





- Học viện Quản lý giáo dục là cơ sở giáo dục đại học đầu tiên và duy nhất đào tạo cử nhân Kinh tế giáo dục tại Việt Nam hiện nay. Chương trình đào tạo ngành Kinh tế Giáo dục nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kinh tế được ứng dụng trong giáo dục và quản lý giáo dục; hình thành và phát triển các kỹ năng phân tích, đánh giá, hoạch định và tổ chức thực hiện, giải quyết các vấn đề kinh tế thuộc các lĩnh vực, các cấp khác nhau của nền kinh tế quốc dân nói chung và giáo dục đào tạo nói riêng.
- Phương pháp đào tạo: Sử dụng các phương pháp dạy học tiên tiến nhằm tích cực hóa hoạt động của người học, tăng cường các hoạt động thực hành, thực tế gắn với vị trí việc làm, theo định hướng phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực của người học. Thông qua việc liên kết với một số cơ sở giáo dục, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội tiếp cận thực tiễn ngay trong quá trình đào tạo; đồng thời, thông qua các hoạt động nghiên cứu khoa học, các hoạt động ngoại khóa, sinh viên được khuyến khích, phát huy tính sáng tạo và kỹ năng mềm ; nhờ đó phát triển năng lực nghề nghiệp, tăng cường khả năng thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động ngay sau khi tốt nghiệp.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 135 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1. Dựa vào xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3. Tuyển thẳng.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Kỳ học |
A |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
34 |
|
I |
|
Phần kiến thức chung |
25 |
|
1 |
MC001 |
Triết học |
3 |
1 |
2 |
MC002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
3 |
MC003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
3 |
4 |
MC004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
5 |
MC005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
6 |
MC004 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
1 |
7 |
MC005 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
2 |
8 |
MC006 |
Logic học |
3 |
1 |
9 |
MC007 |
Pháp luật đại cương |
3 |
2 |
10 |
MC008 |
Tin học cơ sở |
3 |
1 |
II |
|
Phần kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành |
9 |
|
II.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
11 |
CN116 |
Xác suất và thống kê |
3 |
3 |
12 |
MC012 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học |
3 |
3 |
II.2 |
|
Các học phần tự chọn (Chọn 1 trong 5 học phần dưới đây) |
3/15 |
|
13 |
MC014 |
Đại cương về dân tộc và tôn giáo |
3 |
2 |
14 |
MC015 |
Dân số và phát triển |
3 |
2 |
15 |
GD224 |
Lịch sử giáo dục |
3 |
2 |
16 |
MC016 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
2 |
17 |
MC017 |
Đạo đức học đại cương |
3 |
2 |
B |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
100 |
|
I |
|
Phần kiến thức cơ sở ngành |
30 |
|
I.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
24 |
|
18 |
CN113 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
1 |
19 |
CN114 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
2 |
20 |
KT520 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
5 |
21 |
GD219 |
Giáo dục học đại cương |
3 |
3 |
22 |
QL426 |
Quản lý hành chính nhà nước |
3 |
4 |
23 |
KT523 |
Lịch sử tư tưởng kinh tế |
3 |
3 |
24 |
KT524 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3 |
4 |
25 |
QL424 |
Khoa học quản lý đại cương |
3 |
2 |
I.2 |
|
Các học phần tự chọn (sinh viên chọn theo nhóm chuyên môn của ngành sau. Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây). |
|
|
|
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục |
6/9 |
|
26 |
QL434 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
3 |
3 |
27 |
QL438 |
Lập kế hoạch giáo dục |
3 |
3 |
28 |
QL 431 |
Hệ thống thông tin trong quản lý giáo dục |
3 |
3 |
|
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục (Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây) |
6/9 |
|
29 |
QL439 |
Phát triển nguồn nhân lực và quản lý nhân sự trong giáo dục |
3 |
3 |
30 |
QL433 |
Quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội |
3 |
3 |
31 |
KT 531 |
Kinh tế học công cộng |
3 |
3 |
|
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục (Chọn 2 trong 3 học phần dưới đây) |
6/9 |
|
32 |
KT532 |
Tài chính công |
3 |
3 |
33 |
KT533 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
34 |
KT 534 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
3 |
3 |
II |
|
Phần kiến thức ngành |
57 |
|
II.1 |
|
Các học phần bắt buộc |
45 |
|
35 |
KT535 |
Kinh tế phát triển |
3 |
7 |
36 |
KT536 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
7 |
37 |
KT537 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
4 |
38 |
KT538 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
4 |
39 |
KT539 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
5 |
40 |
KT540 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
5 |
41 |
KT541 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh tế |
3 |
7 |
42 |
QL425 |
Khoa học dự báo |
3 |
4 |
43 |
KT543 |
Kinh tế lượng |
3 |
5 |
44 |
KT544 |
Kinh tế học giáo dục 1 |
3 |
4 |
45 |
KT545 |
Kinh tế học giáo dục 2 |
3 |
5 |
46 |
KT546 |
Kinh tế học bền vững |
3 |
7 |
47 |
KT547 |
Tiếng anh chuyên ngành |
3 |
7 |
48 |
QL440 |
Quản lý tài chính, tài sản trong giáo dục |
3 |
6 |
49 |
KT540 |
Marketting giáo dục |
3 |
5 |
II.2 |
|
Các học phần tự chọn (sinh viên chọn theo nhóm học phần chuyên môn của ngành sau) |
|
|
II.2.1 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và quản lý giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây) |
12/18 |
6 |
50 |
QL432 |
Quản lý dự án giáo dục |
3 |
|
51 |
QL449 |
Quản lý đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên |
3 |
|
52 |
QL442 |
Quản lý hoạt động dạy học |
3 |
|
53 |
QL441 |
Quản lý chất lượng |
3 |
|
54 |
QL 451 |
Quản lý giáo dục nghề nghiệp |
3 |
|
55 |
QL 447 |
Quản lý nhà trường và cơ sở giáo dục |
3 |
|
II.2.2 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và chính sách giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây) |
12/18 |
|
56 |
KT556 |
Kinh tế lao động |
3 |
|
57 |
KT557 |
Phân tích chính sách |
3 |
|
58 |
KT558 |
Chuẩn đoán trong giáo dục |
3 |
|
59 |
KT559 |
Giới và phát triển kinh tế |
3 |
|
60 |
KT560 |
Kinh tế đầu tư |
3 |
|
61 |
KT 561 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
II.2.3 |
|
Nhóm học phần chuyên môn về kinh tế và tài chính giáo dục (Chọn 4 trong 6 học phần dưới đây) |
12/18 |
|
62 |
QL468 |
Xã hội hóa giáo dục |
|
|
63 |
KT563 |
Quản lý chi tiêu công |
3 |
|
64 |
KT564 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
65 |
KT565 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
66 |
KT566 |
Kế toán máy |
3 |
|
67 |
KT567 |
Kiểm toán căn bản |
3 |
|
III |
|
Phần kiến thức thực tập nghiệp vụ |
7 |
|
68 |
KT568 |
Thực tập 1 |
3 |
6 |
69 |
KT569 |
Thực tập 2 |
4 |
8 |
IV |
|
Phần khóa luận |
6 |
|
70 |
KT570 |
Khóa luận |
6 |
8 |
|
|
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
71 |
KT571 |
Lý thuyết và thực tiễn về kinh tế giáo dục chuyên sâu |
3 |
8 |
72 |
KT572 |
Kinh tế và phân tích chính sách giáo dục |
3 |
8 |
|
|
Cộng |
135 |
|
Chương trình chưa bao gồm học phần GDTC và GDQP.
HỌC PHÍ
- Học phí khóa học: Liên hệ
Học viện Quản lý Giáo dục
Đại chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội