |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
RUD314 |
Môi trường nông thôn |
2 |
|
2 |
30 |
0 |
|
|
||
CUL517 |
Nông lâm kết hợp |
|
2
|
2 |
30 |
0 |
|
|
||
??? |
Tiêu chuẩn sản xuất nông nghiệp an toàn |
|
2 |
30 |
0 |
|
|
|||
RUD510 |
Tổng quan nghiên cứu khoa học |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
MIS102 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh (*) |
|
|
|
|
|
|
|
||
V (19 TC: 15 BB; 4 TC) |
VRP505 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
|
RUD304 |
Chính sách phát triển nông thôn |
2 |
|
2 |
30 |
0 |
|
|
||
RUD305 |
Thống kê kinh tế - xã hội |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
RUD521 |
Kinh tế nông thôn |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
GEO501 |
Khí tượng nông nghiệp |
|
4 |
2 |
30 |
|
|
|
||
RUD504 |
Sức khỏe, dinh dưỡng và dân số |
|
2 |
30 |
|
|
|
|||
??? |
Quảng bá và tổ chức sự kiện |
|
2 |
30 |
0 |
|
|
|||
PPR516 |
Ứng dụng GIS & Viễn thám nông nghiệp |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
ECL501 |
Sinh thái học và quản lý tài nguyên thiên nhiên |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
RUD520 |
Dinh dưỡng đất |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
VI (18 TC: 13 BB; 5 TC) |
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
|
RUD525
|
Thiết kế và quản lý dự án phát triển nông thôn |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
RUD522 |
Phương pháp tiếp cận nghiên cứu khoa học - PTNT |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
AGR512 |
Nông nghiệp bền vững |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
RUD511 |
Quản lý nông trại và kinh doanh nông nghiệp |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
||
FIS516 |
Sử dụng thuốc và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản |
|
2 |
2 |
30 |
|
|
|
||
FIS517 |
Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
FIS515 |
Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt |
|
2 |
30 |
|
|
|
|||
ANI508 |
Chăn nuôi gia cầm |
|
3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
||
ANI509 |
Chăn nuôi heo |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
ANI510 |
Chăn nuôi trâu, bò |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
CUL544 |
Cây lương thực |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
VII (17 TC: 12 BB; 5 TC) |
MOR509 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học – PTNT |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|
RUD913 |
Giới và phát triển |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
||
RUD523 |
Phân tích Chuỗi giá trị nông sản |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
||
RUD518 |
Nông nghiệp hữu cơ |
|
2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
||
CUL507 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
FST504 |
Công nghệ sau thu hoạch và chế biến ngũ cốc |
|
3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
||
FST503 |
Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
FST505 |
Công nghệ bảo quản và chế biến thuỷ sản |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
CUL512 |
Cây ăn trái |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
CUL509 |
Cây rau |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|||
RUD514 |
Thực tập nghề nghiệp – PTNT |
5 |
|
5 |
15 |
120 |
|
|
||
VIII (15 TC: 5 BB; 10 TC) |
RUD513 |
Chiến lược và kế hoạch phát triển |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
|
RUD524 |
Kiến tập |
2 |
|
2 |
|
60 |
|
|
||
AGR917 |
Khóa luận tốt nghiệp – PTNT |
|
10 |
10 |
|
300 |
|
|
||
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
||||||||||
RUD904 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
|
4 |
4 |
|
120 |
|
|
||
TOU535 |
Du lịch nông thôn |
|
6 |
2 |
15 |
30 |
|
|
||
RUD914 |
Phân hóa giàu nghèo |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
RUD915 |
Kinh tế môi trường – PTNT |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
SOI303 |
Quy hoạch và đánh giá sử dụng đất nông nghiệp |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
RUD919 |
Biến đổi khí hậu vả thích ứng |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
RUD918 |
Năng lượng tái tạo |
|
2 |
15 |
30 |
|
|
|||
|
Tổng |
|
|
140 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Công nghệ thực phẩm (chương trình CLC)
Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
- HCERES, AUN-QA, VNU-CEA, CTI
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ thực phẩm
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản lý tài nguyên và môi trường
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Nuôi trồng thủy sản
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- CEA VNU-HCM
- An Giang
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Phát triển nông thôn
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Phát triển nông thôn
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-