.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Trường
Chương trình
Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc






- Chương trình đào tạo tiên tiến, gắn với nhu cầu thực tế: Các môn học chuyên ngành đa dạng, thiết thực.
- Theo học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tại Trường Đại học Hạ Long, người học có cơ hội được học tập và nghiên cứu dưới sự hướng dẫn, giảng dạy của những giảng viên tâm huyết và giỏi chuyên môn của trường Đại học Hạ Long, chuyên gia, giảng viên, tình nguyện viên đến từ Đài Loan, Trung Quốc và nhiều chuyên gia được mời từ các trường đại học lớn như Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội, Đại học Hà Nội…
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tại trường Đại học Hạ Long còn có nhiều những thế mạnh hấp dẫn khác đáng để bạn lựa chọn. Trong quá trình học cử nhân tại Trường, người học sẽ được học Ngoại ngữ 2 – Tiếng Anh theo đề án đào tạo Tiếng Anh tăng cường của Trường, nhằm giúp sinh viên hệ đại học có năng lực tiếng Anh vượt trội, có thêm một lợi thế trong tuyển dụng; Được hưởng trọn vẹn chính sách khuyến học lớn nhất cả nước mà tỉnh Quảng Ninh và trường Đại học Hạ Long ưu đãi dành tặng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
04 phương thức xét tuyển độc lập:
- Phương thức 1 (1% = 10 chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (cập nhật chi tiết khi Bộ GD có hướng dẫn).
- Phương thức 2 (50% = 630 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Điểm xét tuyển = M1+M2+M3 + điểm ưu tiên (nếu có)
- Phương thức 3 (45% = 560 chỉ tiêu): Xét tuyển kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4 (2% = 25 chỉ tiêu): Xét tuyển kết hợp (sử dụng điểm của 2 trong 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và chứng chỉ ngoại ngữ/chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/học sinh giỏi THPT 3 năm liền.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối kiến thức |
Mã học phần |
Tên học phần |
Kỳ thứ |
Số tín chỉ |
Tổng số tiết |
Điều kiện tiên quyết |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Ghi chú |
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601001 |
Triết học Mác - Lênin |
1 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
NN602131 |
Tiếng Anh 1 |
1 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
CB601022 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
1 |
30 |
|
X |
|
|
|
SP601033 |
Soạn thảo văn bản |
1 |
2 |
45 |
|
|
X |
|
|
CB601011 |
Nghiệp vụ văn phòng |
1 |
2 |
45 |
|
|
X |
|
|
SP601032 |
Thống kê xã hội học |
1 |
2 |
45 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
NN602038 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
1 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
NN602042 |
Nghe - Nói 1 |
1 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
NN602046 |
Đọc - Viết 1 |
1 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
CB601007 |
Pháp luật đại cương |
2 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602132 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
IT601001 |
Tin học ứng dụng |
2 |
3 |
60 |
|
X |
|
|
|
CB601023 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
CB601024 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
2 |
8 |
165 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
NN602039 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
2 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
NN602043 |
Nghe - Nói 2 |
2 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
NN602047 |
Đọc - Viết 2 |
2 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
SP601031 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
VN601001 |
Kỹ năng mềm và khởi nghiệp |
3 |
2 |
45 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
3 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
NN602133 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
NN602040 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
3 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
NN602044 |
Nghe - Nói 3 |
3 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
NN602048 |
Đọc - Viết 3 |
3 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
SP601034 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
SP601001 |
Lịch sử văn minh thế giới |
4 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
VH602005 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
4 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
NN602134 |
Tiếng Anh 4 |
4 |
2 |
60 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức ngành |
NN602041 |
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
4 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
NN602045 |
Nghe - Nói 4 |
4 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
NN602049 |
Đọc - Viết 4 |
4 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
CB601005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
5 |
2 |
30 |
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
NN602050 |
Nghe - Nói tăng cường |
5 |
3 |
90 |
|
X |
|
|
NN602051 |
Ngữ âm - Từ vựng |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602054 |
Dịch nói Việt - Trung 1 |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602055 |
Dịch viết Việt - Trung 1 |
5 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Kiến thức cơ sở ngành |
VH602013 |
Địa chí Quảng Ninh |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
VH601043 |
Hệ thống di tích và danh thắng Việt Nam |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
VH601014 |
Lễ hội truyền thống tiêu biểu Quảng Ninh |
6 |
2 |
30 |
|
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
NN602052 |
Chữ Hán - Ngữ pháp |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
NN602053 |
Đất nước học Trung Quốc |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602056 |
Dịch nói Việt - Trung 2 |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
NN602057 |
Dịch viết Việt - Trung 2 |
6 |
3 |
45 |
|
X |
|
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
NN602067 |
Thực tập 1 |
6 |
2 |
90 |
|
X |
|
|
Kiến thức ngành |
NN602058 |
Tiếng Trung thương mại |
7 |
4 |
60 |
|
|
X |
|
NN602059 |
Tiếng Trung văn phòng |
7 |
4 |
60 |
|
|
X |
|
|
NN602060 |
Tiếng Trung du lịch |
7 |
4 |
60 |
|
|
X |
|
|
NN602061 |
Dịch nói Việt - Trung 3 |
7 |
4 |
60 |
|
|
X |
|
|
NN602062 |
Dịch viết Việt - Trung 3 |
7 |
4 |
60 |
|
|
X |
|
|
NN602063 |
Giao tiếp liên văn hóa |
7 |
3 |
45 |
|
|
X |
|
|
NN602064 |
Ngôn ngữ báo chí |
7 |
3 |
45 |
|
|
X |
|
|
NN602065 |
Hán ngữ cổ đại |
7 |
3 |
45 |
|
|
X |
|
|
NN602066 |
Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc |
7 |
3 |
45 |
|
|
X |
|
|
Thực tập tốt nghiệp |
NN602068 |
Thực tập 2 |
8 |
4 |
180 |
|
X |
|
|
NN602069 |
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP |
8 |
8 |
360 |
|
X |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Hạ Long
Địa chỉ: 258 Bạch Đằng, Nam Khê, Uông Bí, Quảng Ninh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ văn bằng 2
Đại học Trà Vinh
- Tự kiểm định
- Trà Vinh
- 3 năm
- Tháng 5
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tiếng Anh thương mại
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc
- Trường: Đại học Hạ Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc
- Trường: Đại học Hạ Long
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Quảng Ninh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-