.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh






- Chương trình đào tạo ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh trang bị cho người học năng lực tổ chức, khai thác và phát triển các hệ thống dữ liệu, hỗ trợ ra quyết định một cách thông minh và tối ưu trong bối cảnh chuyển đổi số và nền kinh tế số.
- Với biên độ ứng dụng nghề nghiệp rộng và linh hoạt, cử nhân ngành Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh có thể tiếp tục tích lũy kinh nghiệm và kiến thức có thể đảm nhận các vị trí như: giám đốc dữ liệu, giám đốc chăm sóc khách hàng, phụ trách hệ thống thông tin kinh doanh, v.v. Tiếp tục học tập lên các bậc học cao hơn như thạc sỹ quản trị kinh doanh, thạc sĩ về phân tích kinh doanh hay thạc sỹ chuyên sâu về khoa học dữ liệu.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ, không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Tín chỉ |
A. Khối kiến thức đại cương |
|||
1 |
SMT1005 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
2 |
SMT1006 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
3 |
SMT1007 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
SMT1008 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
SMT1004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
6 |
LAW1001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
7 |
MGT2002 |
Nhập môn kinh doanh |
3 |
8 |
MGT1001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
9 |
ECO1001 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
10 |
MGT1002 |
Quản trị học |
3 |
11 |
ENGELE1 |
English Elementary 1 |
3 |
12 |
ENGELE2 |
English Elementary 2 |
4 |
13 |
ENG2015 |
English Communication 1 |
3 |
14 |
ENG2016 |
English Communication 2 |
3 |
15 |
ENG2017 |
English Composition B1 |
2 |
|
Tổng |
|
40 |
16 |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
17 |
|
Giáo dục Quốc phòng |
4 tuần |
B. Khối kiến thức khối ngành |
|||
18 |
ACC1002 |
Nhập môn kế toán |
3 |
19 |
MKT2001 |
Marketing căn bản |
3 |
20 |
MIS2002 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
21 |
STA2002 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
3 |
22 |
STA2003 |
Xác suất và thống kê toán |
3 |
23 |
MIS2001 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
24 |
MIS3001 |
Cơ sở lập trình |
3 |
25 |
ECO3025 |
Toán cho khoa học dữ liệu 1 |
2 |
26 |
ECO3024 |
Toán cho khoa học dữ liệu 2 |
3 |
|
|
Tổng |
26 |
C. Khối kiến thức ngành và chuyên ngành |
|||
C1. Học phần chung ngành |
|||
27 |
MIS3006 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
3 |
28 |
COM3003 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
3 |
29 |
FIN3006 |
Quản trị tài chính |
3 |
30 |
MGT3002 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
31 |
STA3007 |
Phân tích đa biến |
3 |
32 |
COM3001 |
Thương mại điện tử |
3 |
33 |
MIS3008 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
34 |
ELC3005 |
Nhập môn dữ liệu lớn |
3 |
35 |
ACC2002 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
|
Tổng |
27 |
C2. Học phần chuyên ngành: 31 tín chỉ gồm 25 tín chỉ bắt buộc và 6 tín chỉ tự chọn |
|||
Học phần bắt buộc: 25 tín chỉ |
|||
36 |
MIS3009 |
Kho và khai phá dữ liệu |
3 |
37 |
STA3008 |
Phân tích dãy số thời gian và dự báo |
3 |
38 |
ELC3006 |
Học máy (Machine Learning) |
3 |
39 |
ELC3007 |
Trực quan hóa dữ liệu (Data Visualization) |
3 |
40 |
ELC3008 |
Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh |
3 |
41 |
ELC3013 |
Phân tích và thiết kế qui trình kinh doanh |
3 |
42 |
MIS3041 |
Phân tích dữ liệu bằng Python |
3 |
43 |
ELC3022 |
Đề án thực hành 1 |
2 |
44 |
ELC3011 |
Đề án thực hành 2 |
2 |
Học phần tự chọn (chọn ít nhất 6 tín chỉ) |
|||
45 |
ACC3004 |
Phân tích tài chính (a) |
3 |
46 |
FIN3002 |
Đầu tư tài chính (a) |
3 |
47 |
FIN2001 |
Thị trường và các định chế tài chính (a) |
3 |
48 |
ACC2003 |
Kế toán tài chính (a) |
3 |
49 |
MKT3003 |
Hành vi người tiêu dùng (b) |
3 |
50 |
MKT3001 |
Quản trị Marketing (b) |
3 |
51 |
COM3008 |
Marketing điện tử (b) |
3 |
52 |
MIS3013 |
Kinh doanh điện tử (b) |
3 |
53 |
MGT3001 |
Quản trị chiến lược (b) |
3 |
54 |
ELC3009 |
Khai phá dữ liệu web (c) |
3 |
55 |
MIS3042 |
Cloud Computing (c) |
3 |
56 |
MIS3043 |
Big data tools (Hadoop, Spark…) (c) |
3 |
57 |
COM3010 |
Tư duy thiết kế và trải nghiệm khách hàng (b) |
3 |
58 |
MGT3020 |
Chuyển đổi số (c) |
3 |
59 |
MGT3018 |
Kế hoạch kinh doanh (a) |
2 |
60 |
RMD3001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
D. Thực tập cuối khóa Sinh viên lựa chọn đăng ký Khóa luận tốt nghiệp hoặc Báo cáo thực tập tốt nghiệp với các điều kiện được quy định theo Quy chế đào tạo hiện hành. |
|||
|
|
Hình thức 1 |
|
61 |
ELC4003 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp (Học bổ sung ít nhất 6 TC từ các học phần tự chọn của chuyên ngành) |
4 |
|
|
Hình thức 2 |
|
62 |
ELC4004 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
Tổng số tín chỉ chương trình |
134 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-