Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Không đề cập
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Chính quy
Thời gian học:
Trong giờ hành chính
Thời lượng đào tạo:
4 năm
Dự kiến khai giảng:
Liên tục
Nơi học:
Đồng Nai
Edunet, trường học, Đăng ký Thành lập năm 1976
Edunet, trường học, Đăng kýChương trình học gắn với thực tiễn
Edunet, trường học, Đăng kýGiảng viên uy tín & tâm huyết với nghề
Edunet, trường học, Đăng kýMở rộng hợp tác quốc tế
Edunet, trường học, Đăng ký12 chuyên ngành đào tạo
Edunet, trường học, Đăng kýCơ sở vật chất khang trang, hiện đại

 

  • Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, có tư cách đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế-xã hội, những kiến thức cần thiết về kế toán, kiểm toán, và các lĩnh vực liên quan, đáp ứng nhu cầu nhân lực trong nền kinh tế thị trường đòi hỏi ngày càng cao.

 

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

  • Hình thức đào tạo: Chính quy 
  • Thời gian đào tạo: 4 năm.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
  • Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định tại điều 9 của Quy chế tuyển sinh 2022 của Bộ GDĐT;
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành
  • Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT
  • Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (xét học bạ online).
  • Riêng Ngành Giáo dục mầm non: Phương thức tuyển sinh (thi tuyển năng khiếu, xét tuyển học bạ hoặc xét điểm thi THPT). Thi Năng khiếu: Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ (TC) (Không tính Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng) 

- Khối kiến thức chung: 23TC 

- Khối kiến thức theo chức danh nghề nghiệp: 111TC

+ Kiến thức cơ sở ngành: 45TC 

+ Kiến thức chuyên ngành: 53TC 

+ Thực tập tốt nghiệp: 8TC 

+ Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế): 5TC 

TT 

Mã học  

phần

Tên học phần

Số 

tín  

chỉ

Số giờ tín chỉ 

Học  

phần  

học  

trước

Lý  

thuyết

Thực  

hành/ 

Bài tập

I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG 

23

     

2101001 

Triết học Mác – Lênin 

45

   

2101002 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 

30 

 

2101001

2101003 

Chủ nghĩa xã hội khoa học 

30 

 

2101002

2101004 

Tư tưởng Hồ Chí Minh 

30 

 

2101003

2101005 

Lịch sử đảng Cộng sản Việt Nam 

30 

 

2101004

2101006 

Tin học đại cương 

30 

30

 

2101007 

Tiếng Anh 1 

30

   

2101008 

Tiếng Anh 2 

30

   

2101009 

Tiếng Anh 3 

45

   

10 

2101010 

Pháp luật đại cương 

30

   

11 

2101011 

Giáo dục thể chất* 

3

     

12 

2101012 

Giáo dục quốc phòng* 

165t

     

II. KHỐI KIẾN THỨC THEO CHỨC DANH NGHỀ  NGHIỆP. 

105

     

Kiến thức cơ sở ngành 

44

     

a. Các học phần bắt buộc 

40

     

13 

2113101 

Phương pháp nghiên cứu khoa học 

20 

20

 

14 

2113102 

Toán cao cấp 

30 

30

 

15 

2113103 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 

30 

30

 

16 

2113104 

Kinh tế vi mô 

30 

30

 

17 

2113105 

Kinh tế vĩ mô 

30 

30 

2113104

18 

2113106 

Quản trị học 

30 

30

 

19 

2113107 

Marketing căn bản 

30 

30

 

20 

2113108 

Nguyên lý thống kê kinh tế 

30 

30 

2113104

21 

2113109 

Nguyên lý kế toán 

30 

30

 

22 

2113110 

Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ 

20 

20

 

23 

2113111 

Thuế 

30 

30 

2113104

24 

2113112 

Tiếng anh chuyên ngành kinh tế 

30 

30 

2101009

25 

2113113 

Thanh toán quốc tế 

20 

20

 
 

TT 

Mã học  

phần

Tên học phần

Số 

tín  

chỉ

Số giờ tín chỉ 

Học  

phần  

học  

trước

Lý  

thuyết

Thực  

hành/ 

Bài tập

26 

2113114 

Thẩm định dự án đầu tư 

30 

30

 

b. Các học phần tự chọn 1 (Chọn 2 trong 5 học phần) 

4

     

27 

2113201 

Văn bản và kỹ thuật soạn thảo văn bản 

20 

20

 

28 

2113202 

Phương pháp tối ưu trong kinh tế 

20 

20

 

29 

2113203 

Thị trường chứng khoán 

20 

20

 

30 

2113204 

Nghiệp vụ Ngân hàng Thương mại 

20 

20

 

Kiến thức chuyên ngành 

48

     

a. Các học phần bắt buộc 

42

     

31 

2113301 

Kế toán tài chính 1 

45 

30 

2113109

32 

2113302 

Kế toán tài chính 2 

30 

30 

2113109

33 

2113303 

Kế toán tài chính 3 

30 

30 

2113109

34 

2113304 

Kế toán chi phí 

20 

20 

2113109

35 

2113305 

Kế toán quản trị1 

30 

30 

2113109

36 

2113306 

Kế toán quản trị 2 

30 

30 

2113109

37 

2113307 

Tài chính doanh nghiệp 

30 

30 

2113110

38 

2113308 

Hệ thống pháp luật kế toán Việt Nam 

30 

30

 

39 

2113309 

Hệ thống thông tin kế toán 

20 

20 

2113109

40 

2113310 

Ứng dụng trên phần mềm kế toán 

30 

30 

2113301

41 

2113311 

Kế toán và khai báo thuế 

30 

30 

2113109

42 

2113312 

Kiểm toán 

30 

30 

2113109

43 

2113313 

Phân tích báo cáo tài chính 

30 

30 

2113301

44 

2113314 

Thực hành nghề nghiệp 

30 

30 

2113301

b. Học phần tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 nhóm) 

6

     

Nhóm 1

       

45 

2113401 

Kế toán Mỹ 

30 

30 

2113109

46 

2113402 

Chuẩn mực BCTC quốc tế 

30 

30

 

Nhóm 2

       

47 

2113403 

Tài chính công 

30 

30

 

48 

2113404 

Kế toán hành chính sự nghiệp 

30 

30 

2113109

Nhóm 3

       

49 

2113405 

Thẩm định tín dụng ngân hàng 

30 

30

 

50 

2113406 

Kế toán ngân hàng thương mại 

30 

30 

2113109

 

TT 

Mã học  

phần

Tên học phần

Số 

tín  

chỉ

Số giờ tín chỉ 

Học  

phần  

học  

trước

Lý  

thuyết

Thực  

hành/ 

Bài tập

Thực tập tốt nghiệp 

8

     

51 

2113315 

Kiến tập nghề nghiệp 

 

60

 

52 

2113315 

Thực tập tốt nghiệp 

 

180

 

Khóa luận tốt nghiệp 

5

     

53 

2113407 

Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay  thế)

 

150

 
   

Các học phần thay thế (tự chọn 5/10 tín chỉ)

       

54 

2113408 

Thống kê doanh nghiệp 

20 

20 

2113104

55 

2113409 

Kiểm soát nội bộ 

20 

20 

2113109

56 

2113410 

Quản trị doanh nghiệp 

30 

30

 

57 

2113411 

Quản trị tài chính 

30 

30

 

TỔNG SỐ TÍN CHỈ TOÀN KHÓA (*) 

128

     

 

HỌC PHÍ

  • Học phí toàn khóa: Liên hệ

 

Đại học Đồng Nai

Địa chỉ: Số 4 Lê Quý Đôn, Kp3, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet