.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến






Cử nhân Tiếng Anh Đại học chính quy là tấm bằng Tiếng Anh có giá trị nhất hiện nay được công nhận tại Viêt Nam. Với tấm bằng này, bạn sẽ là cử nhân Tiếng Anh đại học chính quy, đây là tấm bằng duy nhất có giá trị vĩnh viễn (không có thời hạn). Bạn sẽ được miễn đầu vào và đầu ra Tiếng Anh khi học thạc sĩ tiến sĩ. Miễn thi môn ngoại ngữ đối khi thi Công chức, xét Viên chức, Giáo viên thi nâng ngạch, nâng lương,..
Ngôn ngữ Anh là ngành học mơ ước của nhiều bạn trẻ, bởi “học một ngành, làm được nhiều nghề”. Đây là ngành học phù hợp với những bạn trẻ năng động, thích giao lưu, học hỏi, có tư duy hướng ngoại, thích khám phá… Đặc biệt, sự cần cù, ham học hỏi là một yếu tố quan trọng để học tốt ngành Ngôn ngữ Anh. Học Ngôn ngữ Anh Online tại Đại học Mở Hà Nội giúp sinh viên:
- Rèn luyện tính tự giác và khả năng tự học
- Tiếp cận nguồn tài liệu phong phú
- Mở rộng mối quan hệ qua Internet, từ đó kết nối với bạn bè quốc tế ở khắp nơi trên thế giới.
- Tiết kiệm thời gian học tập, từ đó dành thời gian sử dụng Tiếng Anh trong môi trường thực tế như công việc, các hoạt động hợp tác với người nước ngoài…
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Anh nắm vững chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và các quy định liên quan đến lĩnh vực đối ngoại; nắm vững các kiến thức cơ sở ngành ngôn ngữ Anh, Lý thuyết dịch, Phân tích diễn ngôn, các kiến thức bổ trợ dịch thuật và các năng lực biên phiên dịch chuyên sâu ở các cấp độ phù hợp với trình độ đại học về Anh ngữ; có kiến thức mở rộng về văn hóa, văn học, ngôn ngữ; sử dụng lưu loát tiếng Anh qua bốn kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết tương đương tối thiểu 550 điểm TOEFL (PAPER) hoặc tối thiểu 6.5 điểm IELTS…
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành biên phiên dịch tiếng Anh có thể tham gia làm việc trong các cơ quan nhà nước hoặc các doanh nghiệp liên quan đến lĩnh vực đối ngoại, truyền thông; các cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế với tư cách trợ lý, thư ký phụ trách văn phòng, hoặc các công ty nước ngoài hoặc các công ty liên doanh với nước ngoài với các chức danh tương ứng. Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Mở Hà Nội sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp trong các khóa học, bồi dưỡng nâng cao trong và ngoài nước; học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành theo nhu cầu cá nhân; học bậc sau đại học (Thạc sỹ, Tiến sỹ) các chuyên ngành có liên quan trong và ngoài nước.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo
- Học trực tuyến mọi lúc mọi nơi ( E- learning ) chỉ cần có thiết bị kết nối internet.
Thời gian đào tạo
- Được tính từ ngày có quyết định công nhận sinh viên. Sau khi có kết quả xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ (đối với sinh viên có bằng TC, CĐ, ĐH trở lên), sinh viên sẽ được tư vấn đăng ký KHHT toàn khóa phù hợp, đảm bảo khung thời gian đào tạo tối đa và tối thiểu theo qui định.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Hình thức dự tuyển
- Nhận hồ sơ liên tục trong năm
- Xét tuyển theo hồ sơ, văn bằng
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Cán bộ, công chức, những người đang làm việc tại cơ quan, tổ chức doanh nghiệp, nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang(đã có bằng tốt nghiệp THPT,..)
- Những người đã tốt nghiệp THBT, THPT, Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Đại học...
- Sinh viên đang theo học tại các trường Đại học, Cao đẳng.
Thí sinh hoàn thành 02 bộ hồ sơ theo mẫu phát hành miễn phí và gửi về Trường Đại học Mở Hà Nội hoặc các Trạm đào tạo từ xa (có thể gửi qua bưu điện), mỗi bộ gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác;
- Bản sao công chứng văn bằng cao nhất đã có (tính đến bằng Đại học);
Đối với người có văn bằng tốt nghiệp tại các trường trong nước liên kết với nước ngoài hoặc các trường ở nước ngoài phải được công nhận giá trị văn bằng của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cơ quan nhà nước khác được phép công nhận giá trị văn bằng
Đối với người có văn bằng tốt nghiệp Trung cấp Nghề nộp kèm bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc bảng điểm Trung cấp Nghề có điểm thi môn văn hóa phổ thông.
- Bản sao công chứng giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;
- Bản sao công chứng văn bằng Lý luận Chính trị (nếu có)
- 02 ảnh 3x4 ghi rõ họ tên, ngày sinh (không kể ảnh dán trên Phiếu đăng ký);
- Tải mẫu Phiếu đăng ký tại địa chỉ: https://tuyensinh.hou.edu.vn/tintucchitiet/BT265/
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
||
I. HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN |
15 |
|||||
1 |
EG38 |
Nhập môn internet và E-learning |
4 |
|||
2 |
EG35 |
Phát triển kỹ năng cá nhân 1 |
4 |
|||
3 |
EG41 |
Phát triển kỹ năng cá nhân 2 |
3 |
EG35 |
||
4 |
EN56 |
Tiếng Anh cơ bản |
4 |
|||
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
42 |
|||||
5 |
EG42 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|||
6 |
EG43 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|||
7 |
EG44 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|||
8 |
EG45 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|||
9 |
EG46 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|||
10 |
EN01 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|||
11 |
EN02 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|||
12 |
EN03 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
2 |
|||
13 |
EN04 |
Ngôn ngữ học đối chiếu |
2 |
|||
14 |
EN05 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
2 |
|||
15 |
EG12 |
Tin học đại cương |
3 |
|||
16 |
EN06.1/ EN59.1 |
Ngoại ngữ II.1 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) |
3 |
|||
17 |
EN06.2/ EN59.2 |
Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) |
3 |
|||
18 |
EN06.3/ EN59.3 |
Ngoại ngữ II.3 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) |
3 |
|||
19 |
EN06.4/ EN59.4 |
Ngoại ngữ II.4 (Tiếng Trung hoặc Tiếng Pháp) |
3 |
|||
20 |
EN07 |
Ngôn ngữ và văn hóa |
2 |
|||
21 |
EN08 |
Logic học đại cương |
2 |
|||
22 |
EG04 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|||
III. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
87 |
|||||
III.1. Kiến thức ngành |
||||||
a. Kiến thức ngôn ngữ |
10 |
|||||
23 |
EN09 |
Ngữ âm thực hành |
2 |
|||
24 |
EN10 |
Ngữ âm lý thuyết |
2 |
EN09 |
||
25 |
EN11 |
Từ vựng - ngữ nghĩa học |
2 |
|||
26 |
EN12 |
Ngữ pháp thực hành |
2 |
|||
27 |
EN13 |
Ngữ pháp lý thuyết |
2 |
EN12 |
||
b. Kiến thức Văn hóa - Văn học |
8 |
|||||
28 |
EN14 |
Giao thoa văn hóa |
2 |
|||
29 |
EN15 |
Lịch sử phát triển Tiếng Anh |
2 |
|||
30 |
EN16 |
Văn học Anh - Mỹ |
2 |
|||
31 |
EN17 |
Đất nước học |
2 |
|||
c. Khối kiến thức tiếng |
51 |
|||||
Tiếng Anh 1 |
8 |
|||||
32 |
EN18 |
Nghe - Tiếng Anh 1 |
2 |
|||
33 |
EN19 |
Nói - Tiếng Anh 1 |
2 |
|||
34 |
EN20 |
Đọc - Tiếng Anh 1 |
2 |
|||
35 |
EN21 |
Viết - Tiếng Anh 1 |
2 |
|||
* Áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ tháng 8/2020
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Điều kiện tiên quyết |
Tiếng Anh 2 |
8 |
|||
36 |
EN22 |
Nghe - Tiếng Anh 2 |
2 |
|
37 |
EN23 |
Nói - Tiếng Anh 2 |
2 |
|
38 |
EN24 |
Đọc - Tiếng Anh 2 |
2 |
|
39 |
EN25 |
Viết - Tiếng Anh 2 |
2 |
|
Tiếng Anh 3 |
8 |
|||
40 |
EN26 |
Nghe - Tiếng Anh 3 |
2 |
EN18, EN22 |
41 |
EN27 |
Nói - Tiếng Anh 3 |
2 |
EN19, EN23 |
42 |
EN28 |
Đọc - Tiếng Anh 3 |
2 |
EN20, EN24 |
43 |
EN29 |
Viết - Tiếng Anh 3 |
2 |
EN21, EN25 |
Tiếng Anh 4 |
8 |
|||
44 |
EN30 |
Nghe - Tiếng Anh 4 |
2 |
EN18, EN22 |
45 |
EN31 |
Nói - Tiếng Anh 4 |
2 |
EN19, EN23 |
46 |
EN32 |
Đọc - Tiếng Anh 4 |
2 |
EN20, EN24 |
47 |
EN33 |
Viết - Tiếng Anh 4 |
2 |
EN21, EN25 |
Tiếng Anh 5 |
8 |
|||
48 |
EN34 |
Nghe - Tiếng Anh 5 |
2 |
EN26, EN30 |
49 |
EN35 |
Nói - Tiếng Anh 5 |
2 |
EN27, EN31 |
50 |
EN36 |
Đọc - Tiếng Anh 5 |
2 |
EN28, EN32 |
51 |
EN37 |
Viết - Tiếng Anh 5 |
2 |
EN29, EN33 |
Tiếng Anh 6 |
8 |
|||
52 |
EN38 |
Nghe - Tiếng Anh 6 |
2 |
EN26, EN30 |
53 |
EN39 |
Nói - Tiếng Anh 6 |
2 |
EN27, EN31 |
54 |
EN40 |
Đọc - Tiếng Anh 6 |
2 |
EN28, EN32 |
55 |
EN41 |
Viết - Tiếng Anh 6 |
2 |
EN29, EN33 |
56 |
EN42 |
Dịch đại cương |
3 |
|
III.2. Kiến thức chuyên ngành |
16 |
|||
57 |
EN43 |
Lý thuyết dịch |
2 |
|
58 |
EN44 |
Phân tích diễn ngôn |
2 |
|
59 |
EN45 |
Dịch nâng cao 1 |
2 |
|
60 |
EN46 |
Dịch nâng cao 2 |
2 |
EN45 |
61 |
EN47 |
Dịch nâng cao 3 |
2 |
EN46 |
62 |
EN48 |
Thực tập dịch |
4 |
|
63 |
EN54 |
Kỹ năng thuyết trình |
2 |
|
III.3. Kiến thức bổ trợ |
2 |
|||
64 |
EN51 |
Tiếng Anh thương mại |
2 |
|
IV. TỐT NGHIỆP |
7 |
|||
65 |
EN57 |
Lý thuyết tiếng tổng hợp |
3 |
|
66 |
EN58 |
Thực hành tiếng tổng hợp |
4 |
|
Tổng cộng toàn khóa |
151 |
HỌC PHÍ
- Học phí theo tín chỉ : 408.000 VNĐ/ tín chỉ
- Cử nhân Ngôn ngữ Anh- trực tuyến: 151 tín chỉ = 61.608.000 VNĐ
ƯU ĐÃI
- Học viên được giảm thêm 500.000 VNĐ khi đăng ký qua Edunet
Đại học Mở Hà Nội
Địa chỉ: Phòng A3.7, nhà B101, phố Nguyễn Hiền, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
- Trường: Đại học Mở Hà Nội
- Thời gian học: Linh động
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Chi tiết khoản Học phí
-
Học phí:
61.608.000 ₫ - Học phí ưu đãi: 61.108.000 ₫
- Tổng cộng: 61.108.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 61.108.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
- Trường: Đại học Mở Hà Nội
- Thời gian học: Linh động
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 7
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
-
Học phí:
61.608.000 ₫ - Học phí ưu đãi: 61.108.000 ₫
- Tổng cộng: 61.108.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 61.108.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-