.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Hóa sinh






- Ngành Hóa sinh hiện tại thuộc Khoa Công nghệ sinh học – Trường Đại học Quốc tế. Đây là đơn vị có tiềm lực mạnh về đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Chất lượng đào tạo của Khoa CNSH đã được công nhận bởi ASEAN Universities Network và các đại học đối tác hàng đầu tại Vương Quốc Anh, Úc và Châu Âu nhờ chương trình đào tạo có tính toàn cầu hóa cao, hệ thống 16 phòng thí nghiệm hiện đại và đội ngũ cán bộ giỏi chuyên môn (96% giảng viên có trình độ Tiến sỹ, tu nghiệp tại nước ngoài).
- Chương trình đào tạo Cử nhân khoa học Hóa sinh, có khả năng làm việc cho các doanh nghiệp thuộc ngành dược, hóa mỹ phẩm hoặc chế biến thực phẩm; có kiến thức và kỹ năng thực hành cho phép liên thông đào tạo bậc Thạc sĩ các ngành Khoa học Dược, Hóa Ứng dụng, Khoa học Sự sống hoặc Công nghệ Chế biến.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT hoặc tương đương)
Hình thức dự tuyển
Năm phương thức tuyển sinh dự kiến bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 4: xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài.
- Phương thức 6: Phương thức tuyển sinh 6: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
- Phương thức tuyển sinh 7: Xét tuyển đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Tín chỉ |
Phòng thí nghiệm (*) |
Ghi chú(**) |
|||
Tổng cộng |
LT |
TH |
% Thực hành/ Tổng tín chỉ |
|||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
|||||||
1 |
PE011IU |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
|
2 |
PE012IU |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
3 |
PE013IU |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
1.2 |
Khoa học xã hội |
|||||||
1.3 |
Nhân văn – Nghệ thuật |
|||||||
1.4 |
Ngoại ngữ |
|||||||
|
|
Tiếng Anh học thuật 1: (Academic English 1) |
|
|
|
|
|
|
4 |
EN007IU |
Kỹ năng viết (Writing AE1) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
5 |
EN008IU |
Kỹ năng nghe (Listening AE1) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
|
|
Tiếng Anh học thuật 2: (Academic English 2) |
|
|
|
|
|
|
6 |
EN011IU |
Kỹ năng viết (Writing AE2) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
7 |
EN012IU |
Kỹ năng nghe (Speaking AE2) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
1.5 |
Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ – Môi trường |
|||||||
8 |
MA001IU |
Toán cao cấp (Calculus) |
4 |
4 |
0 |
0 |
|
|
9 |
PH013IU |
Vật lý 1 (Physics 1) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
10 |
BT155IU |
sinh học đại cương (Biology) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA701 |
|
11 |
CH101IU |
Hóa đại cương (General Chemistry) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
12 |
PH014IU |
Vật lý 2 (Physics 2) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
13 |
PE008IU |
Tư duy phân tích (Critical Thinking) |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
14 |
BC101IU |
Hóa vô cơ (Inorganic chemistry) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
15 |
BC201IU |
Hóa hữu cơ 1 (Organic Chemistry 1) |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
16 |
BC206IU |
Hóa Hữu cơ 2 (Organic chemistry 2) |
3 |
3 |
0 |
|
LA502 |
|
17 |
BC207IU |
Thực tập hóa hữu cơ (organic chemistry lab) |
2 |
0 |
2 |
100% |
LA502 |
|
18 |
BC202IU |
Nguyên lý hóa phân tích (Fundamentals of Analytical Chemistry) |
3 |
3 |
0 |
0 |
LA502 |
|
19 |
BC204IU |
Phân tích dụng cụ (Instrumental Analysis) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
20 |
STA001IU |
Xác suất thống kê (Statistics & Probability) |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
21 |
PE014IU |
Khoa học môi trường |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
1.6 |
Giáo dục Thể chất |
|||||||
22 |
PT001IU |
Thể dục 1 |
1 |
0 |
1 |
100% |
|
|
23 |
PT002IU |
Thể dục 2 |
2 |
0 |
2 |
100% |
|
|
1.7 |
Giáo dục Quốc phòng |
|||||||
24 |
|
Giáo dục quốc phòng |
6 |
0 |
6 |
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|||||||
2.1a |
Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc) |
|||||||
25 |
BC102IU |
Nhập môn chuyên ngành Hóa sinh (Introduction to Biochemistry) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
26 |
BC203IU |
Hóa sinh cơ bản 1 (General Biochemistry 1) |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
27 |
BC205IU |
Hóa sinh cơ bản 2 (General Biochemistry 2) |
5 |
3 |
2 |
40% |
LA502 |
|
28 |
BT163IU |
sinh lý người (Human physiology) |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
29 |
BT164IU |
Vi sinh (Microbiology) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA701 |
|
30 |
BC301IU |
Enzyme học (Enzymology) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
31 |
BC304IU |
sinh học dược (Biopharmaceutics) |
|
|
|
|
|
|
32 |
BC302IU |
Hóa lý sinh học |
3 |
3 |
0 |
0 |
LA502 |
|
33 |
BC303IU |
Kỹ thuật Hóa sinh 1 (Methods in Biochemistry 1) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
34 |
BC305IU |
Kỹ thuật Hóa sinh 2 (Methods in Biochemistry 2) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
35 |
BT200IU |
Kỹ năng soạn thảo khoa học (Scientific Writing Worshop) |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
36 |
BT203IU |
Tin sinh học |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA301 |
|
37 |
BC403IU |
Hóa sinh lâm sàng (Clinical Biochemistry) |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
(**) |
38 |
BC307IU |
Công nghệ nuôi cấy tế bào (cell culture technology) |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
|
39 |
BC306IU |
Công nghệ lên men |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA101 |
|
40 |
BC309IU |
Thực tập ngành nghề (Internship) |
2 |
0 |
2 |
100% |
|
|
2.1b |
Kiến thức khoa học quản lý (tự chọn – chọn 6 tínchỉ) |
|||||||
41 |
IS026IU |
Quản lý dự án (project management) |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
42 |
BA164IU |
Quản lý sản xuất (Prodcution and Operation management) |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
43 |
IS029IU |
Hậu cần và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and supply chain management) |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
44 |
BA003IU |
Nguyên lý tiếp thị (Principles of marketing) |
3 |
3 |
0 |
|
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành chính (ngành thứ nhất) |
|||||||
2.2.1 |
Kiến thức chung của ngành chính |
|||||||
2.2.2 |
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính |
|||||||
2.2.2a |
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (bắt buộc) |
|||||||
2.2.2b |
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (tựchọn – chọn 8 tínchỉ) |
|||||||
45 |
BT209IU |
Thiết kế và mô phỏng thuốc |
4 |
3 |
1 |
25% |
(*) |
|
46 |
BC302IU |
Hóa sinh dinh dưỡng (Nutritional Biochemistry) |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
|
47 |
BT184IU |
Chẩn đoán phân tử |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA702 |
|
48 |
BC406IU |
Dinh dưỡng lâm sàng |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
(**) |
49 |
BC402IU |
Liệu pháp dinh dưỡng (Nutrition therapy ) |
4 |
3 |
1 |
25% |
|
|
50 |
BC403IU |
Tổng hợp thuốc (Drug synthesis) |
4 |
3 |
1 |
25% |
LA502 |
|
2.3 |
Kiến thức ngành thứ hai |
|||||||
2.4 |
Kiến thức bổ trợ tự do |
|||||||
2.5 |
Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc thi tốt nghiệp) |
|||||||
51 |
BT407IU |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
BT407IU |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hóa sinh
- Trường: Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hóa sinh
- Trường: Đại học Quốc tế - ĐHQG TP.HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-