



.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Kinh doanh số






- Chương trình đào tạo Chuyên ngành Kinh doanh số cung cấp cho thị trường lao động những nhà quản trị có kiến thức tổng quát về quản trị kinh doanh, kiến thức chuyên sâu về kinh doanh số và kiến thức liên quan đến ứng dụng kỹ thuật số của CMCN 4.0 vào kinh doanh và quản lý.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kinh doanh số có thể làm việc tại các tập đoàn, công ty trong và ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực Kinh doanh số hoặc các doanh nghiệp có bộ phận chuyển đổi số.....
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Phân bổ thời gian |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành |
Tổng |
||||
A. Khối kiến thức đại cương |
||||||
1 |
SMT1005 |
Triết học Mác - Lênin |
34 |
11 |
45 |
3 |
2 |
SMT1006 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
25 |
5 |
30 |
2 |
3 |
SMT1007 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
24 |
6 |
30 |
2 |
4 |
SMT1008 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
24 |
6 |
30 |
2 |
5 |
SMT1004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
24 |
6 |
30 |
2 |
6 |
LAW1001 |
Pháp luật đại cương |
21 |
9 |
30 |
2 |
7 |
TOU1001 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
30 |
15 |
45 |
3 |
8 |
MGT1001 |
Kinh tế vi mô |
22 |
23 |
45 |
3 |
9 |
ECO1001 |
Kinh tế vĩ mô |
45 |
|
45 |
2 |
10 |
MGT1002 |
Quản trị học |
36 |
9 |
45 |
2 |
11 |
MIS1001 |
Tin học văn phòng |
35 |
10 |
45 |
3 |
12 |
MAT1001 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
30 |
15 |
45 |
3 |
13 |
|
HP Anh văn 1 |
|
|
|
3 |
14 |
|
HP Anh văn 2 |
|
|
|
4 |
15 |
|
HP Anh văn 3 |
|
|
|
3 |
16 |
|
HP Anh văn 4 |
|
|
|
2 |
17 |
|
HP Anh văn 5 |
|
|
|
3 |
|
|
Tổng |
|
|
|
46 |
B. Khối kiến thức khối ngành |
||||||
18 |
HRM2001 |
Hành vi tổ chức |
30 |
15 |
45 |
3 |
19 |
MIS2002 |
Hệ thống thông tin quản lý |
30 |
15 |
45 |
3 |
20 |
IBS2001 |
Kinh doanh quốc tế |
40 |
4 |
45 |
3 |
21 |
LAW2001 |
Luật kinh doanh |
30 |
15 |
45 |
3 |
22 |
MKT2001 |
Marketing căn bản |
34 |
11 |
45 |
3 |
23 |
ACC1001 |
Nguyên lý kế toán/Nhập môn kế toán |
30 |
15 |
45 |
3 |
24 |
MGT2002 |
Nhập môn kinh doanh |
27 |
18 |
45 |
3 |
25 |
FIN2001 |
Thị trường và các định chế tài chính |
30 |
15 |
45 |
3 |
26 |
STA2002 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
33 |
12 |
45 |
3 |
27 |
ENG3001 |
Tiếng Anh kinh doanh |
12 |
33 |
45 |
3 |
|
|
Tổng |
|
|
|
30 |
C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành |
||||||
C1.Học phần chung của ngành:21tín chỉ gồm15tín chỉ bắt buộc và6tín chỉ tự chọn |
||||||
·Học phần bắt buộc: 15 tín chỉ |
||||||
28 |
MGT3001 |
Quản trị chiến lược |
27 |
18 |
45 |
3 |
29 |
MGT3002 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
21 |
24 |
45 |
3 |
30 |
MGT3004 |
Quản trị dự án |
30 |
15 |
45 |
3 |
31 |
MGT3003 |
Quản trị sản xuất |
21 |
24 |
45 |
3 |
32 |
FIN3006 |
Quản trị tài chính |
27 |
18 |
45 |
3 |
|
|
Tổng |
|
|
|
15 |
·Học phần tự chọn (Chọn ít nhất 6 tín chỉ) |
|
|||||
33 |
MKT3001 |
Quản trị Marketing |
29 |
16 |
45 |
3 |
34 |
MGT3… |
Nhập môn KHDL trong kinh doanh |
25 |
20 |
45 |
3 |
35 |
HRM3002 |
Phát triển kỹ năng quản trị |
24 |
21 |
45 |
3 |
36 |
MIS3016 |
Thanh toán điện tử |
30 |
15 |
45 |
3 |
37 |
HRM3005 |
Thương lượng |
35 |
10 |
45 |
3 |
C2. Học phần chuyên ngành:27 tín chỉ gồm 20 tín chỉ bắt buộc và 7 tín chỉ tự chọn |
||||||
·Học phần bắt buộc: 20 tín chỉ |
||||||
38 |
MGT… |
Chuyển đổi số |
21 |
24 |
45 |
3 |
39 |
MGT… |
Đề án kinh doanh số |
0 |
30 |
30 |
2 |
40 |
MGT… |
Kinh doanh số |
21 |
24 |
45 |
3 |
41 |
MGT… |
Khởi nghiệp số |
21 |
24 |
45 |
3 |
42 |
MGT… |
Mô hình kinh doanh số |
18 |
27 |
45 |
3 |
43 |
MGT… |
Phân tích kinh doanh trong môi trường số |
21 |
24 |
45 |
3 |
44 |
MGT… |
Quản trị dự án số |
24 |
21 |
45 |
3 |
|
|
Tổng |
|
|
|
20 |
·Học phần tự chọn Chọn ít nhất 7 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau: |
|
|||||
45 |
MGT… |
Công nghệ tài chính Fintech |
24 |
21 |
45 |
3 |
46 |
MGT… |
Kế hoạch kinh doanh |
21 |
24 |
45 |
3 |
47 |
MIS3041 |
Phân tích dữ liệu bằng Python |
18 |
27 |
45 |
3 |
48 |
MKT3007 |
Marketing kỹ thuật số |
22 |
23 |
45 |
3 |
49 |
MKT... |
Marketing đa kênh |
23 |
22 |
45 |
3 |
50 |
MGT… |
Quản trị đổi mới |
29 |
16 |
45 |
3 |
51 |
|
Nhập môn dữ liệu lớn (Môn mới TMDT) |
30 |
15 |
45 |
3 |
52 |
RMD3001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
17 |
13 |
30 |
2 |
53 |
HRM3.... |
Quản trị nguồn nhân lực số |
12 |
18 |
30 |
2 |
D. Thực tập cuối khóa: Sinh viên lựa chọn đăng ký Khóa luận tốt nghiệp hoặc Báo cáo thực tập tốt nghiệp căn cứ vào các điều kiện sau: *Điều kiện đăng ký Khóa luận tốt nghiệp: + Còn tối đa2 học phần chưa học và các học phần chưa học này không thuộc danh mục các học phần phải học trước khi đăng ký thực tập tốt nghiệp. + Điểm trung bình chung tích lũytừ 3,0 trở lên tại thời điểm đăng ký. + Đã học học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học. *Điều kiện đăng ký Báo cáo thực tập tốt nghiệp: + Còn tối đa4 học phần chưa học và các học phần chưa học này không thuộc danh mục các học phần phải học trước khi đăng ký thực tập tốt nghiệp. |
||||||
|
|
Hình thức 1 |
|
|
|
|
53 |
MGT4001 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
4 |
|
|
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn Chuyên ngành |
|
|
|
6 |
|
|
Hình thức 2 |
|
|
|
|
54 |
MGT4002 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
10 |
|
|
Tổng số tín chỉ chương trình |
|
|
|
134 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh doanh số
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kinh doanh số
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-