




Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Kế toán






- Đào tạo cử nhân kế toán có năng lực về chuyên môn nhằm thực hiện các công tác kế toán, kiểm toán, phân tích tài chính, dự toán và phân tích ngân sách trong các tổ chức một cách độc lập; có phẩm chất tốt, có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng tin học, ngoại ngữ, giao tiếp kinh doanh nhằm thích nghi với sự thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh; có năng lực học tập suốt đời.
- Sinh viên tốt nghiệp từ CTĐT Kế toán của Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Đà Nẵng có thể làm việc trong nhiều tổ chức và các lĩnh vực khác nhau. Nghề nghiệp của sinh viên tốt nghiệp không chỉ bó hẹp trong lĩnh vực kế toán, mà còn bao gồm cả lĩnh vực tài chính, thuế và kiểm toán.
- CTĐT ngành kế toán được thiết kế theo hệ thống tín chỉ, gồm 133 tín chỉ (không kể 4 tín chỉ của học phần giáo dục thể chất).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tiết |
Số tín chỉ |
|||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
Thực tập |
Tổng |
||||
I. Kiến thức chung |
|
|
|
|
|
||
1 |
SMT1001 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 1 |
24 |
6 |
|
30 |
2 |
2 |
SMT1002 |
Các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin phần 2 |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
3 |
SMT1003 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
4 |
SMT1004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
24 |
6 |
|
30 |
2 |
5 |
LAW1001 |
Pháp luật đại cương |
22 |
8 |
|
30 |
2 |
6 |
TOU1001 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
7 |
ENG1011 |
PRE-IELTS 1 |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
8 |
ENG1012 |
PRE-IELTS 2 |
30 |
0 |
|
30 |
2 |
9 |
ENG1013 |
IELTS BEGINNERS 1 |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
10 |
ENG1014 |
IELTS BEGINNERS 2 |
30 |
0 |
|
30 |
2 |
11 |
ENG2011 |
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1 |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
12 |
ENG2012 |
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2 |
30 |
0 |
|
30 |
2 |
13 |
ENG2013 |
IELTS INTERMEDIATE 1 |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
14 |
ENG2014 |
IELTS INTERMEDIATE 1 |
30 |
0 |
|
30 |
2 |
15 |
MIS1001 |
Tin học văn phòng |
23 |
22 |
|
45 |
3 |
16 |
MAT1001 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
45 |
0 |
|
45 |
3 |
17 |
MGT1001 |
Kinh tế vi mô |
40 |
5 |
|
45 |
3 |
18 |
ECO1001 |
Kinh tế vĩ mô |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
19 |
MGT1002 |
Quản trị học |
35 |
10 |
|
45 |
3 |
II. Kiến thức khối ngành |
|
|
|
|
|
||
26 |
ACC1001 |
Nguyên lý kế toán |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
27 |
MKT2001 |
Marketing căn bản |
34 |
11 |
|
45 |
3 |
28 |
MIS2002 |
Hệ thống thông tin quản lý |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
29 |
HRM2001 |
Hành vi tổ chức |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
30 |
STA2002 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
33 |
12 |
|
45 |
3 |
31 |
FIN2001 |
Thị trường và các định chế tài chính |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
32 |
MGT2002 |
Nhập môn kinh doanh |
27 |
18 |
|
45 |
3 |
33 |
IBS2001 |
Kinh doanh quốc tế |
36 |
9 |
|
45 |
3 |
34 |
LAW2001 |
Luật kinh doanh |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
35 |
ENG3001 |
Tiếng Anh kinh doanh |
12 |
33 |
|
45 |
3 |
III. Kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
||
36 |
ACC2001 |
Kế toán tài chính 1 |
31 |
14 |
|
45 |
3 |
37 |
ACC2002 |
Kế toán quản trị |
17 |
28 |
|
45 |
3 |
38 |
ACC2004 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
39 |
ACC3001 |
Kế toán tài chính 2 |
35 |
10 |
|
45 |
3 |
40 |
ACC3008 |
Hệ thống thông tin kế toán |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
41 |
ACC3009 |
Kế toán quốc tế |
31 |
14 |
|
45 |
2 |
42 |
BAN3003 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
43 |
MGT3001 |
Quản trị chiến lược |
27 |
18 |
|
45 |
3 |
44 |
FIN3001 |
Tài chính quốc tế |
22 |
23 |
|
45 |
3 |
45 |
FIN3002 |
Đầu tư tài chính |
23 |
22 |
|
45 |
3 |
46 |
ACC3004 |
Phân tích tài chính doanh nghiệp |
33 |
12 |
|
45 |
3 |
47 |
ACC3005 |
Kế toán công ty |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
48 |
ACC3007 |
Kế toán thuế |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
49 |
AUD3005 |
Kiểm toán |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
50 |
ACC3010 |
Thực hành kế toán |
11 |
34 |
|
45 |
3 |
51 |
FIN3004 |
Tài chính công ty |
21 |
24 |
|
45 |
3 |
52 |
ACC3002 |
Kế toán quản trị nâng cao |
32 |
13 |
|
45 |
3 |
53 |
AUD3004 |
Kiểm soát nội bộ |
34 |
11 |
|
45 |
3 |
54 |
ACC3095 |
Đề án môn học |
30 |
0 |
|
30 |
3 |
55 |
BAN3004 |
Kế toán ngân hàng |
30 |
15 |
|
45 |
3 |
56 |
RMD3001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
17 |
13 |
|
30 |
2 |
58 |
ACC4001 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
0 |
60 |
|
60 |
4 |
60 |
ACC4002 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0 |
150 |
|
150 |
10 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Kế toán quốc tế (Chương trình tiếng Anh)
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-