





- Đào tạo cử nhân kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có trách nhiệm bản thân, gia đình và xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về tài chính, ngân hàng, pháp luật, xã hội, nhân văn và các công cụ thống kê, phân tích định lượng; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán; có năng lực hoạch định chính sách kế toán, kiểm toán; tư vấn, phân tích và dự báo tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp; có tư duy độc lập, nghiên cứu tự bổ sung kiến thức để vận dụng thành thạo, sáng tạo những nguyên lý kế toán đáp ứng yêu cầu về việc làm trong môi trường cạnh tranh và hội nhập quốc tế.
- Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân kế toán; làm việc được tại các doanh nghiệp và các bộ phận tài chính, kế toán, kiểm toán tại các bộ, ngành, đơn vị hành chính, sự nghiệp và cơ quan nhà nước khác.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa: 146 TC (không bao gồm các học phần Giáo dục quốc phòng - An ninh, Giáo dục thể chất).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển (Mã phương thức xét tuyển: 100)
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ dự tuyển
- Theo phương thức 1: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Theo phương thức 2: Hồ sơ gồm có:
- Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu
- Bản photo học bạ THPT.
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT
- Bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
A. HỌC PHẦN KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG VÀ GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
3.1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
52 |
|||
3.1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
11 |
0 |
|
1 |
CTRI 004 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
0 |
2 |
CTRI 002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
0 |
3 |
CTRI 001 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
0 |
4 |
CTRI 003 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
0 |
5 |
CTRI 005 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
3.1.2 |
Khoa học xã hội - nhân văn |
8 |
8 |
0 |
|
6 |
KHXH 006 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
7 |
KHXH 007 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
0 |
8 |
KHXH 010 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
2 |
0 |
9 |
KHXH 002 |
Khởi nghiệp kinh doanh |
2 |
2 |
0 |
3.1.3 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) |
8 |
8 |
0 |
|
3.1.3.1 |
Tiếng Anh |
8 |
8 |
0 |
|
10 |
TANH 029 |
Tiếng Anh căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
11 |
TANH 030 |
Tiếng Anh căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
12 |
TANH 031 |
Tiếng Anh căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.3.2 |
Tiếng Trung Quốc |
8 |
8 |
0 |
|
13 |
TTRUNG 015 |
Tiếng Trung căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
14 |
TTRUNG 016 |
Tiếng Trung căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
15 |
TTRUNG 017 |
Tiếng Trung căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.3.3 |
Tiếng Nhật |
8 |
8 |
0 |
|
16 |
TNHAT 006 |
Tiếng Nhật căn bản 1 |
2 |
2 |
0 |
17 |
TNHAT 007 |
Tiếng Nhật căn bản 2 |
3 |
3 |
0 |
18 |
TNHAT 008 |
Tiếng Nhật căn bản 3 |
3 |
3 |
0 |
3.1.4 |
Toán học - Khoa học tự nhiên - Tin học |
11 |
9 |
2 |
|
19 |
TOAN 015 |
Đại số tuyến tính |
2 |
2 |
0 |
20 |
TOAN 017 |
Giải tích |
2 |
2 |
0 |
21 |
TOAN 008 |
Xác suất và thống kê |
3 |
3 |
0 |
22 |
TINCB 005 |
Tin học cơ bản |
4 |
2 |
2 |
3.1.5 |
Kỹ năng mềm |
3 |
2 |
1 |
|
23 |
KNM 005 |
Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm |
3 |
2 |
1 |
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
3.1.6 |
Giáo dục thể chất |
3 |
0 |
3 |
|
24 |
GDTC |
Giáo dục thể chất |
3 |
0 |
3 |
3.1.7 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
8 TC (165 tiết) |
|||
25 |
GDQP |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
8 TC (165 tiết) |
||
3.2 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
94 |
60 |
34 |
|
3.2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
20 |
20 |
0 |
|
26 |
KETOAN 057 |
Chuẩn mực kế toán Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
27 |
KETOAN 010 |
Luật kế toán |
2 |
2 |
0 |
28 |
QTKD 041 |
Kinh tế vi mô |
3 |
3 |
0 |
29 |
QTKD 052 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
30 |
QTKD 054 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
0 |
31 |
QTKD 055 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
2 |
0 |
32 |
KETOAN 050 |
Lý thuyết tài chính |
2 |
2 |
0 |
33 |
QTKD 042 |
Lý thuyết thống kê |
2 |
2 |
0 |
3.2.2 |
Kiến thức ngành |
12 |
10 |
2 |
|
3.2.2.1 |
Phần bắt buộc |
10 |
8 |
2 |
|
34 |
KETOAN 034 |
Kế toán quốc tế |
2 |
2 |
0 |
35 |
KETOAN 011 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
2 |
1 |
36 |
KETOAN 040 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
3 |
2 |
1 |
37 |
KETOAN 016 |
Phân tích hoạt động kinh tế |
2 |
2 |
0 |
3.2.2.2 |
Phần tự chọn có hướng dẫn (chọn 1 trong 3 học phần sau) |
2 |
2 |
0 |
|
38 |
QTKD 001 |
Marketing căn bản |
2 |
2 |
0 |
39 |
QTKD 056 |
Thống kê doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
40 |
KETOAN 033 |
Bảo hiểm |
2 |
2 |
0 |
3.2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
42 |
30 |
12 |
|
3.2.3.1 |
Phần bắt buộc |
40 |
28 |
12 |
|
41 |
KETOAN 041 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
3 |
2 |
1 |
42 |
KETOAN 014 |
Kế toán chi phí |
2 |
1 |
1 |
43 |
KETOAN 046 |
Kế toán quản trị |
3 |
3 |
0 |
44 |
KETOAN 053 |
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
0 |
45 |
KETOAN 042 |
Kế toán doanh nghiệp 3 |
3 |
2 |
1 |
46 |
KETOAN 043 |
Kế toán doanh nghiệp 4 |
3 |
2 |
1 |
47 |
KETOAN 009 |
Kiểm toán căn bản |
2 |
2 |
0 |
48 |
KETOAN 049 |
Kiểm toán báo cáo tài chính |
3 |
2 |
1 |
49 |
KETOAN 055 |
Tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị kinh tế |
3 |
2 |
1 |
50 |
KETOAN 059 |
Thuế và kế toán thuế |
4 |
3 |
1 |
51 |
KETOAN 012 |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
2 |
1 |
52 |
KETOAN 047 |
Kế toán tin |
3 |
0 |
3 |
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
53 |
KETOAN 022 |
Kế toán ngân sách và tài chính xã |
2 |
2 |
0 |
54 |
KETOAN 028 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
2 |
1 |
3.2.3.2 |
Phần tự chọn có hướng dẫn (chọn 1 trong 3 học phần sau) |
2 |
2 |
0 |
|
55 |
KETOAN 045 |
Kế toán hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã |
2 |
2 |
0 |
56 |
KETOAN 051 |
Nghiệp vụ kế toán ngân hàng |
2 |
2 |
0 |
57 |
KETOAN 048 |
Kế toán xây dựng cơ bản |
2 |
2 |
0 |
3.2.4 |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
20 |
0 |
20 |
|
58 |
KETOAN 402 |
Thực tập chuyên đề |
3 |
0 |
3 |
59 |
KETOAN 403 |
Thực tập tốt nghiệp |
7 |
0 |
7 |
60 |
KETOAN 406 |
Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học thêm 2 học phần chuyên môn sau) |
10 |
0 |
10 |
61 |
KETOAN 035 |
Đề án kế toán thuế |
3 |
0 |
3 |
62 |
KETOAN 056 |
Đề án kế toán doanh nghiệp |
7 |
0 |
7 |
Tổng (tín chỉ) |
146 |
B. HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHẦN TỰ CHỌN TÙY Ý
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
||
Tổng |
LT |
TH |
|||
I. Học phần điều kiện |
11 |
9 |
2 |
||
I.1 |
Kỹ năng mềm |
6 |
4 |
2 |
|
1 |
KNM 006 |
Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức sự kiện và tìm kiếm việc làm |
3 |
2 |
1 |
2 |
KNM 007 |
Kỹ năng thích ứng, phản biện và tư duy sáng tạo |
3 |
2 |
1 |
I.2 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) |
5 |
5 |
0 |
|
3 |
TANH 034/ TTRUNG 018/ TNHAT 009 |
Tiếng Anh nâng cao/Tiếng Trung nâng cao 1/Tiếng Nhật nâng cao 1 |
2 |
2 |
0 |
4 |
TANH 014/ TTRUNG 019/ TNHAT 010 |
Tiếng Anh ngành Kế toán/Tiếng Trung nâng cao 2/ Tiếng Nhật nâng cao 2 |
3 |
3 |
0 |
II. Học phần tự chọn tùy ý |
11 |
8 |
3 |
||
5 |
KETOAN 054 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
2 |
1 |
6 |
KETOAN 044 |
Kế toán doanh nghiệp thương mại và dịch vụ |
3 |
2 |
1 |
7 |
KETOAN 052 |
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại |
2 |
2 |
0 |
8 |
QTKD 050 |
Quản trị văn phòng |
3 |
2 |
1 |
Tổng (tín chỉ) |
22 |
17 |
5 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Sao Đỏ
Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương