.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm






- Đào tạo cử nhân Kỹ thuật phần mềm có kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về kỹ thuật phần mềm; có khả năng tham gia và đảm nhận các dự án phát triển phần mềm, có năng lực thực hiện việc tin học hóa các hệ thống thông tin nhằm đáp ứng cho nhu cầu của các cơ quan, tổ chức; có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và thái độ nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển của ngành và xã hội.
- Tổng số tín chỉ: 141 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành có thể đảm nhận những vị trí sau: Sinh viên có thể làm việc tại các cơ quan, tổ chức chuyên về sản xuất phần mềm, các đơn vị có sử dụng công nghệ thông tin và các cơ sở đào tạo công nghệ thông tin (CNTT).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Loại HP |
Số tiết |
Học kỳ |
||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Lý thuyết |
Thực hành Thí nghiệm |
|||||
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||
|
SEE101 |
Giới thiệu ngành – ĐH KTPM |
1 |
1 |
|
15 |
|
I |
|
MAT104 |
Toán A1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
COS106 |
Lập trình căn bản |
4 |
4 |
|
30 |
60 |
|
|
COS107 |
Nền tảng công nghệ thông tin |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
PHY109 |
Vật lý đại cương – Tin học |
4 |
4 |
|
45 |
30 |
|
|
ENG110 |
Tiếng Anh 1 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 20 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||
|
PHI104 |
Triết học Mác – Lênin |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
COSxxx |
Ngôn ngữ lập trình Java |
3 |
3 |
|
15 |
60 |
|
|
MAT105 |
Toán A2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
II |
|
COS304 |
Cấu trúc dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
CON301 |
Mạng máy tính |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
MAT503 |
Toán rời rạc |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
PHT110 |
Giáo dục thể chất 1(*) |
1* |
1* |
|
|
30 |
|
|
MIS150 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 1(*) |
3* |
3* |
|
30 |
16 |
|
|
ENG111 |
Tiếng Anh 2 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||
|
MAX309 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
30 |
|
III |
|
MAT106 |
Toán A3 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
COS330 |
Kiến trúc máy tính và Hợp ngữ |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
COS311 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
COS313 |
Phương pháp lập trình hướng đối tượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
PHT121 |
Giáo dục thể chất 2(*) |
2* |
2* |
|
|
60 |
|
|
MIS160 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 2(*) |
2* |
2* |
|
32 |
10 |
|
|
ENG302 |
Tiếng Anh 3 |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 19 TC (Bắt buộc:19 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||
|
MAX310 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
IV |
|
COS503 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
COS309 |
Phân tích và thiết kế giải thuật |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
COSxxx |
Chuyên đề Python |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
SEE301 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
COS310 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
PRS302 |
Xác suất thống kê A - TH |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
|
|
MIS170 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh 3(*) |
3* |
3* |
|
29 |
43 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC) |
||||||||
|
VRP505 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
30 |
|
V |
|
IMS302 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
TIE501 |
Lập trình .Net |
4 |
4 |
|
30 |
60 |
|
|
CON501 |
Lập trình Web |
3 |
3 |
|
15 |
60 |
|
|
COS521 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
ESP305 |
Tiếng Anh chuyên ngành TH |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 05 TC) |
||||||||
|
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
VI |
|
SEExxx |
Tham quan thực tế |
2 |
|
2 |
|
60 |
|
|
COS326 |
Kỹ năng giao tiếp ngành nghề |
2 |
|
30 |
|
||
|
IMS301 |
Nguyên lý hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
SEE501 |
Phân tích yêu cầu phần mềm |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
SEE505 |
Phân tích và thiết kế phần mềm hướng đối tượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
IMS501 |
Lập trình quản lý |
3 |
3 |
|
15 |
60 |
|
|
SEE518 |
Công nghệ Web –PHP |
3 |
|
3 |
15 |
60 |
|
|
SEE517 |
Công nghệ Web –ASP.NET |
3 |
|
15 |
60 |
||
|
SEExxx |
Công nghệ Web – JEE (Java Enterprise Edition) |
3 |
|
15 |
60 |
||
|
CON502 |
Lập trình cho các thiết bị di động |
3 |
|
|
30 |
30 |
|
Tổng số tín chỉ học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 3 TC) |
||||||||
|
SEExxx |
Thiết kế, phát triển và bảo trì PM |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
VII |
|
SEExxx |
Các công nghệ mới trong phát triển PM |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
MOR303 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học – TH |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
SEExxx |
Lập trình IoT |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
|
|
SEExxx |
Nguyên lý máy học |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
CON511 |
Lập trình cho các thiết bị di động nâng cao |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
COS515 |
Khai khoáng dữ liệu |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
SEE512 |
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
SEE508 |
Quản lý dự án phần mềm |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC) |
||||||||
|
TIE903 |
Thực tập cuối khóa – TH |
5 |
5 |
|
|
|
VIII |
|
TIE913 |
Khóa luận tốt nghiệp – TH |
10 |
|
10 |
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
||||||||
|
CON914 |
Lập trình truyền thông |
2 |
|
10 |
15 |
30 |
|
|
IMS914 |
Hệ quản trị CSDL Oracle |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
BUS528 |
Thương mại điện tử – TH |
2 |
|
15 |
30 |
||
|
SEE504 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
2 |
|
15 |
30 |
||
|
SEE910 |
Điện toán đám mây |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
SEExxx |
Công nghệ phần mềm nhúng |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
SEExxx |
Công nghệ tri thức và ứng dụng |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
|
SEExxx |
Chuyên đề IoT |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
|
SEE911 |
Bảo mật ứng dụng |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
|
CON514 |
Phát triển ứng dụng hướng dịch vụ |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
SEExxx |
Mẫu thiết kế hướng đối tượng và ứng dụng |
3 |
|
30 |
30 |
||
|
SEE519 |
Phân tích dữ liệu và ứng dụng |
2 |
|
|
15 |
30 |
|
|
SEExxx |
Dữ liệu lớn |
3 |
|
|
30 |
30 |
|
|
SEE510 |
Hệ thống thông tin địa lý KTPM |
2 |
|
|
15 |
30 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kỹ thuật phần mềm
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kỹ thuật phần mềm
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kỹ thuật phần mềm
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-