Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
CEA-AVU&C
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Hải Dương
Edunet, trường học, Đăng ký Đạt kiểm định CEA – AVU&C
Edunet, trường học, Đăng kýLý thuyết kết hợp thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng ký100% giảng viên trình độ Thạc sĩ trở lên
Edunet, trường học, Đăng kýMở rộng hợp tác quốc tế
Edunet, trường học, Đăng ký16 chuyên ngành đào tạo
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Đào tạo cử nhân kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, có  trách nhiệm bản thân, gia đình và xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản về tài  chính, ngân hàng, pháp luật, xã hội, nhân văn và các công cụ thống kê, phân tích định  lượng; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về kế toán; có năng lực hoạch định chính  sách kế toán, kiểm toán; tư vấn, phân tích và dự báo tình hình tài chính, hoạt động kinh  doanh tại các đơn vị hành chính, sự nghiệp và các doanh nghiệp; có tư duy độc lập,  nghiên cứu tự bổ sung kiến thức để vận dụng thành thạo, sáng tạo những nguyên lý kế toán đáp ứng yêu cầu về việc làm trong môi trường cạnh tranh và hội nhập quốc tế.
  • Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng cử nhân kế toán; làm việc được tại các  doanh nghiệp và các bộ phận tài chính, kế toán, kiểm toán tại các bộ, ngành, đơn vị hành chính, sự nghiệp và cơ quan nhà nước khác.
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa: 146 TC (không bao gồm các học phần Giáo dục quốc  phòng - An ninh, Giáo dục thể chất).

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.  

Hình thức dự tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển (Mã phương thức xét tuyển: 100)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Mã phương thức xét tuyển: 200)
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Hồ sơ dự tuyển

  • Theo phương thức 1: Đăng ký trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Theo phương thức 2: Hồ sơ gồm có:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển đại học theo mẫu 
  • Bản photo học bạ THPT.
  • Bản photo bằng tốt nghiệp THPT
  • Bản photo Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

A. HỌC PHẦN KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG VÀ GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

STT

Mã 

học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Tổng 

LT 

TH

3.1 

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 

52

   

3.1.1 

 

Lý luận chính trị 

11 

11 

0

CTRI 004 

Triết học Mác - Lênin 

0

CTRI 002 

Kinh tế chính trị Mác - Lênin 

0

CTRI 001 

Chủ nghĩa xã hội khoa học 

0

CTRI 003 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 

0

CTRI 005 

Tư tưởng Hồ Chí Minh 

0

3.1.2 

 

Khoa học xã hội - nhân văn 

0

KHXH 006 

Pháp luật đại cương 

0

KHXH 007 

Phương pháp nghiên cứu khoa học 

0

KHXH 010 

Tâm lý học đại cương 

0

KHXH 002 

Khởi nghiệp kinh doanh 

0

3.1.3 

 

Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) 

0

3.1.3.1 

 

Tiếng Anh 

0

10 

TANH 029 

Tiếng Anh căn bản 1 

0

11 

TANH 030 

Tiếng Anh căn bản 2 

0

12 

TANH 031 

Tiếng Anh căn bản 3 

0

3.1.3.2 

 

Tiếng Trung Quốc 

0

13 

TTRUNG 015 

Tiếng Trung căn bản 1 

0

14 

TTRUNG 016 

Tiếng Trung căn bản 2 

0

15 

TTRUNG 017 

Tiếng Trung căn bản 3 

0

3.1.3.3 

 

Tiếng Nhật 

0

16 

TNHAT 006 

Tiếng Nhật căn bản 1 

0

17 

TNHAT 007 

Tiếng Nhật căn bản 2 

0

18 

TNHAT 008 

Tiếng Nhật căn bản 3 

0

3.1.4 

 

Toán học - Khoa học tự nhiên - Tin học 

11 

2

19 

TOAN 015 

Đại số tuyến tính 

0

20 

TOAN 017 

Giải tích 

0

21 

TOAN 008 

Xác suất và thống kê 

0

22 

TINCB 005 

Tin học cơ bản 

2

3.1.5 

 

Kỹ năng mềm 

1

23 

KNM 005 

Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm 

1

 

STT

Mã 

học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Tổng 

LT 

TH

3.1.6 

 

Giáo dục thể chất 

3

24 

GDTC 

Giáo dục thể chất 

3

3.1.7 

 

Giáo dục quốc phòng và an ninh 

8 TC (165 tiết)

25 

GDQP 

Giáo dục quốc phòng và an ninh 

8 TC (165 tiết)

3.2 

 

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 

94 

60 

34

3.2.1 

 

Kiến thức cơ sở ngành 

20 

20 

0

26 

KETOAN 057 

Chuẩn mực kế toán Việt Nam 

0

27 

KETOAN 010 

Luật kế toán 

0

28 

QTKD 041 

Kinh tế vi mô 

0

29 

QTKD 052 

Kinh tế vĩ mô 

0

30 

QTKD 054 

Kinh tế lượng 

0

31 

QTKD 055 

Pháp luật kinh tế 

0

32 

KETOAN 050 

Lý thuyết tài chính 

0

33 

QTKD 042 

Lý thuyết thống kê 

0

3.2.2 

 

Kiến thức ngành 

12 

10 

2

3.2.2.1 

 

Phần bắt buộc 

10 

2

34 

KETOAN 034 

Kế toán quốc tế 

0

35 

KETOAN 011 

Nguyên lý kế toán 

1

36 

KETOAN 040 

Kế toán doanh nghiệp 1 

1

37 

KETOAN 016 

Phân tích hoạt động kinh tế 

0

3.2.2.2

 

Phần tự chọn có hướng dẫn (chọn 1 trong 3  học phần sau)

0

38 

QTKD 001 

Marketing căn bản 

0

39 

QTKD 056 

Thống kê doanh nghiệp 

0

40 

KETOAN 033 

Bảo hiểm 

0

3.2.3 

 

Kiến thức chuyên ngành 

42 

30 

12

3.2.3.1 

 

Phần bắt buộc 

40 

28 

12

41 

KETOAN 041 

Kế toán doanh nghiệp 2 

1

42 

KETOAN 014 

Kế toán chi phí 

1

43 

KETOAN 046 

Kế toán quản trị 

0

44 

KETOAN 053 

Quản trị tài chính 

0

45 

KETOAN 042 

Kế toán doanh nghiệp 3 

1

46 

KETOAN 043 

Kế toán doanh nghiệp 4 

1

47 

KETOAN 009 

Kiểm toán căn bản 

0

48 

KETOAN 049 

Kiểm toán báo cáo tài chính 

1

49 

KETOAN 055 

Tổ chức công tác kế toán trong các đơn vị kinh tế 

1

50 

KETOAN 059 

Thuế và kế toán thuế 

1

51 

KETOAN 012 

Phân tích báo cáo tài chính 

1

52 

KETOAN 047 

Kế toán tin 

3

 

STT

Mã 

học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Tổng 

LT 

TH

53 

KETOAN 022 

Kế toán ngân sách và tài chính xã 

0

54 

KETOAN 028 

Kế toán hành chính sự nghiệp 

1

3.2.3.2

 

Phần tự chọn có hướng dẫn (chọn 1 trong 3  học phần sau) 

0

55 

KETOAN 045 

Kế toán hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã 

0

56 

KETOAN 051 

Nghiệp vụ kế toán ngân hàng 

0

57 

KETOAN 048 

Kế toán xây dựng cơ bản 

0

3.2.4 

 

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp 

20 

20

58 

KETOAN 402 

Thực tập chuyên đề 

3

59 

KETOAN 403 

Thực tập tốt nghiệp 

7

60 

KETOAN 406

Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học thêm 2 học phần chuyên  môn sau)

10 

10

61 

KETOAN 035 

Đề án kế toán thuế 

3

62 

KETOAN 056 

Đề án kế toán doanh nghiệp 

7

Tổng (tín chỉ) 

146

   
 

B. HỌC PHẦN ĐIỀU KIỆN VÀ HỌC PHẦN TỰ CHỌN TÙY Ý

STT

Mã 

học phần

Tên học phần

Tín chỉ

Tổng 

LT 

TH

I. Học phần điều kiện 

11 

2

I.1 

 

Kỹ năng mềm 

2

KNM 006

Kỹ năng lập kế hoạch, tổ chức sự kiện và tìm kiếm  việc làm

1

KNM 007 

Kỹ năng thích ứng, phản biện và tư duy sáng tạo 

1

I.2 

 

Ngoại ngữ (chọn 1 trong 3 ngoại ngữ) 

0

3

TANH 034/  

TTRUNG 018/  TNHAT 009

Tiếng Anh nâng cao/Tiếng Trung nâng cao 1/Tiếng  Nhật nâng cao 1

0

4

TANH 014/  

TTRUNG 019/  TNHAT 010

Tiếng Anh ngành Kế toán/Tiếng Trung nâng cao 2/  Tiếng Nhật nâng cao 2

0

II. Học phần tự chọn tùy ý 

11 

3

KETOAN 054 

Thị trường chứng khoán 

1

KETOAN 044 

Kế toán doanh nghiệp thương mại và dịch vụ 

1

KETOAN 052 

Nghiệp vụ ngân hàng thương mại 

0

QTKD 050 

Quản trị văn phòng 

1

Tổng (tín chỉ) 

22 

17 

5


 

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

Đại học Sao Đỏ

Địa chỉ: Số 24 Nguyễn Thái Học, TT. Sao Đỏ, Chí Linh, Hải Dương

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet