


.jpg)
.jpg)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học






Kinh tế đối ngoại là (tiếng Anh International Economics) ngành học nghiên cứu về mối quan hệ trao đổi, giao thương giữa hai lãnh thổ, địa giới khác nhau trên toàn thế giới. Lĩnh vực kinh tế đối ngoại bao gồm thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, chuyển giao công nghệ, quan hệ tiền tệ, tín dụng quốc tế và các dịch vụ quốc tế khác.
Ngành Kinh tế đối ngoại đào tạo nguồn nhân lực trong lĩnh vực kinh tế có năng lực, tự tin, năng động và nhạy bén trước những thay đổi của môi trường kinh doanh toàn cầu; có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng nghề nghiệp và kỹ năng mềm cần thiết, có đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có thể làm việc trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh nói chung, đặc biệt là lĩnh vực Kinh tế đối ngoại.
Chương trình đào tạo ngành Kinh tế đối ngoại trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về quản lý thị trường ngoại hối và đầu tư quốc tế, thương mại quốc tế; có khả năng phân tích và đánh giá hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu, sự biến động của tỷ giá hối đoái và đầu tư quốc tế; xây dựng và tổ chức thực hiện các chính sách thương mại và dự án đầu tư trong và ngoài nước. Các kiến thức kinh tế và xã hội hiện đại của khu vực và thế giới.
Theo học ngành này, sinh viên còn được cung cấp các kiến thức chuyên sâu thông qua các môn học tiêu biểu như: Tài chính quốc tế, Marketing quốc tế, Vận tải và bảo hiểm, Pháp luật trong hoạt động kinh doanh quốc tế, Thanh toán quốc tế, Thương mại điện tử, Chứng khoán, Kế toán, Hải quan…
Ngoài ra, hiện nay có nhiều người chưa phân biệt được sự khác nhau hai ngành Kinh doanh quốc tế và Kinh tế đối ngoại. Hiểu một cách đơn giản, điểm khác nhau ở đây là ở ngành Kinh tế đối ngoại sẽ có hàm lượng kiến thức về kinh tế sẽ nhiều hơn so với kinh doanh. Và ngành Kinh doanh quốc tế thi hàm lượng về kinh doanh sẽ nhiều hơn.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: đào tạo theo tín chỉ
Thời gian đào tạo: 2,5-3 năm, học liên tục, từ 3 đến 5 buổi tối/ có thể kết hợp học vào thứ 7, chủ nhật (có nghỉ hè và nghỉ Tết).
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Công dân Việt Nam có đủ sức khỏe, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Sinh viên đang học tại các trường đại học Việt Nam muốn dự tuyển học song song hai chương trình (Song bằng) phải hoàn thành ít nhất một học kỳ ở trường thứ nhất, xếp loại học lực (điểm trung bình chung học tập) từ trung bình trở lên tính đến thời điểm nộp hồ sơ;
- Nộp đầy đủ và đúng hạn hồ sơ đăng kí dự tuyển.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu có dán ảnh (ảnh có đóng dấu giáp lai). Phiếu phải được cơ quan, đơn vị đủ tư cách pháp lý xác nhận gồm: Chủ tịch UBND Phường/Xã hoặc Thủ trưởng cơ quan quản lý ký tên và đóng dấu;
- Bản sao Bằng và Bảng điểm tốt nghiệp theo quy định (bản photo công chứng hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu). Đối với người tốt nghiệp Cao đẳng nghề cần nộp Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (nếu chưa có thì thay bằng giấy chứng nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục trung học phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Thí sinh có bằng nước ngoài phải có “Công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp” do Cục Quản lý chất lượng (Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục cũ) - Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Bản sao Học bạ, Bản sao Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh.
- 02 ảnh màu chụp chân dung cỡ 4x6 cm, mới chụp trong vòng 6 tháng (có ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên môn học |
Mã môn học |
Số |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
|
||
TC |
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) |
|
||||
LT |
BT/TLJTH |
|
|||||
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
43 |
|
|
|
|
|
Lý luận chính trị |
|
10 |
|
|
|
|
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin I |
TRl102 |
2 |
20 |
10 |
20 |
Không |
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin II |
TRl103 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRl104 |
2 |
20 |
10 |
20 |
TRl102 TRl103 |
|
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRl106 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TRl102 TRl103 |
|
Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
||||||
Toán cao cấp |
TOA105 |
3 |
15 |
60 |
0 |
Không |
|
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tin học đại cương |
TIN202 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
TRl201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tự chọn 1 trong 2 môn |
|
|
|||||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
KTE301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữcho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ 2) |
15 |
|
|
|
|
||
Ngoại ngữ 1 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-131 |
3 |
30 |
60 |
0 |
Không |
|
Ngoại ngữ 2 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-132 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-131 |
|
Ngoại ngữ 3 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-231 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-132 |
|
Ngoại ngữ 4 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-232 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-231 |
|
Ngoại ngữ 5 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-331 |
3 |
30 |
60 |
0 |
-232 |
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
165 |
|
|
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
4 |
|
|
|
|
|
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TOA105 |
|
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
18 |
|
|
|
|
|
Tài chính - Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
|
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
30 |
15 |
30 |
Không |
|
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Khối kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
|
|
|
Kinh tế vi mô 2 |
KTE401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Kinh tế vĩ mô 2 |
KTE402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE401 |
|
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT301 |
|
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Logistic và vận tải quốc tế |
TMA305 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Sở hữu trí tuệ |
TMA408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA302 |
|
Ngoại ngữ 6 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-332 |
4 |
30 |
60 |
0 |
-331 |
|
Ngoại ngữ 7 (TAN, TPH, TNH, TTR, TNG) |
-431 |
4 |
30 |
60 |
0 |
-322 |
|
Khối kiến thức tự chọn |
|
24 |
|
|
|
|
|
Sinh viên lựa chọn 15 tín chỉ kiến thức chuyên sâu theo chuyên ngành đào tạo (kinh doanh quốc tế) và 9 tín chỉ trong số các môn ở phần kiến thức lựa chọn chung |
|
||||||
Chuyên ngành kinh tế đối ngoại |
|
15 |
|
|
|
|
|
Kinh tế kinh doanh |
KTE312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Đầu tư quốc tế |
DTU308 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
KDO402 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA402 |
|
Nghiệp vụ hải quan |
TMA310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH412 |
|
Pháp luật trong hoạt động KTĐN |
PLU419 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Chuyên ngành thương mại quốc tế |
|
15 |
|
|
|
|
|
Thương mại dịch vụ |
TMA412 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE306 |
|
Thuận lợi hóa thương mại |
TMA410 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Đàm phán quốc tế |
TMA404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Pháp luật thương mại quốc tế |
PLU422 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU111 |
|
Kiến thức lựa chọn chung (sinh viên lựa chọn 9 trong số các môn sau) |
9 |
|
|
|
|
|
|
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKT407 |
3 |
30 |
15 |
30 |
PLU411 |
|
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh |
KDO404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
|
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE202 |
|
Quản lý chuối cung ứng |
TMA313 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TMA301 |
|
Chuyển giao công nghệ |
TMA406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE311 |
|
Quản trị chiến lược |
QTR312 |
3 |
30 |
15 |
30 |
QTR301 |
|
Kinh tế phát triển |
KTE406 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
|
Kế toán quản trị |
KET310 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE201 |
|
Kinh tế môi trường |
KTE404 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE402 |
|
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
DTU401 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
|
Kinh tế học tài chính |
TCH341 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE204 |
|
Quản trị rủi ro tài chính |
TCH409 |
3 |
30 |
15 |
30 |
TCH301 |
|
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
MKT408 |
3 |
30 |
15 |
30 |
MKT401 |
|
Phương pháp thực hành và nghiên cứu khoa học |
PPH102 |
3 |
30 |
15 |
30 |
|
|
Tài chính doanh nghiệp |
TCH321 |
3 |
30 |
15 |
30 |
KTE203 |
|
Thực tập giữa khóa |
KTE501 |
3 |
|
|
|
|
|
Học phần tốt nghiệp (lựa chọn một trong 2) |
KTE511 |
9 |
|
|
|
|
|
Khóa luận tốt nghiệp (lựa chọn có điều kiện) |
|
9 |
|
|
|
|
|
2.1 Lựa chọn một trong các môn thuộc phần "Kiến thức lựa chọn chung" hoặc khối kiến thức của chuyên ngành (những môn chưa học) |
|
3 |
|
|
|
|
|
2.2 Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
|
6 |
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí công bố: Theo Quyết định của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương cho từng năm học.
Đại học Ngoại Thương Hà Nội
Địa chỉ: 91 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kinh tế đối ngoại – Song bằng
Đại học Ngoại thương
- CEA-VNU
- Hà Nội
- 2,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Kinh doanh Quốc tế - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- Linh động
- 4,5 năm
- Tháng 1, 4, 7, 11
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Bất động sản - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Huế
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 - 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế đối ngoại - Hệ Vừa làm vừa học
- Trường: Đại học Ngoại thương
- Thời gian học: 2,5 - 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-