.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Kỹ thuật Điện (chương trình CLC)






- Mục tiêu chung của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện, Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng là đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp, năng lực nghiên cứu, phát triển ứng dụng khoa học công nghệ và chuyển giao tri thức trong lĩnh vực Kỹ thuật điện, tương xứng với trình độ đào tạo; có kỹ năng mềm; có khả năng học tập suốt đời; có khả năng sáng tạo và trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc; có sức khỏe; có ý thức phục vụ cộng đồng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế..
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ
- Sinh viên tốt nghiệp chương trình này có thể học tiếp chương trình đào tạo chuyên sâu để nhận bằng Kỹ sư hoặc chương trình đào tạo thạc sỹ cùng ngành và các ngành gần.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Bách khoa ở mỗi năm tuyển sinh
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo các phương thức sau:
- Tuyển thẳng
- Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Tuyển sinh riêng
- Xét kết quả đánh giá năng lực của trường.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Học kỳ |
Tên học phần |
Ký hiệu |
Mã HP |
Số tín chỉ |
Tự chọn |
1 |
1 |
Anh văn A2.1 (CLC) |
|
4130040 |
3 |
|
2 |
1 |
Giải tích 1 |
|
3190111 |
4 |
|
3 |
1 |
Pháp luật đại cương |
|
2100010 |
2 |
|
4 |
1 |
Triết học Mác - Lênin |
|
2090150 |
3 |
|
5 |
1 |
Nhập môn ngành |
|
1052480 |
2 |
|
6 |
1 |
Môi trường |
|
1170011 |
2 |
|
7 |
2 |
Vật lý 1 |
|
3050011 |
3 |
|
8 |
2 |
Anh văn A2.2 (CLC) |
|
4130050 |
4 |
|
9 |
2 |
Giải tích 2 |
|
3190121 |
4 |
|
10 |
2 |
Đại số tuyến tính |
|
3190260 |
3 |
|
11 |
2 |
Vật lý 2 |
|
3050641 |
3 |
|
12 |
2 |
TN Vật lý (Điện-Từ-Quang) |
|
3050670 |
1 |
|
13 |
3 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
|
2090170 |
2 |
|
14 |
3 |
Vẽ kỹ thuật |
|
1032310 |
2 |
|
15 |
3 |
Toán chuyên ngành |
|
1050053 |
3 |
|
16 |
3 |
Xác suất thống kê |
|
3190041 |
3 |
|
17 |
3 |
Lý thuyết Trường điện từ |
|
1050022 |
2 |
|
18 |
3 |
Lý thuyết mạch điện 1 |
|
1053183 |
2.5 |
|
19 |
3 |
TN Lý thuyết mạch điện 1 (0.5TC) |
|
1053190 |
0 |
|
20 |
3 |
Phương pháp tính |
|
1051402 |
3 |
|
21 |
3 |
Kỹ thuật đo lường |
|
1053153 |
1.5 |
|
22 |
4 |
Lý thuyết Mạch điện 2 |
|
1051373 |
2 |
|
23 |
4 |
Chủ nghĩa Xã hội khoa học |
|
2090160 |
2 |
|
24 |
4 |
Thực tập Nhận thức |
|
1050173 |
1 |
|
25 |
4 |
Thiết bị điện |
|
1051413 |
2 |
|
26 |
4 |
Vật liệu điện và an toàn điện |
|
1052443 |
2 |
|
27 |
4 |
Máy điện |
|
1052460 |
4 |
|
28 |
4 |
Lý thuyết Điều khiển tự động |
|
1050923 |
2 |
|
29 |
4 |
Mạch điện tử tương tự và số |
|
1052470 |
2.5 |
|
30 |
4 |
TN mạch điện tử tương tự và số |
|
1052550 |
0 |
|
31 |
4 |
PBL 1: Máy điện |
|
1053220 |
2 |
|
32 |
4 |
TN máy điện (1TH) |
|
1052540 |
0 |
|
33 |
5 |
Truyền động điện |
|
1053100 |
2.5 |
|
34 |
5 |
TN Truyền động điện |
|
1052900 |
0 |
|
35 |
5 |
Cơ sở điện tử công suất |
|
1052683 |
2.5 |
|
36 |
5 |
TN điện tử công suất |
|
1052880 |
0 |
|
37 |
5 |
Ngắn mạch trong Hệ thống điện |
|
1050223 |
2 |
|
38 |
5 |
Mạng điện |
|
1053120 |
3.5 |
|
39 |
5 |
TN Mạng điện |
|
1052700 |
0 |
|
40 |
5 |
Kỹ thuật điện cao áp |
|
1052713 |
2.5 |
|
41 |
5 |
TN Kỹ thuật điện cao áp |
|
1052710 |
0 |
|
42 |
5 |
PBL 2: Hệ thống điều khiển và truyền động điện |
|
1053250 |
2.5 |
|
43 |
5 |
PBL 3: Lưới điện cao áp |
|
1053260 |
2.5 |
|
44 |
6 |
Điều khiển logic |
|
1051650 |
2 |
|
45 |
6 |
Bảo vệ rơ le trong hệ thống điện |
|
1053340 |
2.5 |
|
46 |
6 |
TH Bảo vệ rơ le trong hệ thống điện (0.5) |
|
1053350 |
0 |
|
47 |
6 |
Phần điện trong NM điện & TBA |
|
1051473 |
3 |
|
48 |
6 |
Thực tập công nhân |
|
1051463 |
2 |
|
49 |
6 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
|
2170020 |
2 |
|
50 |
6 |
Toán nâng cao |
|
1053130 |
3 |
|
51 |
6 |
PBL 4: Nhà máy điện - Trạm biến áp và HT bảo vệ |
|
1053270 |
3 |
|
52 |
7 |
Năng lượng tái tạo |
|
1052793 |
2 |
|
53 |
7 |
Kinh tế và quản lý doanh nghiệp |
|
1182550 |
2 |
|
54 |
7 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
2090101 |
2 |
|
55 |
7 |
Tiết kiệm điện năng và điều khiển hộ tiêu thụ |
|
1052060 |
2 |
|
56 |
7 |
Hệ thống điện và hệ thống BMS tòa nhà |
|
1053280 |
2 |
|
57 |
7 |
Quản lý dự án Công trình điện |
|
1050683 |
2 |
|
58 |
7 |
Kỹ thuật chiếu sáng |
|
1050503 |
2 |
|
59 |
7 |
Bảo trì công nghiệp |
|
1053290 |
2 |
|
60 |
7 |
Thị trường điện |
|
1053300 |
2 |
|
61 |
7 |
Lưới điện thông minh |
|
1053310 |
2 |
|
62 |
7 |
Điều khiển máy điện |
|
1050623 |
2 |
|
63 |
7 |
Phần mềm tính toán, mô phỏng trong hệ thống điện |
|
1053320 |
2 |
|
64 |
8 |
Thực tập tốt nghiệp (Điện) |
|
1053330 |
2 |
|
65 |
8 |
Đồ án tốt nghiệp |
|
1053230 |
6 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, Hoà Khánh Bắc, Liên Chiểu, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (chương trình CLC)
Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
- HCERES, AUN-QA, VNU-CEA, CTI
- Đà Nẵng
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử
Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
- Bộ Giáo dục & Đào tạo VN
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
- HCERES
- Hà Nội
- 3 năm
- Liên tục
- 293.580.000 đ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kỹ thuật Điện (chương trình CLC)
- Trường: Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kỹ thuật Điện (chương trình CLC)
- Trường: Đại học Bách Khoa - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-