.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Ngôn ngữ Anh






- Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh có đầy đủ tố chất và tri thức phù hợp với thời đại mới; có kỹ năng nghề nghiệp liên quan đến ngôn ngữ, dịch thuật và văn hóa; và có phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp chuẩn mực.
- Tổng số tín chỉ: 144 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm các công việc liên quan đến ngôn ngữ Anh: dịch thuật; du lịch, nhà hàng, khách sạn, thương mại hoặc nghiên cứu ngôn ngữ Anh...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã MH |
Tên môn học (MH) |
Loại MH (bắt buộc/tự chọn) |
Tín chỉ |
Phòng TN (**) |
|||
Tiếng việt |
Tiếng Anh |
Tổng cộng |
Lý thuyết |
Thực hành/Thí nghiệm |
||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
|
|
|
|
||
|
PHI104 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
MAX309 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
MAX310 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
VRP505 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
II |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
||
|
GSK |
Nghe & Nói A2 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
GSK |
Nghe & Nói B1 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
GSK |
Nghe & Nói B2.1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Nghe & Nói B2.2 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Nghe & Nói C1.1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Nghe & Nói C1.2 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết A2 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết B1 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết B2.1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết B2.2 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết C1.1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
GSK |
Đọc & Viết C1.2 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
LAS501 |
Ngữ âm 1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS502 |
Ngữ âm 2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS503 |
Ngữ pháp 1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS504 |
Ngữ pháp 2 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Kỹ năng thuyết trình và làm việc nhóm |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
GSK547 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
ENG109 |
Kỹ năng tổ chức sự kiện |
2 |
|
|
|||
|
GSK527 |
Phỏng vấn xin việc |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
III |
Kiến thức chuyên ngành |
|
|
|
|
|
||
|
LAS528 |
Lý thuyết dịch |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS |
Biên dịch 1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS |
Biên dịch 2 |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
LAS |
Phiên dịch 1 |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS |
Phiên dịch 2 |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
|
LAS526 |
Dẫn luận ngôn ngữ học TA |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
LAS525 |
Ngữ âm học - Âm vị học |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LAS |
Hình thái học & Cú pháp |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
LAS |
Ngữ nghĩa học và Ngữ dụng học tiếng Anh |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
ENG504 |
Tiếng Anh thương mại 1 |
3 |
6 |
6 |
|
|
|
|
ENG515 |
Tiếng Anh văn phòng 1 |
3 |
|
|
|||
|
ENG510 |
Tiếng Anh du lịch 1 |
3 |
|
|
|||
|
ENG506 |
Tiếng Anh thương mại 2 |
3 |
6 |
6 |
|
|
|
|
ENG516 |
Tiếng Anh văn phòng 2 |
3 |
|
|
|||
|
ENG507 |
Tiếng Anh du lịch 2 |
3 |
|
|
|||
|
ENG511 |
Tiếng Anh thương mại 3 |
3 |
6 |
6 |
|
|
|
|
ENG515 |
Tiếng Anh văn phòng 3 |
3 |
|
|
|||
|
ENG512 |
Tiếng Anh du lịch 3 |
3 |
|
|
|||
|
LIT |
Dẫn luận văn chương |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LIT |
Văn học Anh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
LIT |
Văn học Mỹ |
2 |
|
|
|||
|
BAS502 |
Văn hóa các nước nói tiếng Anh |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
BAS |
Anh quốc học |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
BAS |
Hoa kỳ học |
2 |
|
|
|||
|
GSK526 |
Giao thoa văn hoá |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
MOR507 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học - TA |
3 |
3 |
2 |
|
|
|
IV |
Kiến thức bổ trợ |
|
|
|
|
|
||
|
FSL101 |
Tiếng Pháp 1 |
3 |
3 |
3 |
|
|
|
|
CHI101 |
Tiếng Trung 1 |
3 |
|
|
|||
|
FSL102 |
Tiếng Pháp 2 |
4 |
4 |
4 |
|
|
|
|
CHI102 |
Tiếng Trung 2 |
4 |
|
|
|||
|
FSL |
Tiếng Pháp 3* |
3* |
3* |
3* |
|
|
|
|
CHI |
Tiếng Trung 3* |
3* |
|
|
|||
|
FSL |
Tiếng Pháp 4* |
2* |
2* |
2* |
|
|
|
|
CHI |
Tiếng Trung 4* |
2* |
|
|
|||
|
COS101 |
Tin học đại cương (*) |
3* |
3 |
|
|
|
|
|
ENG108 |
Giới thiệu ngành - ĐH TA |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
MIS102 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) |
8* |
8 |
6 |
2 |
|
|
|
PHT101 |
Giáo dục thể chất (*) |
3* |
3 |
0,5 |
2,5 |
|
|
V |
Thực tập, khóa luận/luận văn tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
||
|
ENG906 |
Thực tập Ngôn ngữ |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
ENG907 |
Khóa luận tốt nghiệp - ĐH TA |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
LAS |
Biên - Phiên dịch nâng cao |
3 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Kỹ năng viết luận trong các bài thi quốc tế |
3 |
|
|
|
||
|
|
Đánh giá năng lực NN |
2 |
|
|
|
||
|
|
Thiết kế khóa học tiếng Anh |
2 |
|
|
|
||
|
|
Kỹ năng viết đề cương dự án - TA |
2 |
|
|
|
||
|
GSK310 |
Kỹ năng học tập qua hoạt động phục vụ cộng đồng |
2 |
|
|
|
||
|
|
Kỹ năng soạn thảo văn bản thương mại - TA |
2 |
|
|
|
||
|
Tổng số (tín chỉ) |
144 |
103 |
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-