
.jpg)


.jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kinh tế đối ngoại – Song bằng






- Khái niệm “Kinh tế đối ngoại là gì?” được hiểu là ngành học nghiên cứu chuyên sâu về mối quan hệ trao đổi, giao thương giữa hai lãnh thổ, địa giới khác nhau trên toàn thế giới. Lĩnh vực kinh tế đối ngoại bao gồm thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, chuyển giao công nghệ, quan hệ tiền tệ, tín dụng quốc tế và các dịch vụ quốc tế khác.
- Chương trình đào tạo của ngành này hướng tới đào tạo các kiến thức chuyên sâu thông qua các môn học tiêu biểu như: Tài chính quốc tế, Marketing quốc tế, Vận tải và bảo hiểm, Pháp luật trong hoạt động kinh doanh quốc tế, Thanh toán quốc tế, Thương mại điện tử, Chứng khoán, Kế toán, Hải quan...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: đào tạo theo tín chỉ
Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm, học liên tục, từ 3 đến 5 buổi tối/ có thể kết hợp học vào thứ 7, chủ nhật (có nghỉ hè và nghỉ Tết).
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Sinh viên đang học tại các trường đại học Việt Nam muốn dự tuyển học song song hai chương trình (Song bằng) phải hoàn thành ít nhất một học kỳ ở trường thứ nhất, xếp loại học lực (điểm trung bình chung học tập) từ trung bình trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Nộp đầy đủ và đúng hạn hồ sơ đăng kí dự tuyển.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu tuyển sinh theo mẫu (có trong hồ sơ tuyển sinh) có dán ảnh (phải có dấu giáp lai giữa ảnh và phiếu tuyển sinh). Phiếu tuyển sinh phải được cơ quan, đơn vị đủ tư cách pháp lý xác nhận gồm: Chủ tịch UBND Phường/Xã ký và đóng dấu hoặc Thủ trưởng cơ quan quản lý ký và đóng dấu;
- 02 ảnh (4x6) và 02 ảnh (3x4) có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau.
- Giấy chứng nhận sinh viên;
- Bảng điểm các môn đã học (có công chứng hoặc bản sao, kèm theo bản gốc để đối chiếu)
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bố thời gian |
Môn học tiên quyết |
||
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
||||||
LT |
BT, TL, TH |
||||||
7.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
43 |
|
|
|
|
7.1.1 |
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRI102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRI103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRI102 |
TRI103 |
|||||||
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRI102 |
TRI103 |
|||||||
7.1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học |
18 |
|
|
|||
1 |
Toán cao cấp |
TOA105 |
3 |
15 |
60 |
0 |
Không |
2 |
Pháp luận đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
3 |
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
4 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
5 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Tự chọn 1 trong 2 môn sau đây: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
2 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
7.1.3 |
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn 1 ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-131 |
3 |
30 |
60 |
0 |
Không |
|
|||||||
2 |
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-132 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-131 |
|
|||||||
3 |
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-231 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-132 |
|
|||||||
4 |
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-232 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-231 |
|
|||||||
5 |
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-331 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-232 |
|
|||||||
7.1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
7.1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
165 |
|
|
7.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
|
|
|
7.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
KTE202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
KTE204 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
7.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
18 |
|
|
|
|
1 |
Tài chính tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
2 |
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
3 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
4 |
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
5 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
6 |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 KTE204 |
7.2.3 |
Khối kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 TOA201 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE401 |
3 |
Kinh tế đầu tư |
KTE311 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 KET201 |
4 |
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT301 |
5 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
6 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
7 |
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 KTE202 |
8 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA305 |
TMA302 |
|||||||
9 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA305 |
TMA302 |
|||||||
10 |
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-332 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-331 |
11 |
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-431 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-332 |
12 |
Khối kiến thức tự chọn |
|
24 |
|
|
|
|
13 |
Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo từng chuyên ngành đào tạo (kinh tế đối ngoại hay thương mại quốc tế) và 9 tín chỉ tỏng số các môn học ở chuyên ngành khác hoặc kiến thức lựa chọn chung |
||||||
(a) |
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại |
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
2 |
Đầu tư quốc tế |
DTU308 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 KTE311 |
3 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
KDO402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA402 |
4 |
Nghiệp vụ hải quan |
TMA310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH412 |
TMA302 TMA305 |
|||||||
5 |
Pháp luật trong hoạt động KTĐN |
PLU419 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
TCH412 |
|||||||
TMA302 |
|||||||
TMA305 |
|||||||
(b) |
Chuyên ngành thương mại quốc tế |
|
15 |
|
|
|
|
1 |
Thương mại dịch vụ |
TMA412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 TMA301 |
2 |
Thuận lợi hóa thương mại |
TMA410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
TMA305 |
|||||||
3 |
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
TMA302 |
|||||||
4 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 TMA301 |
5 |
Pháp luật thương mại quốc tế |
PLU422 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 TMA301 |
Kiến thức lưa chọn chung (sinh viên lựa chọn 9 tín chỉ trong số các môn học sau) |
9 |
|
|
|
|
||
1 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKT407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
TMA408 |
|||||||
MKT401 |
|||||||
2 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh |
KDO404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
TMA408 |
|||||||
3 |
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202, KTE204 |
4 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
TMA313 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
5 |
Chuyển giao công nghệ |
TMA406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE311 |
6 |
Quản trị chiến lược |
QTR 312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE312 |
7 |
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
KTE306 |
|||||||
8 |
Kế toán quản trị |
KET310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KET201 |
9 |
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
10 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
DTU401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
11 |
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
12 |
Quản trị rủi ro tài chính |
TCH409 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
13 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
MKT408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
14 |
Phương pháp thực hành & nghiên cứu khoa học |
PPH102 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
15 |
Tài chính doanh nghiệp |
TCH321 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE203 |
7.2.5 |
Thực tập giữa khóa |
KTE501 |
3 |
|
|
|
|
7.2.6 |
Học phần tốt nghiệp lựa chọn 1 trong 2): |
KTE511 |
9 |
|
|
|
|
7.2.6.1 |
Khóa luận tốt nghiệp (lựa chọn có điều kiện) |
|
9 |
|
|
|
|
7.2.6.2 |
Lựa chọn một trong các môn học thuộc phần “Kiến thức lựa chọn chung” hoặc khối kiến thức của chuyên ngành (những môn chưa học) |
|
3 |
|
|
|
|
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
|
6 |
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí công bố: Theo Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương cho từng năm học.
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học
Đại học Ngoại thương
- CEA-VNU
- Hà Nội
- 2,5 - 3 năm
- Liên tục
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- Linh động
- 4,5 năm
- Tháng 1, 4, 7, 11
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Bất động sản - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Huế
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại – Song bằng
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại – Song bằng
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-