Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-AVU&C
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Thái Nguyên
Edunet, trường học, Đăng ký Đạt kiểm định CEA – AVU&C
Edunet, trường học, Đăng kýLý thuyết kết hợp thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng ký Trường thành viên của ĐH Thái Nguyên
Edunet, trường học, Đăng kýMở rộng hợp tác quốc tế
Edunet, trường học, Đăng ký Đào tạo 27 chuyên ngành
Edunet, trường học, Đăng kýTiết kiệm thời gian & chi phí

 

  • Đào tạo cử nhân chuyên ngành Phân tích đầu tư tài chính có bản lĩnh chính trị vững vàng, có sức khỏe tốt; có đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức cơ sở và bổ trợ về kinh tế, kinh doanh và quản lý; có kiến thức toàn diện về đầu tư tài chính và phân tích đầu tư tài chính; có khả năng làm việc và thích ứng với môi trường năng động trong các doanh nghiệp, ngân hàng thương mại, định chế tài chính trung gian và các tổ chức tài chính khác.
  • Khối lượng kiến thức toàn khoá 125 tín chỉ chưa kể phần kiến thức về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và tương đương, có đủ sức khoẻ để học tập và làm đầy đủ các thủ tục dự thi theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
  • Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông;
  • Xét tuyển thẳng.
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG

Hồ sơ dự tuyển

  • Theo kết quả học tập THPT:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh mới tốt nghiệp).
  • Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
  • Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
  • Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT.
  • Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT Mã HP Học phần Số TC Số tiết NĂM/ HỌC KỲ
LT TH I II III IV
    1 2 3 4 5 6 7 8
1. Phần Kiến thức đại cương  32                    
1 MLP131 Triết học Mác - Lênin  3 36 18 3              
2 MLE121 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 24 12   2            
3 SSO121 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 24 12       2        
4 HCM121 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 24 12         2      
5 VCP121 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 24 12           2    
6 LAW121 Pháp luật đại cương 2 24 12 2              
7 AIN131 Tin học ứng dụng 3 36 18 3              
8 PST131 Lý thuyết xác suất và thống kê 3 36 18 3              
9 MAE131 Toán kinh tế 3 36 18   3            
10 ENG121 Tiếng Anh 1 2 24 12 2              
11 ENG122 Tiếng Anh 2 2 24 12   2            
12 ENG123 Tiếng Anh 3 2 24 12     2          
13 ENG124 Tiếng Anh 4 2 24 12       2        
14 ENG125 Tiếng Anh 5 2 24 12         2      
15 PHE111 Giáo dục thể chất 1 30 tiết     x              
16 PHE112 Giáo dục thể chất 2 30 tiết       x            
17 PHE113 Giáo dục thể chất 3 30 tiết         x          
18   Giáo dục quốc phòng 5 tuần         x          
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 83                    
2.1 Kiến thức cơ sở ngành  30                    
  Bắt buộc  24                    
19 MIE231 Kinh tế học vi mô 1 3 36 18 3              
20 MAN231 Quản trị học 3 36 18   3            
21 MAE231 Kinh tế học vĩ mô 1 3 36 18   3            
22 PMA231 Marketing căn bản 3 36 18   3            
23 FAM231 Tài chính - tiền tệ  3 36 18     3          
24 PSE231 Nguyên lý thống kê 3 36 18     3          
25 ACT231 Nguyên lý kế toán 3 36 18     3          
26 PRI331 Nguyên lý bảo hiểm 3 36 18       3        
  Tự chọn  6                    
    Tổ hợp 1 3         3          
27 ELA231 Luật kinh tế căn bản 3 36 18                
28 ECM331 Thương mại điện tử  3 36 18                
29 WBM231 Soạn thảo văn bản kinh doanh và quản lý  3 36 18                
    Tổ hợp 2 3           3        
30 SRM231 Phương pháp NCKH 3 36 18                
31 MIS231 Hệ thống thông tin trong quản lý 3 36 18                
32  ECO231 Kinh tế lượng 3 36 18                
2.2 Kiến thức ngành 24                    
  Bắt buộc  15                    
33 FMI331 Thị trường và các định chế Tài chính  3 36 18       3        
34 SMK331 Thị trường chứng khoán 3 36 18         3      
35 FAC331 Kế toán tài chính 3 36 18       3        
36 COF331 Tài chính doanh nghiệp căn bản 3 36 18         3      
37 COB331 Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại căn bản 3 36 18         3      
  Tự chọn    9                    
    Tổ hợp 1                 3    
38 BCR331 Tín dụng ngân hàng 3 36 18                
39 INF331 Tài chính quốc tế  3 36 18                
    Tổ hợp 2                 3    
40 PCF331 Thực hành Tài chính doanh nghiệp 3 15 60                
41 PCB331 Thực hành Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 3 15 60                
42 FIL231 Pháp luật Tài chính 3 36 18                
    Tổ hợp 3           3          
43 MAS331 Kỹ năng quản trị 3 36 18                
44 ETM331 Quản trị doanh nghiệp 3 36 18                
45 DMS331 Marketing số và truyền thông xã hội 3 36 18                
2.3 Kiến thức chuyên ngành 27                    
  Bắt buộc  15                    
46 AIS331 Phân tích và đầu tư chứng khoán 3 36 18             3  
47 FUM331 Quản lý quỹ đầu tư 3 36 18             3  
48 ECE331 Kinh doanh ngoại hối 3 36 18             3  
49 FII331 Đầu tư tài chính 3 36 18         3      
50 REB331 Kinh doanh bất động sản 3 36 18           3    
  Tự chọn  12                    
    Tổ hợp 1                 3    
51 FAP331 Thẩm định tài chính dự án 3 36 18                
52 COF332 Tài chính doanh nghiệp chuyên ngành 3 36 18                
    Tổ hợp 2                   3  
53 BPR331 Định giá tài sản 3 36 18                
54 FAB331 Phân tích tài chính NHTM 3 36 18                
    Tổ hợp 3                   3  
55 CFA331 Phân tích Tài chính doanh nghiệp 3 36 18                
56 PRF331 Quản lý danh mục đầu tư 3 36 18                
    Tổ hợp 4                   3  
57 BIA331 Đấu thầu trong đầu tư 3 36 18                
58 IRM331 Quản lý rủi ro trong đầu tư 3 36 18                
59 PUI331 Đầu tư công 3 36 18                
60 PUF331 Tài chính công 3 36 18                
2.4 FIA421 Thực tập môn học CTĐT PTĐTTC 2               2    
2.5 FIA441 Thực tập tốt nghiệp CTĐT PTĐTTC 4                   4
2.6 FIA904 Khóa luận tốt nghiệp CTĐT PTĐTTC 6                   6
    Tự chọn thay thế khóa luận                      
    Tổ hợp 1                      
61 BPC331 Nghiệp vụ Ngân hàng trung ương 3 36 18                
62 IFM331 Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại nâng cao 3 36 18                
63 INP331 Thanh toán quốc tế 3 36 18                
    Tổ hợp 2                      
64 FMC331 Tài chính công ty đa quốc gia 3 36 18                
65 STT331 Thuế   3 36 18                
66 FRM331 Quản trị rủi ro tài chính                      
Tổng tín chỉ toàn khóa  125     16 16 17 16 16 16 18 10
  Tổng số học phần (không tính GDTC và GDQP) 44     6 6 6 6 6 6 6 2
  Ghi chú: Các học phần Thực tập môn học bao gồm: Tài chính doanh nghiệp (căn bản và
 chuyên ngành), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại (căn bản và nâng cao)

 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên

Địa chỉ: Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet