Chương trình kỹ sư Khoa học chế biến món ăn là chương trình tích hợp giữ Khoa học thực phẩm với nghệ thuật ẩm thực. Ngành học trang bị cho sinh viên sự nghiệp làm đầu bếp; có khả năng nghiên cứu, hiểu biết về công nghệ thực phẩm trong phát triển sản phẩm, bếp thử nghiệm và trung tâm ẩm thực và năng lực quản lý.
Quyền lợi của người học:
- Được đào tạo kiến thức lý luận và kỹ năng nghề nghiệp phù hợp với yêu cầu của các doanh nghiệp và các tổ chức hành nghề luật;
- Được hỗ trợ giới thiệu nơi thực tập và việc làm khi tốt nghiệp;
- Được tham gia sinh hoạt học thuật tại Câu lạc bộ Pháp lý HUFI;
- Được hưởng các chế độ ưu đãi dành cho người học theo quy chế của Trường Đại học công lập.
- Được hỗ trợ vay vốn học tập.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển
- Theo đề án tuyển sinh của Trường được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
Điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp THPT.
- Tổ hợp môn xét tuyển học bạ THPT của năm lớp 12 từ 18 điểm trở lên
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học..
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12..
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin xét tuyển
- Bản photo công chứng học bạ THPT;
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT;
- Giấy chứng nhận ưu tiên;
- Hai phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Cấu trúc kiến thức và kỹ năng của chương trình đào tạo:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 27
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 93
- Tổng khối lượng chương trình: 120 tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN CHỈ |
HỌC KỲ I: 11 tín chỉ + 3 Tín chỉ không tích lũy |
||
Học phần bắt buộc |
9 |
|
1 |
Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin |
3 |
2 |
Giáo dục Quốc phòng an ninh 1 |
3 |
3 |
Hóa học và hóa sinh học thực phẩm |
3 |
4 |
Vi sinh vật học thực phẩm |
3 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
1 |
Logic học |
2 |
2 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
3 |
Pháp luật đại cương |
2 |
HỌC KỲ II: 17 tín chỉ + 5 Tín chỉ không tích lũy |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 1 |
|
2 |
Toán cao cáp A1 |
|
3 |
Giáo dục thể chất1 |
|
4 |
Giáo dục Quốc phòng an ninh 2 |
|
5 |
Công nghệ chế biến thực phẩm |
|
6 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
7 |
Đánh giá cảm quan thực phẩm |
|
8 |
Dinh dưỡng đại cương |
|
9 |
Văn hóa ẩm thực |
|
10 |
Thực phẩm và rượu (Food and wine) |
|
HỌC KỲ III : 21 Tín chỉ + 3 Tín chỉ không tích lũy |
||
Học phần bắt buộc |
19 |
|
1 |
Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin 2 |
3 |
2 |
Anh văn A2 |
3 |
3 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
4 |
Giáo dục Quốc phòng an ninh 3AB |
2 |
5 |
Phụ gia thực phẩm |
2 |
6 |
Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm |
1 |
7 |
Dinh dưỡng can thiệp |
2 |
8 |
Khoa học cơ bản chế biến món ăn |
2 |
9 |
Thí nghiệm khoa học cơ bản chế biến món ăn |
1 |
10 |
Kỹ thuật bảo quản thực phẩm |
2 |
11 |
Kỹ thuật cơ bản trong bếp |
2 |
12 |
Thực hành kỹ thuật cơ bản trong bếp |
1 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
1 |
Tổng quan du lịch, nhà hàng và khách sạn |
2 |
2 |
Marketing dịch vụ ăn uống |
2 |
3 |
Phát triển sản phẩm |
2 |
HỌC KỲ IV: 21 Tín chỉ + 2 Tín chỉ không tích lũy |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
Anh văn B1 |
3 |
3 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
4 |
Nghệ thuật trang trí món ăn và bàn tiệc |
2 |
5 |
Thực hành trang trí món ăn và bàn tiệc |
1 |
6 |
Kỹ thuật chế biến nước dùng, súp và xốt |
2 |
7 |
Thực hành chế biến nước dùng, súp và xốt |
1 |
8 |
Ẩm thực Việt Nam |
2 |
9 |
Thực hành kỹ thuật chế biến món ăn Việt Nam |
2 |
10 |
Kỹ thuật làm bánh Âu –Á |
2 |
11 |
Thực hành kỹ thuật làm bánh Âu |
1 |
12 |
Thực hành kỹ thuật làm bánh Á – Việt Nam |
1 |
Học phần tự chọn |
2 |
|
1 |
Quản lý chuỗi cung ứng và truy nguyên nguồn gốc thực phẩm |
2 |
2 |
Quản lý an toàn thực phẩm |
2 |
HỌC KỲ V: 20 Tín chỉ |
||
Học phần bắt buộc |
|
|
1 |
Anh văn B2 |
3 |
2 |
Ẩm thực Châu Á |
2 |
3 |
Thực hành kỹ thuật chế biến món ăn Á |
2 |
4 |
Kỹ thuật pha chế thức uống |
2 |
5 |
Thực hành kỹ thuaatjpha chế thức uống |
2 |
Học phần tự chọn (Kiến thức cơ sử ngành tự chọn – Nhóm C , Chọn ít nhất 1 học phần lý thuyết và 1 học phần thực hành tương ứng) |
3 |
|
1 |
Kỹ thuật phuc vụ bàn |
2 |
2 |
Thực hành kỹ thuật phục vụ bàn |
1 |
3 |
Phương pháp tổ chức tiệc |
2 |
4 |
Thực hành phương pháp tổ chức tiệc |
1 |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (Chọn ít nhất 2 học phần lý thuyết và 2 học phần thực hành tương ứng) |
|
|
1 |
Nghệ thuật trang trí bánh kem, chocolate và món ăn tráng miệng |
|
2 |
Thực hành chế biến món ăn tráng miệng |
|
3 |
Thực hành trang trí bánh kem và chocolate |
|
4 |
Kỹ thuật căm hoa trang trí |
|
5 |
Thực hành kỹ thuật cắm hoa trang trí |
|
6 |
Kỹ thuật chế biến salad và khai vị |
|
7 |
Thực hành kỹ thuật chế biến salad và khai vị |
|
HỌC KỲ VI: 18 Tín chỉ |
|
|
Môn học bắt buộc của ngành |
15 |
|
1 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
2 |
Quản lý chi phí và xây dựng thực đơn |
3 |
3 |
Quản lý tác nghiệp và điều hành bếp |
3 |
4 |
Ẩm thực châu Âu |
2 |
5 |
Thực hành kỹ thuật chế biến món ăn Âu |
2 |
6 |
Đồ án học phần quản lý dịch vụ đồ uống |
1 |
7 |
Kiến tập |
1 |
Học phần tự chọn (Chọn 1 học phần lý thuyết và 1 học phần thực hành tương ứng) |
3 |
|
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn đãi tiệc |
2 |
2 |
Thực hành chế biến món ăn đãi tiệc |
1 |
3 |
Ẩm thực chay |
2 |
4 |
Thực hành chế biến món ăn chay |
1 |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn đặc trưng theo nhóm nguyên liệu |
2 |
6 |
Thực hành chế biến món ăn từ tinh bột |
1 |
7 |
Thực hành chế biến món ăn từ thủy hải sản |
1 |
8 |
Thực hành chế biến món ăn từ thịt gia súc |
1 |
9 |
Thực hành chế biến món ăn từ thịt gia cầm và chim |
1 |
HỌC KỲ VII: 12 Tín chỉ |
|
|
Học phần bắt buộc |
4 |
|
1 |
Đồ án học phần chế biến món ăn |
1 |
2 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
Khóa luận tốt nghiệp hoặc học bổ sung |
8 |
|
1 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
Học bổ sung |
8 |
|
1 |
Kinh doanh nhà hàng |
2 |
2 |
Thiết kế thực phẩm có lợi sức khỏe |
2 |
3 |
Thực hành thiết kế thực phẩm có lợi sức khỏe |
1 |
4 |
Quản lý cho kỹ sư |
3 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 140, Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh Q, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam