Cử nhân Kinh tế phát triển
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (16617)
- Đào tạo cử nhân chuyên ngành Kinh tế Phát triển có phẩm chất chính trị vững vàng, có sức khỏe và đạo đức tốt, có trách nhiệm với xã hội; có khả năng phân tích, đánh giá, tổng hợp, nghiên cứu và giảng dạy các vấn đề về kinh tế phát triển mang tính liên ngành trong các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức phát triển, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đại học và các cơ sở nghiên cứu; có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy kinh nghiệm để trở thành chuyên gia phân tích, nhà hoạch định chính sách, nhà lãnh đạo trong lĩnh vực kinh tế phát triển; có thể sử dụng thông thạo ít nhất một ngôn ngữ quốc tế.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá 125 tín chỉ chưa kể phần kiến thức về Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) và tương đương, có đủ sức khoẻ để học tập và làm đầy đủ các thủ tục dự thi theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Xét tuyển theo kết quả học tập trung học phổ thông;
- Xét tuyển thẳng.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG
Hồ sơ dự tuyển
- Theo kết quả học tập THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh mới tốt nghiệp).
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông.
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng công nghệ thông tin của Bộ GD&ĐT.
- Nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT tại Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Kiến thức giáo dục đại cương
TT |
Mã MP |
Tên học phần |
Số TC |
Mã HP trước, HP tiên quyết |
1 |
MPL 121 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
- |
2 |
MLP 132 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin |
2 |
MPL 121 |
3 |
VCP131 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
MPL 121, MLP 132 |
4 |
HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
MPL 121, MLP 132, VCP131 |
5 |
VCP 121 |
Lịch sử Đảng CSVN |
2 |
MPL 121, MLP 132, VCP131, HCM121 |
6 |
LAW121 |
Pháp luật đại cương |
2 |
- |
7 |
GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
- |
8 |
PST131 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
- |
9 |
MAE131 |
Toán kinh tế |
3 |
- |
10 |
ENG121 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
- |
11 |
ENG122 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
ENG121 |
12 |
ENG123 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
ENG121, ENG122 |
13 |
ENG124 |
Tiếng Anh 4 |
2 |
ENG121, ENG122, ENG123 |
14 |
ENG125 |
Tiếng Anh 5 |
2 |
ENG121, ENG122, ENG123, ENG124 |
15 |
PHE011 |
Giáo dục thể chất 1 |
30 tiết |
- |
16 |
PHE012 |
Giáo dục thể chất 2 |
30 tiết |
PHE011 |
17 |
PHE013 |
Giáo dục thể chất 3 |
30 tiết |
PHE011, PHE012 |
18 |
|
Giáo dục quốc phòng |
5 tuần |
- |
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
- Kiến thức cơ sở ngành
TT |
Mã MP |
Tên học phần |
Số TC |
Mã HP trước, HP tiên quyết |
1 |
MIE231 |
Kinh tế học vi mô 1 |
3 |
- |
2 |
MAN231 |
Quản trị học |
3 |
- |
3 |
MAE231 |
Kinh tế học vĩ mô 1 |
3 |
- |
4 |
GEM231 |
Marketing căn bản |
3 |
MIE231, MAE231 |
5 |
FAM231 |
Tài chính - tiền tệ 1 |
3 |
MIE231, MPL 121 |
6 |
PRS231 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
PST131, MAE131 |
7 |
ACT231 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
- |
8 |
EIA231 |
Phân tích thông tin kinh tế |
3 |
PST131 |
9 |
HET231 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
- |
10 |
VGE231 |
Địa lý kinh tế Việt Nam |
3 |
- |
11 |
SRM231 |
Phương pháp NCKH |
3 |
PSE231 |
12 |
ECO231 |
Kinh tế lượng |
3 |
- |
13 |
ECS231 |
Thống kê kinh tế |
3 |
MIE231, MAE231, PSE231 |
-
- Kiến thức ngành
TT |
Mã MP |
Tên học phần |
Số TC |
Mã HP trước, HP tiên quyết |
1 |
PEC331 |
Kinh tế công cộng |
3 |
- |
2 |
DEC331 |
Kinh tế phát triển |
3 |
- |
3 |
MAE332 |
Kinh tế học vĩ mô 2 |
3 |
MAE231 |
4 |
SEF331 |
Dự báo phát triển KT-XH |
3 |
- |
5 |
SDP331 |
Kế hoạch hóa phát triển KT-XH |
3 |
- |
6 |
MIE332 |
Kinh tế học vi mô 2 |
3 |
MIE231 |
7 |
ENE331 |
Kinh tế môi trường |
3 |
MIE231 |
8 |
PAP331 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
3 |
MIE231, MAE231 |
9 |
PIE331 |
Nguyên lý kinh tế đầu tư |
3 |
MIE231, MAE231 |
10 |
INE331 |
Kinh tế Quốc tế |
3 |
- |
11 |
INI 331 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
- |
-
- Kiến thức chuyên ngành
TT |
Mã MP |
Tên học phần |
Số TC |
Mã HP trước, HP tiên quyết |
1 |
EDS331 |
Chiến lược phát triển KT-XH |
3 |
- |
2 |
SDE331 |
Kinh tế phát triển ngành |
3 |
|
3 |
MPD331 |
Quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH |
3 |
- |
4 |
DPA331 |
Phân tích chính sách phát triển |
3 |
- |
5 |
PPD331 |
Chương trình và dự án phát triển KT-XH |
3 |
- |
6 |
EPF331 |
Kinh tế và tài chính công |
3 |
- |
7 |
ISE331 |
Kinh tế bảo hiểm |
3 |
- |
8 |
PED331 |
Dân số và phát triển kinh tế |
3 |
- |
9 |
EHR331 |
Kinh tế nguồn nhân lực |
3 |
MAE231 |
10 |
ECZ331 |
Phân vùng kinh tế |
3 |
- |
11 |
ERP331 |
Kinh tế và chính sách phát triển vùng |
3 |
- |
12 |
ESD331 |
Môi trường và phát triển bền vững |
3 |
- |
13 |
RDE331 |
Kinh tế phát triển nông thôn |
3 |
- |
14 |
RUP331 |
Quy hoạch nông thôn |
3 |
MIE231 MAE231 MIE332 |
15 |
DEC421 |
Thực tập môn học |
2 |
DEC331, SDP331, SDE331 |
- Tốt nghiệp
TT |
Mã MP |
Tên học phần |
Số TC |
Mã HP trước, HP tiên quyết |
1 |
DEC401 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
- |
2 |
DEC904 |
Khóa luận tốt nghiệp/các hp cuối khóa |
6 |
|
3 |
VNE331 |
Kinh tế Việt Nam |
3 |
- |
4 |
ETS331 |
Kinh tế thương mại và dịch vụ |
3 |
- |
5 |
SOS331 |
An sinh xã hội |
3 |
- |
6 |
SIN331 |
Bảo hiểm xã hội |
3 |
- |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên
Địa chỉ: Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên