




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Kế toán






- Cử nhân Kế toán có đủ năng lực đảm nhận: Công việc kế toán tại các Doanh nghiệp Sản xuất, Thương mại, Dịch vụ, Xây lắp, đơn vị Hành chính sự nghiệp; Công việc kế toán tại các định chế tài chính trung gian (Ngân hàng thương mại, Công ty Tài chính, Quỹ Đầu tư, Quỹ Tín dụng, Công ty Chứng khoán…); Chuyên viên phân tích tài chính tại Doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại, Công ty Chứng khoán; Trợ lý kiểm toán tại các Công ty Kiểm toán nhà nước và Công ty Kiểm toán độc lập; Chuyên viên kiểm soát tại Doanh nghiệp, định chế tài chính trung gian; Tham gia công tác giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, nghiên cứu trong và ngoài nước.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa: 134 tín chỉ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1. Xét kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ).
- Phương thức 2. Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 3. Tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
- Phương thức 4. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Nhà trường);
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận điểm học bạ của trường THPT;
- 01 bản photocopy bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT).
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
MÃ HP |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TC |
HỌC PHẦN ĐIỀU KIÊN |
TIẾN ĐỘ |
||
TQ |
HT |
SH |
|||||
A. Kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
|
|||||
I. Học phần bắt buộc |
28 |
|
|||||
1.1. Ngoại ngữ |
5 |
|
|||||
1 |
GE4410 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
GE4411 |
Tiếng Anh 2 |
2 |
|
GE4410 |
|
2 |
1.2. Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
|||||
1 |
GE4149 |
Đường lối quân sự của Đảng |
3 |
|
|
|
2 |
2 |
GE4150 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
2 |
|
GE4149 |
|
3 |
3 |
GE4153 |
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK |
3 |
|
GE4150 |
|
4 |
1.3. Giáo dục thể chất |
3 |
|
|||||
1.3.1. Học phần bắt buộc |
1 |
|
|||||
1 |
GE4306 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
|
|
1 |
1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) |
2 |
|
|||||
1 |
GE4321 |
Bóng đá |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
2 |
GE4323 |
Cầu lông |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
3 |
GE4327 |
Cờ vua |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
4 |
GE4322 |
Bóng chuyền |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
5 |
GE4324 |
Khiêu vũ thể thao |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
6 |
GE4326 |
Võ thuật Karatedo |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
7 |
GE4325 |
Võ thuật Vovinam |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
8 |
GE4331 |
Bơi lội |
2 |
|
GE4306 |
|
2 |
1.4. Đại cương chung |
12 |
|
|||||
1 |
GE4038A |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
|
|
|
1 |
4 |
GE4039 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
GE4038B |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
|
GE4038A |
|
2 |
5 |
GE4056 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
GE4038B |
|
3 |
3 |
GE4011 |
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN |
3 |
|
GE4056 |
|
4 |
II. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 4TC) |
4 |
|
|||||
1 |
GE4049 |
Tiếng việt thực hành |
2 |
|
|
|
1 |
2 |
GE4407 |
Hình thành và phát triển kỹ năng mềm |
2 |
|
|
|
1 |
3 |
GE4045 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
|
|
1 |
4 |
GE4062 |
Xác suất thống kê |
2 |
|
|
|
2 |
5 |
GE4081 |
Nhập môn toán cao cấp |
2 |
|
|
|
2 |
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
93 |
|
|||||
I. Kiến thức cơ sở nhóm ngành |
12 |
|
|||||
1 |
EC4001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
EC4002 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
EC4001 |
|
2 |
3 |
EC4003 |
Luật kinh tế |
2 |
|
|
|
2 |
4 |
EC4144 |
Quản lý Nhà nước về kinh tế |
2 |
|
|
|
3 |
5 |
EC4008 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
|
|
|
5 |
II. Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|
|||||
2.1 |
Học phần bắt buộc |
12 |
|
||||
1 |
EC4009 |
Quản trị học |
3 |
|
|
|
1 |
2 |
EC4005 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
|
2 |
3 |
EC4004 |
Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ |
3 |
|
|
|
3 |
4 |
EC4006 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
|
3 |
5 |
EC4010 |
Toán kinh tế |
3 |
|
|
|
3 |
6 |
EC4007 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
|
|
3 |
2.2 |
Học phần tự chọn (chọn ít nhất 3 tín chỉ) |
3 |
|
||||
1 |
EC4104 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
|
|
4 |
2 |
EC4106 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
|
|
4 |
3 |
EC4105 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
|
|
4 |
4 |
EC4242 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
|
|
|
4 |
III. Kiến thức chuyên ngành |
66 |
|
|||||
3.1. Nhóm kiến thức bắt buộc |
39 |
|
|||||
1 |
EC4282 |
Luật kế toán |
1 |
|
|
|
4 |
2 |
EC4103 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
EC4006 |
|
4 |
3 |
EC4211 |
Kế toán chi phí |
3 |
|
EC4006 |
|
4 |
4 |
EC4215 |
Kế toán tài chính 2 |
3 |
|
EC4103 |
|
5 |
5 |
EC4101 |
Kế toán quản trị 1 |
3 |
|
EC4006 |
|
5 |
6 |
EC4100 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
|
|
|
5 |
7 |
EC4214 |
Kế toán quản trị 2 |
3 |
|
EC4101 |
|
6 |
8 |
EC4209 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
|
EC4215 |
|
6 |
9 |
EC4212 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
|
EC4006 |
|
6 |
10 |
EC4216 |
Kiểm toán 1 |
3 |
|
EC4006 |
|
6 |
11 |
EC4210 |
Kế toán và khai báo thuế |
3 |
|
EC4006 |
|
7 |
12 |
EC4244 |
Tổ chức thực hiện công tác kế toán |
3 |
|
|
|
7 |
13 |
EC4154 |
Phân tích báo cáo tài chính |
2 |
|
|
|
7 |
14 |
EC4141 |
Thực hành kế toán ảo |
3 |
|
EC4215 |
|
7 |
3.2. Phần học tự chọn |
12 |
|
|||||
3.2.1. Nhóm tự chọn 1 (chọn ít nhất 3 TC) |
3 |
|
|||||
1 |
EC4128N |
Lý thuyết bảo hiểm |
3 |
|
EC4004 |
|
4 |
2 |
EC4109 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
|
|
4 |
3 |
EC4207 |
Hành vi tổ chức |
3 |
|
|
|
4 |
4 |
EC4206 |
Giao tiếp kinh doanh |
3 |
|
|
|
4 |
3.2.2. Nhóm tự chọn 2 (chọn ít nhất 3 TC) |
3 |
|
|||||
1 |
EC4240 |
Tài chính doanh nghiệp 1 |
3 |
|
|
|
5 |
2 |
EC4239 |
Tài chính công |
3 |
|
EC4002 |
|
5 |
3 |
EC4205 |
Định giá tài sản |
3 |
|
|
|
5 |
4 |
EC4204 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
|
|
|
5 |
3.2.3. Nhóm tự chọn 3 (chọn ít nhất 3 TC) |
3 |
|
|||||
1 |
EC4102 |
Kế toán quốc tế |
3 |
|
|
|
6 |
2 |
EC4110 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
EC4002 |
|
6 |
3 |
EC4225 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
|
|
6 |
4 |
EC4224 |
Phân tích và thẩm định dự án đầu tư |
3 |
|
EC4009 |
|
6 |
3.2.4. Nhóm tự chọn 4 (chọn ít nhất 3 TC) |
3 |
|
|||||
1 |
EC4217 |
Kiểm toán 2 |
3 |
|
EC4216 |
|
7 |
2 |
EC4135 |
Thị trường tài chính |
3 |
|
EC4004 |
|
7 |
3 |
EC4236 |
Quản trị sản xuất |
3 |
|
EC4009 |
|
7 |
4 |
EC4281 |
Khởi nghiệp |
3 |
|
EC4009 |
|
7 |
IV. Kiến thức bổ trợ |
9 |
|
|||||
1 |
EC4112 |
Thuế |
3 |
|
EC4006 |
|
4 |
2 |
EC4346 |
Kỹ năng làm việc hiệu quả trong doanh nghiệp |
3 |
|
|
|
5 |
3 |
EC4151 |
Tiếng Anh cho chuyên ngành kế toán |
3 |
|
|
|
7 |
V. Thực hành, thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
|||||
1 |
EC4299A |
Thực tập tốt nghiệp |
6 |
|
|
|
8 |
Tổng số TCTL |
125 |
HỌC PHÍ
-
Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Đồng Tháp
Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Kế toán doanh nghiệp
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
- CEA-AVU&C
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Đồng Tháp
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đồng Tháp
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Kế toán
- Trường: Đại học Đồng Tháp
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đồng Tháp
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-