.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Logistíc và quản lý chuỗi cung ứng






- Học ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng sinh viên sẽ được cung cấp bức tranh toàn cảnh về hệ thống kinh doanh để giúp người quản trị đưa ra chiến lược phát triển sản xuất sao cho hiệu quả nhất và phân bổ hàng hóa đến tay người tiêu dùng một cách nhanh nhất.
- Tại trường Đại học Văn Hiến chương trình đào tạo được xây dựng theo khung của bộ GD&ĐT, hướng tới kiểm định AUN-QA. Các học phần luôn ưu tiên đến tính ứng dụng, thực hành và bám sát chuẩn đầu ra.
- Tại trường Đại học Văn Hiến chương trình đào tạo được xây dựng theo khung của bộ GD&ĐT, hướng tới kiểm định AUN-QA. Các học phần luôn ưu tiên đến tính ứng dụng, thực hành và bám sát chuẩn đầu ra.
- Sinh viên theo học ngành này thường xuyên tham gia kiến tập, thực tập chuyên ngành tại các doanh nghiệp nhằm giúp học hỏi kỹ năng, tích lũy kinh nghiệm chuyên môn cũng như tự tin và tăng khả năng hòa nhập vào môi trường làm việc trong tương lai.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 133 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, tương đương
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã Học Phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
|||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
TT |
ĐA MH |
KL TN |
||||
I. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
Phần bắt buộc |
49 |
49 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
13 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
POL101 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
POL102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
POL103 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
LAW101 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
POL104 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ENG201 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ENG202 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.3. Các học phần về khoa học tự nhiên, môi trường |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
NAS101 |
Môi trường và con người |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
NAS203 |
Thống kê ứng dụng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.4. Các học phần về kinh tế, quản lý và quản trị đại cương |
12 |
12 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ACC201 |
Kế toán đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
MAR201 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
MAN201 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
BUS101 |
Tinh thần khởi nghiệp |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.5. Các học phần về khoa học xã hội, nhân văn và đa văn hóa |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SOS101 |
Kinh tế, văn hóa, xã hội ASEAN |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SOS102 |
Văn Hiến Việt Nam |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.6. Các học phần về tố chất cá nhân chung |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
SKL101 |
Phương pháp học đại học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
SKL202 |
Kỹ năng hành chính văn phòng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
84 |
59 |
0 |
13 |
0 |
12 |
|
||
II.1. Các học phần cơ sở ngành |
18 |
17 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
II.1a. Phần bắt buộc |
12 |
11 |
0 |
1 |
0 |
0 |
|
||
1 |
ECO303 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
ECO304 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
SUC301 |
Nhập môn ngành Quản trị chuỗi cung ứng |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
4 |
LOG301 |
Quản trị chiến lược trong Logistics và chuỗi cung ứng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
SUC302 |
Trải nghiệm ngành, nghề |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
II.1b. Phần tự chọn |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
FIN301 |
Lý thuyết tài chính - tiền tệ |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
FIN424 |
Thanh toán quốc tế |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
FIN432 |
Bảo hiểm |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
HUR408 |
Quản trị Nhân sự |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
PUR410 |
Quan hệ công chúng |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
MAN405 |
Kỹ năng lãnh đạo |
3 |
|
|
|
|
|
|
II.2. Các học phần chuyên ngành |
49 |
42 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
||
II.2a. Phần bắt buộc |
34 |
27 |
0 |
7 |
0 |
0 |
|
||
1 |
LOG401 |
Quản trị Logistics |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
2 |
LOG402 |
Quản trị kho hàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
LOG403 |
Tiếng Anh chuyên ngành Logistics và QLCCU |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
4 |
LOG404 |
Quản trị giao nhận |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
5 |
LOG405 |
Quản trị phân phối |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
6 |
LOG406 |
Quản trị bán hàng trực tuyến |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
7 |
LOG407 |
Báo cáo chuyên đề thực tiễn Logistics và QLCCU |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
8 |
LOG408 |
Thực tập cơ sở Logistics và QLCCU |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
9 |
LOG409 |
Thực tập nghề Logistics và QLCCU |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
10 |
FIN411 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
11 |
SUC411 |
Quản trị thu mua |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
12 |
SUC408 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2b. Phần tự chọn |
15 |
15 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
BUS302 |
Đạo đức trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
2 |
LOG410 |
Hành vi tiêu dùng |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
MAR410 |
Marketing dịch vụ - logistics |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
LOG411 |
Quản trị chuỗi cung ứng dịch vụ |
3 |
|
|
|
|
|
|
5 |
LOG412 |
Quản trị chất lượng toàn diện |
3 |
|
|
|
|
|
|
6 |
LOG413 |
Quản trị xếp dỡ |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
7 |
LOG414 |
Điều độ trong chuỗi cung ứng |
3 |
|
|
|
|
|
|
8 |
MAR405 |
E - Marketing |
3 |
|
|
|
|
|
|
9 |
LOG415 |
Kỹ năng giao tiếp |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
10 |
SUC407 |
Nghiệp vụ hải quan |
3 |
|
|
|
|
|
|
11 |
BUS423 |
Nghiệp vụ bán hàng |
3 |
|
|
|
|
|
|
12 |
MAN418 |
Quản trị vận hành |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
|
13 |
LOG416 |
Hệ thống thông tin Logistics và QLCCU |
3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
SUC405 |
Địa lý vận tải |
3 |
|
|
|
|
|
|
15 |
BUS430 |
Truyền thông trong kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các HP tự chọn thay thế KLTN: |
12 |
12 |
|
|
|
|
|
16 |
BUS419 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
17 |
MAN413 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
(Chọn 2 trong 3 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
18 |
LOG417 |
Quản trị chi phí trong chuỗi cung ứng |
3 |
|
|
|
|
|
|
19 |
LOG418 |
Tinh gọn chuỗi cung ứng |
3 |
|
|
|
|
|
|
20 |
LOG419 |
Khai thác dữ liệu trong Logistics và QLCCU |
|
3 |
|
|
|
|
|
II.3. Các học phần tốt nghiệp |
17 |
0 |
0 |
5 |
0 |
12 |
|
||
1 |
LOG501 |
Thực tập tốt nghiệp Logistics và QLCCU |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
2 |
LOG502 |
Khóa luận tốt nghiệp Logistics và QLCCU |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
III. HỌC PHẦN KHÔNG TÍCH LŨY |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
DEE104 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
2 |
PHT101 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
3 |
PHT102 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
4 |
PHT103 |
Giáo dục thể chất 3 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
5 |
|
Kỹ năng mềm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
Ngoại ngữ chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
Tin học chuẩn đầu ra |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại Học Văn Hiến
Địa chỉ: 665-667-669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP.HCM
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Đại học Luật TP.HCM
- CEA - Đại học Vinh
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Đại học Phan Thiết
- CEA-VNU
- Bình Thuận
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Logistíc và quản lý chuỗi cung ứng
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Logistíc và quản lý chuỗi cung ứng
- Trường: Đại Học Văn Hiến
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-