.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Chương trình
Cử nhân Kế toán






- Đào tạo cử nhân kinh tế chuyên ngành Kế toán có kiến thức kinh tế cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về kế toán - tài chính, có khả năng phân tích, đánh giá các nghiệp vụ kinh tế, hạch toán kế toán, ứng dụng các phần mềm kế toán và tổ chức bộ máy kế toán cho doanh nghiệp, kỹ năng giao tiếp trong môi trường kinh doanh; kỹ năng làm việc nhóm và quản lý nhóm hiệu quả; phong cách làm việc chuyên nghiệp, có đạo đức trách nhiệm nghề nghiệp đáp ứng yêu cầu phát triển nghề nghiệp và xã hội.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán có thể đảm nhiệm công việc kế toán hoặc làm việc tại các phòng kinh doanh, phòng tín dụng, phòng tài chính trong tất cả các loại hình công ty kinh doanh ở các lĩnh vực với vị trí nhân viên hoặc quản lý; hoặc có thể làm trợ lý kiểm toán tại các công ty kiểm toán.
- Khối lượng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Hình thức dự tuyển
- Tuyển thẳng học sinh tốt nghiệp THPT
- Ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển kết hợp tổ chức thi các môn năng khiếu
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Quy đổi điểm tiếng Anh
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 125 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và các môn học ngoại khóa). Phần Ngoại ngữ sẽ thực hiện theo Đề án Phát triển năng lực ngoại ngữ của trường.
Học kỳ 1
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
INAC130107 |
Nhập môn ngành Kế toán |
3 (2+1) |
|
2. |
LLCT150105 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa MLN |
5 |
|
3. |
GELA220405 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
4. |
MATH130801 |
Toán kinh tế 1 |
3 |
|
5. |
ECON240206 |
Kinh tế học |
4 |
|
6. |
PHED110513 |
Giáo dục thể chất 1 |
0 |
|
Tổng |
17 |
|
Học kỳ 2:
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
MIOF130207 |
Tin học văn phòng |
3 (2+1) |
|
2. |
FUMA230806 |
Quản trị học căn bản |
3 |
|
3. |
MATH130901 |
Toán kinh tế 2 |
3 |
|
4. |
RMET230306 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 (1+1) |
|
5. |
BULA230906 |
Luật kinh tế |
3 |
GELA220405 |
6. |
|
Tự chọn đại cương |
2 |
|
Tổng |
16 |
|
Học kỳ 3:
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
MAOP230706 |
Tối ưu hóa |
3 |
MATH130901 |
2. |
PRAC230407 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
3. |
DANA230606 |
Phân tích dữ liệu |
3 |
RMET230306 Môn học profect- based |
4. |
MATH130401 |
Xác suất thống kê ứng dụng |
3 |
|
5. |
|
Tự chọn cơ sở ngành (Nhóm A) |
2 |
|
Tổng |
14 |
|
Học kỳ 4:
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
MAMA331206 |
Quản trị Marketing |
3 |
|
2. |
TAPO330407 |
Chính sách Thuế |
3 |
|
3. |
FIAC330207 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
PRAC230407 |
4. |
APCM220307 |
Tin học ứng dụng |
2 |
MIOF130207 |
5. |
COFI330307 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
3 |
|
6. |
|
Tự chọn cơ sở ngành (Nhóm A) |
2 |
|
7. |
PRAC410607 |
Chuyên đề thực hành (Kiến tập) |
2 |
Môn học liên kết DN Học kỳ hè |
Tổng |
18 |
|
Học kỳ 5
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
COAC331607 |
Kế toán chi phí |
3 |
PRAC230407 |
2. |
FIAC340907 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
PRAC230407 |
3. |
AUDI430207 |
Kiểm toán 1 |
3 |
PRAC230407 |
4. |
ADCF430307 |
Tài chính doanh nghiệp 2 |
3 |
COFI330307 |
|
|
Tự chọn chuyên ngành (nhóm B) |
5 |
|
5. |
APAC330607 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
PRAC230407 |
6. |
BAAC331407 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
PRAC230407 |
7. |
INAC331007 |
Kế toán Quốc tế |
3 |
PRAC230407 |
8. |
REAC321307 |
Lập sổ sách kế toán trên Access |
2 |
PRAC230407 Môn học profect- based |
9. |
REEX321207 |
Lập sổ sách kế toán trên Excel |
2 |
PRAC230407 Môn học profect- based |
Tổng |
17 |
|
Học kỳ 6
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
MAAC430507 |
Kế toán quản trị |
3 |
COAC331607 |
2. |
ADAU430907 |
Kiểm toán 2 |
3 |
AUDI430207 Môn học profect- based |
3. |
ACSO430407 |
Phần mềm kế toán |
3 (2+1) |
COFI330307 Môn học liên kết DN |
4. |
BUAN331107 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
FIAC330207 |
5. |
PROJ422007 |
Đồ án môn học |
2 |
Môn học liên kết DN Học kỳ hè |
|
|
Tự chọn chuyên ngành (nhóm B) |
3 |
|
6. |
ERPS431208 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) |
3 (2+1) |
Môn học liên kết DN |
7. |
ACBU331507 |
Anh văn chuyên ngành kinh tế (Business English) |
3 |
|
8. |
SEMA430807 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
|
9. |
COBA330507 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
3 |
|
10. |
TMAN431509 |
Quản trị vận tải |
3 |
|
11. |
DEMA431609 |
Quản trị kho bãi |
3 |
|
Tổng |
17 |
|
Học kỳ 7:
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
FIAC430807 |
Lập báo cáo tài chính |
2+1 |
FIAC330207 |
2. |
FTMA430908 |
Quản trị ngoại thương |
3 |
|
3. |
INTE441007 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
Sinh viên năm 4 |
Tổng |
10 |
|
Học kỳ 8
TT |
Mã MH |
Tên MH |
Số TC |
Mã MH trước, MH tiên quyết |
1. |
ADMA421907 |
Kế toán quản trị nâng cao |
2 |
MAAC430507 |
2. |
ADFA431807 |
Kế toán tài chính nâng cao |
3 |
FIAC340907 |
3. |
GRAT462107 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
Sinh viên năm 4 |
Tổng |
11 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí 1 HK: 13.000.000 vnđ
- Tổng học phí: 104.000.000 vnđ/ khóa
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
Địa chỉ: 1 Đ. Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thành Phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Kế toán – Văn bằng 2
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 2,5 - 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kế toán - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- Linh động
- 2-4 năm
- Tháng 1, 4, 7, 11
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kế toán – Hệ liên thông
Đại học Nguyễn Tất Thành
- AUN-QA
- TP. Hồ Chí Minh
- 1,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 104.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 104.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 104.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 11
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 104.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 104.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 104.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-