


.jpg)
.jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học






- Đào tạo cử nhân kinh tế đối ngoại có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ là tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.Những sinh viên tốt nghiệp được đào tạo.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành kinh tế đối ngoại có cơ hội làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty xuất nhập khẩu và logistics, các tổ chức nghiên cứu thị trường, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, các tổ chức định chế quốc tế, hiệp hội ngành nghề với các vị trí việc làm liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu, vận tải và giao nhận, hải quan, hoạch định chính sách thương mại và đầu tư, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường..
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Đào tạo theo tín chỉ, học từ 3 đến 5 buổi tối/tuần, có thể kết hợp học vào Thứ 7 hoặc Chủ Nhật (có nghỉ hè và nghỉ Tết).
Thời gian đào tạo: Theo quy định của Nhà trường
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Điều kiện dự tuyển
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển và đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
- Dự tuyển Đại học hình thức vừa làm vừa học: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển theo hồ sơ năng lực dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông. Tổ hợp các môn xét tuyển là tổ hợp các môn xét tuyển tương ứng của hệ đào tạo chính quy của Nhà trường. Nguyên tắc xét tuyển là lấy từ cao xuống thấp.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu (Có trong hồ sơ tuyển sinh) có dán ảnh (ảnh có đóng dấu giáp lai). Phiếu phải được cơ quan, đơn vị đủ tư cách pháp lý xác nhận gồm: Chủ tịch UBND Phường/Xã hoặc Thủ trưởng cơ quan quản lý ký tên và đóng dấu;
- 04 ảnh màu bao gồm 02 ảnh chụp chân dung cỡ 4×6 cm, và 02 ảnh chụp chân dung cỡ 3×4 cm mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau);
- Bản sao có chứng thực/công chứng giấy khai sinh;
- Bản sao có chứng thực/công chứng Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có).
- Đối với các thí sinh dự tuyển Đại học hình thức vừa làm vừa học, nộp thêm các giấy tờ sau: Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp còn giá trị và Bản sao Học bạ (Bản sao có chứng thực/công chứng hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu);
- Thí sinh có bằng nước ngoài phải có Công nhận văn bằng của các Cơ quan Nhà nước theo quy định.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên môn học |
Mã môn học |
Số |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
|
||
TC |
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
|
||||
LT |
BT/TLJTH |
|
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
43 |
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRl102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRl103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRl104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRl102 TRl103 |
|
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRl106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRl102 TRl103 |
|
Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
||||||
Toán cao cấp |
TOA105 |
3 |
15 |
60 |
0 |
Không |
|
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRl201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tự chọn 1 trong 2 môn |
|
|
|||||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữcho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ 2) |
15 |
|
|
|
|
||
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-131 |
3 |
30 |
60 |
0 |
Không |
|
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-132 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-131 |
|
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-231 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-132 |
|
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-232 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-231 |
|
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-331 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-232 |
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
165 |
|
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
4 |
|
|
|
|
|
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
18 |
|
|
|
|
|
Tài chính - Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
|
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Khối kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
|
|
|
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE401 |
|
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT301 |
|
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Logistic và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-332 |
4 |
30 |
60 |
0 |
-331 |
|
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-431 |
4 |
30 |
60 |
0 |
-322 |
|
Khối kiến thức tự chọn |
|
24 |
|
|
|
|
|
Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo chuyên ngành đào tạo (kinh doanh quốc tế) và 9 tín chỉ trong số các môn ở phần kiến thức lựa chọn chung |
|
||||||
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại |
|
15 |
|
|
|
|
|
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Đầu tư quốc tế |
DTU308 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
KDO402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA402 |
|
Nghiệp vụ hải quan |
TMA310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH412 |
|
Pháp luật trong hoạt động KTĐN |
PLU419 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Chuyên ngành thương mại quốc tế |
|
15 |
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ |
TMA412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
|
Thuận lợi hóa thương mại |
TMA410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Pháp luật thương mại quốc tế |
PLU422 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Kiến thức lựa chọn chung (sinh viên lựa chọn 9 trong số các môn sau) |
9 |
|
|
|
|
|
|
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKT407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU411 |
|
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh |
KDO404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
|
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
|
Quản lý chuối cung ứng |
TMA313 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Chuyển giao công nghệ |
TMA406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE311 |
|
Quản trị chiến lược |
QTR312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR301 |
|
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
|
Kế toán quản trị |
KET310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
|
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
DTU401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
|
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Quản trị rủi ro tài chính |
TCH409 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
|
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
MKT408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
|
Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học |
PPH102 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tài chính doanh nghiệp |
TCH321 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE203 |
|
Thực tập giữa khóa |
KTE501 |
3 |
|
|
|
|
|
Học phần tốt nghiệp (lựa chọn một trong 2) |
KTE511 |
9 |
|
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp (lựa chọn có điều kiện) |
|
9 |
|
|
|
|
|
2.1 Lựa chọn một trong các môn thuộc phần "Kiến thức lựa chọn chung" hoặc khối kiến thức của chuyên ngành (những môn chưa học) |
|
3 |
|
|
|
|
|
2.2 Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
|
6 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí công bố: Theo Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương cho từng năm học.
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế và Logistics (Chương trình tiên tiến)
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh tế Hàng hải
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh tế - Hệ văn bằng 2
Đại học Kinh Tế TP. Hồ Chí Minh
- AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 2,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: Linh động
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: Linh động
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-