.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Kinh tế






- Đào tạo Cử nhân Kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, có năng lực chuyên môn về kinh tế và quản lý đầu tư; nắm vững phương pháp hoạch định chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh; phân tích, hoạch định, thực thi, thẩm định, quản lý các chính sách và các dự án đầu tư, các chương trình dự án đầu tư trong và ngoài nước. Sinh viên tốt nghiệp làm việc chủ yếu ở các cơ quản quản lý nhà nước, các Viện nghiên cứu, các trường học, các tổ chức quốc tế và các doanh nghiêp dân doanh.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ (Không kể Giáo dục thể chất: 3 tín chỉ, Quốc phòng – An ninh: 8 tín chỉ).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 - mã 100.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh - mã 301
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp - mã 302
- Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy do ĐH Bách Khoa Hà Nội tổ chức, kỳ thi đánh gia năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
TC TH |
HỌC |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
1 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Kinh tế vi mô |
3 |
1* |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Giáo dục Thể chất (TC 1) |
1 |
1* |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục Quốc phòng |
8 |
3* |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thực tập nhận thức công nghệ |
1 |
1* |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 2 học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đại cương về môi trường(LC) |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế(LC) |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Lịch sử kinh tế |
2 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Toàn cầu hóa |
2 |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Giáo dục Thể chất (TC 2) |
1 |
1* |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Tin học đại cương |
2 |
1* |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Toán kinh tế 1 |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Quản trị học |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
1* |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
19 |
Tiếng Anh tăng cường (4 TC) |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
20 |
Giáo dục Thể chất (TC 3) |
1 |
1* |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
21 |
Toán kinh tế 2 |
2 |
1* |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
22 |
Quản trị tài chính |
3 |
1* |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
23 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
1* |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
Tự chọn 2 (chọn tự do 2 trong 4 học phần) |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Marketing căn bản (LC) |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
25 |
Luật kinh tế (LC) |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
26 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
27 |
Kinh tế và quản lý công nghiệp |
3 |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
28 |
Kinh tế vi mô nâng cao |
3 |
1* |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
29 |
Tiếng Anh 1 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
30 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
31 |
Tâm lý học xã hội |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
32 |
Xác suất, thống kê trong kinh tế học |
3 |
1* |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
33 |
Phương pháp nghiên cứu kinh doanh |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Tự chọn 3 (chọn tự do 2 trong 4 học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Kinh tế phát triển(LC) |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
35 |
Kinh tế công cộng(LC) |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
36 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
37 |
Giao dịch và đàm phán kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
38 |
Kinh tế vĩ mô nâng cao |
3 |
1* |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
39 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
40 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
41 |
Thuế |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
42 |
Kinh tế môi trường |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
43 |
Quản trị nhân lực |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
44 |
Văn hoá kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Tự chọn 4 (chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
45 |
Kinh tế lượng (LC) |
3 |
2* |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
46 |
Quản trị Marketing |
2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
47 |
Quản trị chất lượng |
2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
48 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
49 |
Tiếng Anh 3 |
2 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
50 |
Kinh tế đầu tư |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
51 |
Lập dự án đầu tư |
3 |
1* |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
52 |
Đồ án KTĐT 1( Đầu tư tài chính) |
3 |
3* |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
53 |
Đồ án KTĐT 2( Phân tích đầu tư) |
3 |
3* |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
54 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
55 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
56 |
Quản lý dự án đầu tư |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
57 |
Đồ án KTĐT 3(Thẩm định dự án đầu tư) |
3 |
3* |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
58 |
Luật đầu tư |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
59 |
Tiếng anh kinh tế |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Tự chọn 5 (chọn tự do 2 trong 6 học phần) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Quản trị rủi ro đầu tư (LC) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
61 |
Đấu thầu trong đầu tư (LC) |
3 |
1* |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
62 |
Kinh tế bảo hiểm |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
63 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
64 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
65 |
Thương mại điện tử |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
66 |
Thực tập tốt nghiệp (Kinh tế) |
4 |
4* |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
67 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
8* |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tổng cộng: |
150 |
43 |
19 |
20 |
21 |
19 |
21 |
19 |
19 |
12 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Quản lý Kinh doanh và Marketing (Chương trình tiên tiến)
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh tế vận tải biển (chương trình CLC)
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh tế ngoại thương (chương trình CLC)
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị tài chính kế toán
Đại học Hàng hải Việt Nam
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hưng Yên
- Khai giảng: Tháng 9
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hưng Yên
- Khai giảng: Tháng 9
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-