Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Hà Nội
Edunet, trường học, Đăng kýĐạt kiểm định chất lượng giáo dục
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 2006
Edunet, trường học, Đăng kýTrực thuộc Bộ GD&ĐT
Edunet, trường học, Đăng kýQuan hệ song phương với các trường
Edunet, trường học, Đăng kýThư viện lên tới 21.090 ấn phẩm
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên có năng lực

 

  • Học viện Quản lý giáo dục là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên và duy nhất đào tạo cử nhân Kinh tế giáo dục tại Việt Nam hiện nay.  Chương trình đào tạo ngành Kinh tế Giáo dục nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kinh tế được ứng dụng trong giáo dục và quản lý giáo dục; hình thành và phát triển các kỹ năng phân tích, đánh giá, hoạch định và tổ chức thực hiện, giải quyết các vấn đề kinh tế thuộc các lĩnh vực, các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân nói chung và  giáo dục đào tạo nói riêng.
  • Phương pháp đào tạo: Sử dụng các phương pháp dạy học tiên tiến nhằm tích cực hóa hoạt động của người học, tăng cường các hoạt động thực hành, thực tế gắn với vị trí việc làm, theo định hướng phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực của người học. Thông qua việc liên kết với một số cơ sở giáo dục, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội tiếp cận thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo; đồng thời, thông qua các hoạt động nghiên cứu khoa học, các hoạt động ngoại khóa, sinh viên được khuyến khích, phát huy tính sáng tạo và kỹ năng mềm ; nhờ đó phát triển năng lực nghề nghiệp, tăng cường khả năng thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động ngay sau khi tốt nghiệp.
  • Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 135 tín chỉ.

 

 

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: chính quy
  • Thời gian đào tạo:  4 năm

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1. Dựa vào xét tuyển học bạ THPT.
  • Phương thức 2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3. Tuyển thẳng.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
  • Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
  • Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Môn học

Số tín chỉ

Kỳ học

A

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

34

 

I

 

Phần kiến thức chung

25

 

1

MC001

Triết học

3

1

2

MC002

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

2

3

MC003

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

3

4

MC004

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

5

MC005

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

5

6

MC004

Tiếng Anh 1

3

1

7

MC005

Tiếng Anh 2

3

2

8

MC006

Logic học

3

1

9

MC007

Pháp luật đại cương

3

2

10

MC008

Tin học cơ sở

3

1

II

 

Phần kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành

9

 

II.1

 

Các học phần bắt buộc

6

 

11

CN116

Xác suất và thống kê

3

3

12

MC012

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

3

3

II.2

 

Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong 5 học phần dưới đây)

3/15

 

13

MC014

Đại cương về dân tộc và tôn giáo

3

2

14

MC015

Dân số và phát triển

3

2

15

GD224

Lịch sử giáo dục

3

2

16

MC016

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

2

17

MC017

Đạo đức học đại cương

3

2

B

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

100

 

I

 

Phần kiến thức cơ sở ngành

30

 

I.1

 

Các học phần bắt buộc

24

 

18

CN113

Toán cao cấp 1

3

1

19

CN114

Toán cao cấp 2

3

2

20

KT520

Pháp luật kinh tế

3

5

21

GD219

Giáo dục học đại cương

3

3

22

QL426

Quản lý hành chính nhà nước

3

4

23

KT523

Lịch sử  tư tưởng kinh tế

3

3

24

KT524

Lịch sử kinh tế quốc dân

3

4

25

QL424

Khoa học quản lý đại cương

3

2

I.2

 

Các học phần tự chọn (sinh viên chọn theo nhóm chuyên môn của ngành sau. Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây).

 

 

 

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục

6/9

 

26

QL434

Quản lý nhà nước về giáo dục

3

3

27

QL438

Lập kế hoạch  giáo dục

3

3

28

QL 431

Hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục

3

3

 

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục (Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây)

6/9

 

29

QL439

Phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự  trong giáo dục

3

3

30

QL433

Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội

3

3

31

KT 531

Kinh tế học công cộng

3

3

 

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục (Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây)

6/9

 

32

KT532

Tài chính công

3

3

33

KT533

Nguyên lý kế toán

3

3

34

KT 534

Lý thuyết tài chính tiền tệ

3

3

II

 

Phần kiến thức ngành

57

 

II.1

 

Các học phần bắt buộc

45

 

35

KT535

Kinh tế phát triển

3

7

36

KT536

Kinh tế quốc tế

3

7

37

KT537

Kinh tế vĩ mô 1

3

4

38

KT538

Kinh tế vi mô 1

3

4

39

KT539

Kinh tế vĩ mô 2

3

5

40

KT540

Kinh tế vi mô 2

3

5

41

KT541

Ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh tế

3

7

42

QL425

Khoa học dự báo

3

4

43

KT543

Kinh tế lượng

3

5

44

KT544

Kinh tế học giáo dục 1

3

4

45

KT545

Kinh tế học giáo dục 2

3

5

46

KT546

Kinh tế học bền vững

3

7

47

KT547

Tiếng anh chuyên ngành

3

7

48

QL440

Quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục

3

6

49

KT540

Marketting giáo dục

3

5

II.2

 

Các học phần tự chọn (sinh viên chọn theo nhóm học phần chuyên môn của ngành sau)

 

 

II.2.1

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây)

12/18

6

50

QL432

Quản lý dự án giáo dục

3

 

51

QL449

Quản lý đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên

3

 

52

QL442

Quản lý hoạt động dạy học

3

 

53

QL441

Quản lý chất lượng

3

 

54

QL 451

Quản lý giáo dục nghề nghiệp

3

 

55

QL 447

Quản lý nhà trường và cơ sở giáo dục

3

 

II.2.2

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây)

12/18

 

56

KT556

Kinh tế lao động

3

 

57

KT557

Phân tích chính sách

3

 

58

KT558

Chuẩn đoán trong giáo dục

3

 

59

KT559

Giới và phát triển kinh tế

3

 

60

KT560

Kinh tế đầu tư

3

 

61

KT 561

Quản trị chiến lược

3

 

II.2.3

 

Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây)

12/18

 

62

QL468

Xã hội hóa giáo dục

 

 

63

KT563

Quản lý chi tiêu công

3

 

64

KT564

Kế toán quản trị

3

 

65

KT565

Kế toán hành chính sự nghiệp

3

 

66

KT566

Kế toán máy

3

 

67

KT567

Kiểm toán căn bản

3

 

III

 

Phần kiến thức thực tập nghiệp vụ

7

 

68

KT568

Thực tập 1

3

6

69

KT569

Thực tập 2

4

8

IV

 

Phần khóa luận

6

 

70

KT570

Khóa luận

6

8

 

 

Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

 

 

71

KT571

Lý thuyết và thực tiễn về kinh tế giáo dục chuyên sâu

3

8

72

KT572

Kinh tế và phân tích chính sách giáo dục

3

8

 

 

Cộng

135

 

 

Chương trình chưa bao gồm học phần GDTC và GDQP.

 

HỌC PHÍ

  • Học phí khóa học: Liên hệ 

Học viện Quản lý Giáo dục

Đại chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet