- Chương trình đào tạo ngành Kế toán cung cấp kiến thức lý thuyết chuyên sâu trong lĩnh vực Kế toán như tài chính - tiền tệ, tín dụng - ngân hàng, thống kê trong khai thác và quản lý Tài nguyên và Môi trường, làm nền tảng để nghiên cứu các nghiệp vụ chuyên sâu của ngành kế toán trong phạm vi ngành Tài nguyên và Môi trường cũng như trong các tổ chức doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. Đồng thời cung cấp kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có phẩm chất chính trị đạo đức.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 132 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội áp dụng đối với các thí sinh sau: Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT. Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT. Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi 3 năm THPT: Lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12..
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Hồ sơ dự tuyển
- 01 phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, điền đầy đủ các thông tin xét tuyển theo yêu cầu trên phiếu và có chữ ký của thí sinh;
- 01 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh và phụ huynh để nhà trường gửi giấy báo kết quả thí sinh trúng tuyển;
- 01 bản sao có công chứng học bạ THPT;
- 01 bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy Chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- 01 bản sao thẻ căn cước hoặc chứng minh thư nhân dân;
- Nếu thí sinh thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh, cần nộp thêm bản sao công chứng các giấy tờ minh chứng để được hưởng chế độ ưu tiên;
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ theo học kỳ |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||
I |
Kiến thức giáo dục đại cƣơng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I.1 |
Lý luận chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin 1 |
LTML2101 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin 2 |
LTML2102 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
LTĐL2101 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
I.2 |
Khoa học xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
LTTT2101 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Pháp luật đại cương |
LTPL2101 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Kỹ năng mềm |
KTQU2151 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
7 |
Quản trị học |
KTQU2101 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
Ngoại ngữ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tiếng Anh 1 |
NNTA2101 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tiếng Anh 2 |
NNTA2102 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tiếng Anh 3 |
NNTA2103 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
I.4 |
Khoa học tự nhiên – Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Toán cao cấp |
KDTO2108 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tin học đại cương |
CTKH2151 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
I.5 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.6 |
Giáo dục quốc phòng–an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tài chính - Tiền tệ |
KTTC2301 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Kinh tế vi mô |
KTKH2301 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Kinh tế vĩ mô |
KTKH2302 |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Kinh tế tài nguyên và môi trường |
KTTM2301 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
KTPT2301 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Quản trị kinh doanh |
KTQU2302 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Hợp đồng kinh tế trong kinh doanh |
KTQU2303 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Lịch sử kinh tế |
KTKH2350 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1 |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Quản trị dự án đầu tư |
KTQU2304 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
22 |
Thống kê doanh nghiệp |
KTPT2303 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
23 |
Nguyên lý thẩm định giá |
KTKN2509 |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Nguyên lý kế toán |
KTKE2501 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Phân tích kinh doanh |
KTKE2502 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
26 |
Kế toán công |
KTKE2503 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
27 |
Kế toán ngân hàng |
KTKE2504 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
28 |
Lý thuyết kiểm toán |
KTKN2501 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
29 |
Hệ thống thông tin kế toán |
KTKE2505 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
30 |
Kế toán máy |
KTKE2506 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
31 |
Đạo đức nghề nghiệp |
KTKE2507 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
32 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
NNTA2557 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
33 |
Kế toán quản trị 1 |
KTKE2508 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
34 |
Kế toán quản trị 2 |
KTKE2509 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
35 |
Kế toán tài chính 1 |
KTKE2510 |
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
36 |
Kế toán tài chính 2 |
KTKE2511 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
37 |
Phân tích báo cáo tài chính |
KTKE2512 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
38 |
Kiểm toán tài chính |
KTKN2502 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
39 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
KTKE2522 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
40 |
Kiến tập nghề nghiệp |
KTKE2513 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
41 |
Tài chính doanh nghiệp |
KTTC2503 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Kế toán quốc tế |
KTKE2521 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
43 |
Thương mại điện tử |
KTQU2590 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
II.2.2 |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên sâu về Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
Kế toán chi phí |
KTKE2615 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
45 |
Thuế và kế toán thuế |
KTKE2616 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
46 |
Thực hành nghề nghiệp |
KTKE2617 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
Chuyên sâu về Kế toán-kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
44 |
Kiểm toán hoạt động |
KTKN2603 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
45 |
Kiểm toán môi trường |
KTKN2604 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
46 |
Thực hành nghề nghiệp |
KTKN2605 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
II.3 |
Thực tập và Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
47 |
Thực tập tốt nghiệp |
KTKE2717 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
48 |
Khóa luận tốt nghiệp |
KTKE2818 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
II.4 |
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Chuyên sâu về kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
49 |
Hệ thống chuẩn mực kế toán |
KTKE2819 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
50 |
Mô phỏng nghiệp vụ kế toán |
KTKE2820 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
Chuyên sâu về Kế toán-kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
49 |
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán |
KTKN2805 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
50 |
Mô phỏng nghiệp vụ kiểm toán |
KTKN2806 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
Tổng (*) (132/132) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 41A Đ. Phú Diễn, Phú Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội