.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Ngôn ngữ Anh






- Đào tạo cử nhân tiếng Anh có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, phẩm chất chính trị, sức khỏe để có thể làm việc hiệu quả trong các công ty và tổ chức doanh nghiệp. Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại sau khi tốt nghiệp có năng lực làm việc độc lập, sáng tạo, giải quyết vấn đề, nghiên cứu và sử dụng thành thạo Tiếng Anh thương mại như một công cụ hiệu quả phục vụ cho công việc thuộc các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế, đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội và hội nhập tích cực khu vực và quốc tế.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 135 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu đối với các ngành;
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này chỉ áp dụng cho các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non và chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu. Phương thức tuyển sinh này áp dụng đối với thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT xét tuyển vào các ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Mầm non.
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
- + Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
- + Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loạihọc phần |
Học phần tiên quyết |
Học phần học trước |
Học phần hỗ trợ |
|
1. HỌC PHẦN CHUNG |
28 |
|
|
|
|
|||
1.1 Học phần bắt buộc |
||||||||
1 |
POLI2001 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
A |
Không |
Không |
|
|
2 |
POLI2002 |
Kinh tế chính trị học Mác - Lênin |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
|
|
3 |
POLI2003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
A |
Không |
POLI2001 |
|
|
4 |
POLI2004 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
A |
Không |
POLI2005 |
|
|
5 |
POLI2005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
A |
Không |
POLI2002 POLI2003 |
|
|
6 |
POLI1903 |
Pháp luật đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
|
|
7 |
PSYC1001 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
A |
Không |
Không |
|
|
8 |
|
Ngoại ngữ HP 1 |
4* |
A |
Trình độ ngoại ngữ đạt bậc 2/6 |
|
||
9 |
|
Ngoại ngữ HP 2 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP1 |
|
|
10 |
|
Ngoại ngữ HP 3 |
3* |
A |
Không |
Ngoại ngữ HP2 |
|
|
11 |
TTTH1001 |
Tin học căn bản |
3* |
A |
Không |
Không |
|
|
12 |
PHYL2401 |
Giáo dục thể chất 1 |
1** |
A |
Không |
Không |
|
|
13 |
|
Giáo dục thể chất 2 |
1** |
A |
Không |
Không |
|
|
14 |
|
Giáo dục thể chất 3 |
1** |
A |
Không |
Không |
|
|
15 |
MILI2701 |
Học phần I: Đường lối quốc phòng và an ninh của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3** |
A |
Không |
Không |
|
|
16 |
MILI2702 |
Học phần II: Công tác quốc phòng và an ninh |
2** |
A |
Không |
Không |
|
|
17 |
MILI2703 |
Học phần III: Quân sự chung |
2** |
A |
Không |
Không |
|
|
18 |
MILI2704 |
Học phần IV: Kỹ thuật chiến đấu bộ binh và chiến thuật |
4** |
A |
Không |
Không |
|
|
2. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
|
|
|
|
|
|||
2.1 Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|||
2.1.1 Cơ sở ngành |
43 |
|
|
|
|
|||
19 |
ENGL1401 |
Nghe-Nói 1 |
3 |
B |
Không |
Không |
|
|
20 |
ENGL1406 |
Đọc-Viết 1 |
3 |
B |
Không |
Không |
|
|
21 |
ENGL1461 |
Nghe-Nói thương mại 1 |
4 |
B |
Không |
Không |
|
|
22 |
ENGL1462 |
Nghe-Nói thương mại 2 |
4 |
B |
Không |
ENGL1461 |
|
|
23 |
ENGL1463 |
Nghe-Nói thương mại 3 |
3 |
B |
Không |
ENGL1462 |
|
|
24 |
ENGL1464 |
Nghe-Nói thương mại 4 |
3 |
B |
Không |
ENGL1463 |
|
|
25 |
ENGL1465 |
Nghe-Nói thương mại 5 |
3 |
B |
Không |
ENGL1464 |
|
|
26 |
ENGL1466 |
Đọc-Viết thương mại 1 |
4 |
B |
Không |
Không |
|
|
27 |
ENGL1467 |
Đọc-Viết thương mại 2 |
4 |
B |
Không |
ENGL1466 |
|
|
28 |
ENGL1468 |
Đọc-Viết thương mại 3 |
3 |
B |
Không |
ENGL1467 |
|
|
29 |
ENGL1469 |
Đọc-Viết thương mại 4 |
3 |
B |
Không |
ENGL1468 |
|
|
30 |
ENGL1470 |
Đọc-Viết thương mại 5 |
3 |
B |
Không |
ENGL1469 |
|
|
31 |
ENGL1471 |
Đọc-Viết thương mại 6 |
3 |
B |
Không |
ENGL1470 |
|
|
2.1.2 Chuyên ngành |
12 |
|
|
|
|
|||
32 |
ENGL1411 |
Ngôn ngữ học 1 |
3 |
C |
Không |
ENGL1461, ENGL1466 |
|
|
33 |
ENGL1412 |
Ngôn ngữ học 2 |
3 |
C |
Không |
ENGL1411 |
|
|
34 |
ENGL1413 |
Văn học Anh |
3 |
C |
ENGL1468 |
Không |
|
|
35 |
ENGL1703 |
Thuyết trình thương mại |
3 |
C |
Không |
ENGL1462 |
|
|
2.2 Học phần tự chọn |
14 |
|
|
|
|
|||
36 |
ENGL1414 |
Văn học Mỹ |
3 |
C |
Không |
ENGL1468 |
|
|
37 |
ENGL1415 |
Ngôn ngữ học đối chiếu Anh- Việt |
2 |
C |
Không |
ENGL1412 |
|
|
38 |
ENGL1419 |
Phân tích ngôn từ |
3 |
C |
Không |
ENGL1412 |
|
|
39 |
ENGL1421 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
C |
Không |
ENGL1412 |
|
|
40 |
ENGL1425 |
Giao tiếp liên văn hóa |
4 |
C |
Không |
ENGL1464 |
|
|
41 |
ENGL1426 |
Đặc điểm hài hước trong văn học Anh |
4 |
C |
ENGL1468 |
Không |
|
|
42 |
ENGL1709 |
Văn minh Hoa Kỳ và Anh Quốc |
4 |
C |
Không |
ENGL1464 |
|
|
43 |
ENGL1472 |
Văn phạm thương mại |
3 |
C |
Không |
Không |
|
|
44 |
ENGL1474 |
Lý thuyết dịch thương mại |
3 |
C |
Không |
Không |
|
|
3. HỌC PHẦN NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|||
3.1. Học phần bắt buộc |
|
|
|
|
|
|||
3.1.1 Học phần cơ sở chung |
8 |
|
|
|
|
|||
45 |
ENGL1475 |
Tổng quan thương mại |
3 |
C |
Không |
Không |
|
|
46 |
ENGL1476 |
Quản trị học |
3 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
47 |
ENGL1704 |
Ứng dụng CNTT trong dịch thuật tiếng Anh thương mại |
2 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
3.1.2 Học phần nghề nghiệp chuyên ngành |
9 |
|
|
|
|
|||
48 |
ENGL1478 |
Nghiên cứu thương mại 1 |
2 |
C |
Không |
ENGL1467 |
|
|
49 |
ENGL1498 |
Nghiên cứu thương mại 2 |
3 |
C |
Không |
ENGL1478 |
|
|
50 |
ENGL1705 |
Nguyên lý Marketing |
4 |
C |
Không |
ENGL1476 |
|
|
3.1.3 Thực hành nghề nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|||
51 |
ENGL1497 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
4 |
D |
Theo quy chế thực tập của trường |
|
|
|
52 |
ENGL1481 |
Thực tập nghề nghiệp 2 |
6 |
D |
Theo quy chế thực tập của trường, ENGL1497 |
|
|
|
3.2. Học phần tự chọn |
06 |
|
|
|
|
|||
* Nếu chọn Nhóm 2 thì chỉ được chọn tối đa 01 học phần |
|
|
|
|
|
|||
Nhóm 1: |
|
|
|
|
|
|||
53 |
ENGL1706 |
Kỹ năng làm việc văn phòng |
3 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
54 |
ENGL1484 |
Đạo đức kinh doanh |
3 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
55 |
ENGL1485 |
Dịch thương mại |
3 |
C |
Không |
ENGL1474 |
|
|
56 |
ENGL1486 |
Khởi nghiệp |
3 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
57 |
ENGL1499 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
2 |
C |
Không |
ENGL1475 |
|
|
Nhóm 2: |
|
|
|
|
|
|||
58 |
PSYC1493 |
Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề |
2 |
A |
Không |
Không |
|
|
59 |
PSYC1494 |
Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn |
2 |
A |
Không |
Không |
|
|
60 |
PSYC1495 |
Kỹ năng tư duy sáng tạo |
2 |
A |
Không |
Không |
|
|
4. HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP Người học chọn 01 trong 03 hình thức sau: Hình thức 1: Thực hiện 01 khóa luận (6 tín chỉ) Hình thức 2: Học 01 học phần thay thế (3 tín chỉ) từ các học phần tự chọn dưới đây và thực hiện được 01 sản phẩm nghiên cứu (3 tín chỉ). - Hình thức 3: Tích lũy 02 học phần với tổng thời lượng 6 tín chỉ từ các học phần tự chọn dưới đây: |
06 |
|
|
|
|
|||
61 |
ENGL1488 |
Thương mại quốc tế |
3 |
C |
Không |
ENGL1705 |
|
|
62 |
ENGL1489 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
C |
Không |
ENGL1476 |
|
|
63 |
ENGL1490 |
Quản trị tài chính |
3 |
C |
Không |
ENGL1476 |
|
|
64 |
ENGL1491 |
Quản trị dự án |
3 |
C |
Không |
ENGL1476 |
|
|
Tổng cộng |
135 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-