.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kinh tế Bưu chính viễn thông





- Cử nhân Kinh tế Bưu chính viễn thông có thể làm cán bộ quản lý kinh tế, chuyên viên phân tích kinh tế tại các cơ quan nhà nước và các tổ chức kinh tế - xã hội từ trung ương đến địa phương, các loại hình doanh nghiệp trong ngành Bưu chính viễn thông;
- Cử nhân chuyên ngành Kinh tế Bưu chính viễn thông có thể làm nghiên cứu viên tại các viện nghiên cứu kinh tế, giảng viên tại các trường đại học, nghiên cứu viên hoặc nhân viên tư vấn kinh tế tại các tổ chức tư vấn trong nước và quốc tế trong ngành Bưu chính viễn thông.
- Cử nhân chuyên ngành Kinh tế Bưu chính viễn thông có khả năng học tập liên thông, chuyển đổi và phát triển ngành nghề rộng; có khả năng học tập nâng cao trình độ ở bậc sau đại học trong nước và quốc tế.
- Tổng cộng số tín chỉ tích lũy toàn khóa: 142 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Trung học phổ thông (THPT)
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
- Phương thức 4: Sử dụng kết quả kì thi đánh gia tư duy
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa CCNN quốc tế với kết quả điểm thi THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
TÊN HỌC PHẦN |
MÃ HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GIẢNG |
Thiết kế môn học |
Bài tập lớn |
THỰC |
TỰ HỌC |
GHI CHÚ |
|||
TRÊN LỚP |
HÀNH |
|||||||||||
Lý thuyết |
Thảo luận |
Thí nghiệm |
Thực hành |
|||||||||
|
HỌC KỲ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giáo dục QP-AN F1 |
GQP201.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
|
90 |
|
|
2 |
Giáo dục QP-AN F2 |
GQP202.2 |
2 |
30 |
|
|
|
|
|
60 |
|
|
3 |
Giáo dục QP-AN F3 |
GQP203.3 |
3 |
45 |
|
|
|
|
30 |
90 |
|
|
4 |
Pháp luật đại cương |
QLY01.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
5 |
Đại số tuyến tính |
DSO01.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
6 |
Giải tích |
GIT05.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
|
7 |
Kỹ năng mềm |
QLY17.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
8 |
Giáo dục thể chất F1 |
GDT01.1 |
1 |
12 |
|
|
|
|
18 |
30 |
|
|
|
Cộng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F1 |
MLN01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
|
10 |
Tin học đại cương |
CPM02.3 |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
15 |
90 |
|
|
11 |
Xác suất thống kê |
DSO05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
12 |
Khoa học quản lý |
QLY06.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
13 |
Tâm lý học quản lý |
QLY04.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
14 |
Kinh tế học |
KVT201.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
15 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Địa lý kinh tế |
KBC301.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Kinh tế công cộng |
KVT08.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
16 |
Giáo dục thể chất F2 |
GDT02.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lê Nin F2 |
MLN02.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
|
18 |
Marketing căn bản |
KVT209.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
19 |
Kinh tế phát triển |
QLY08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
20 |
Kinh tế lượng |
KVT03.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
21 |
Nguyên lý thống kê |
QLY10.2 |
2 |
15 |
30 |
|
|
|
|
60 |
|
|
22 |
Hành vi người tiêu dùng |
KBC201.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
23 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Mạng máy tính và Internet |
MHT30.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Hệ thống thông tin quản trị |
QTD05.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
24 |
Giáo dục thể chất F3 |
GDT03.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
30 |
|
|
|
Cộng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
HCM01.2 |
2 |
21 |
18 |
|
|
|
|
60 |
|
|
26 |
Tài chính tiền tệ |
KVT05.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
27 |
Nguyên lý kế toán |
KVT14.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
28 |
Pháp luật kinh tế |
QLY03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
29 |
Quan hệ công chúng |
KBC03.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
30 |
Quản trị thương hiệu |
KBC16.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
31 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.Tiếng Anh B1 |
ANHB1.4 |
4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
||
b.Tiếng Pháp B1 |
PHAPB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|||
c.Tiếng Nga B1 |
NGAB1.4 |
45 |
30 |
|
|
|
|
120 |
|
|||
32 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Văn hoá kinh doanh |
QLY13.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
30 |
60 |
|
||
b. Xã hội học trong quản lý kinh |
KBC302.2 |
24 |
12 |
|
|
|
60 |
|
||||
33 |
Giáo dục thể chất F4 |
GDT04.1 |
1 |
|
|
|
|
|
30 |
|
||
|
Cộng |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
DCS01.3 |
3 |
32 |
26 |
|
|
|
|
90 |
|
|
35 |
Quản lý rủi ro |
KBC02.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
36 |
Thương mại điện tử căn bản |
KBC01.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|
37 |
Chính sách công |
KBC303.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
38 |
Kế hoạch kinh doanh |
KBC304.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
39 |
Kinh tế nguồn nhân lực |
KBC305.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
40 |
Phân tích và dự báo kinh tế |
KBC306.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
41 |
Thực tập cơ sở vật chất kỹ thuật |
KBC216.2 |
2 |
|
|
|
|
|
60 |
60 |
|
|
42 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Kiểm toán căn bản |
KVT206.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Tài chính công |
KVT18.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Mạng viễn thông |
VTH323.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
44 |
Kinh tế bưu chính viễn thông |
KBC307.2 |
2 |
24 |
12 |
|
10 |
|
|
60 |
|
|
45 |
Marketing dịch vụ bưu chính viễn thông |
KBC34.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
46 |
Mạng và dịch vụ bưu chính viễn thông |
KBC203.2 |
2 |
24 |
12 |
|
10 |
|
|
60 |
|
|
47 |
Thống kê doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
KBC12.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
48 |
Tài chính doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
KBC210.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
49 |
Chọn 1 trong 3 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a-Tiếng Anh chuyên ngành |
ANHKT.3 |
3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
||
b-Tiếng Pháp chuyên ngành |
PHAPKT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|||
c-Tiếng Nga chuyên ngành |
NGAKT.3 |
30 |
30 |
|
|
|
|
90 |
|
|||
50 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Chiến lược kinh doanh bưu chính viễn thông |
KBC04.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Định mức lao động bưu chính viễn thông |
KBC19.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
51 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Quản lý nhà nước về bưu chính viễn thông |
KBC08.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Thông tin di động |
VTH21.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
|
Cộng |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Lập và quản lý dự án đầu tư bưu chính viễn thông |
KBC204.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
53 |
Tổ chức sản xuất kinh doanh bưu chính viễn thông |
KBC214.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
54 |
Quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông |
KBC13.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|
55 |
Kế toán doanh nghiệp bưu chính viễn thông |
KBC308.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
56 |
Phân tích hoạt động kinh doanh bưu chính viễn thông |
KBC212.3 |
3 |
30 |
30 |
|
10 |
|
|
90 |
|
|
57 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Quy hoạch mạng bưu chính viễn thông |
KBC15.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Mạng số liệu |
VTH25.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
58 |
Chọn 1 trong 2 học phần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Thanh toán quốc tế bưu chính viễn thông |
KBC20.2 |
2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
||
b. Kế toán quản trị bưu chính viễn thông |
KBC207.2 |
24 |
12 |
|
|
|
|
60 |
|
|||
|
Cộng |
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Thực tập tốt nghiệp |
KBC31.3 |
3 |
|
|
|
|
|
90 |
90 |
|
|
60 |
Đồ án tốt nghiệp |
KBC32.10 |
10 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
Cộng |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ |
|
51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ |
|
142 |
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Giao thông vận tải
Địa chỉ: 3 Đ. Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Kinh doanh thời trang và dệt may
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kinh tế
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Theo lịch của trường
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế Bưu chính viễn thông
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh tế Bưu chính viễn thông
- Trường: Đại học Giao thông vận tải
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-