.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.png)
Chương trình
Cử nhân Hóa học






- Đào tạo cử nhân Hóa học có đầy đủ kiến thức, phẩm chất và năng lực thực hành nghề nghiệp để làm việc trong các cơ quan, tổ chức, công ty liên quan đến hóa học. Đặc biệt, tỉnh An Giang có thế mạnh và tiềm lực về nông nghiệp như cây lúa, thủy sản và hệ thảo dược quý, phong phú về số lượng và chủng loại tập trung chủ yếu ở dãy Thất sơn. Từ đó, ngành sẽ tập trung cao độ để đào tạo cử nhân hóa học có đủ sức đáp ứng yêu cầu của các lĩnh vực mũi nhọn nói trên.
- Tổng số tín chỉ: 126 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau (không bao gồm giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận công việc Phụ trách kỹ thuật, kiểm tra chất lượng ở các nhà máy, xí nghiệp; cơ sở phân tích và kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm, phân tích môi trường; cơ sở nghiên cứu, sản xuất và phát triển sản phẩm hóa học; doanh nghiệp kinh doanh thiết bị hóa học, hóa chất, nguyên liệu thực phẩm; giảng dạy Hóa học ở các trường phổ thông, cao đẳng và trung cấp nghề (nếu có chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm), nghiên cứu viên ở các Viện nghiên cứu.
- Có đủ kiến thức để tham gia các bậc học cao hơn ở trong nước cũng như nước ngoài. Đủ năng lực để tự học, tự nghiên cứu thêm.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Là những thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển (UTXT) theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập (học bạ) THPT.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
S T T |
Mã HP |
Tên học phần |
Số Tín chỉ |
Loại HP |
Số tiết |
||||||||||||||
Bắt buộc |
Tự chọn |
Lý thuyết |
Thực hành, Thí nghiệm |
||||||||||||||||
Học kỳ I: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
EDU140 |
Giới thiệu ngành - ĐH HH |
2 |
2 |
|
15 |
|
||||||||||||
2 |
MAT101 |
Toán B1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
||||||||||||
3 |
MAT102 |
Toán B2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
4 |
PRS103 |
Vật lý đại cương B |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
||||||||||||
5 |
CHE101 |
Hóa đại cương A1 |
4 |
4 |
|
60 |
|
||||||||||||
6 |
BIO101 |
Sinh học đại cương |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
||||||||||||
Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
PRS103 |
Xác suất thống kê B |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
2 |
MAX101 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
|
22 |
16 |
||||||||||||
3 |
LAW109 |
Pháp luật đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
|
||||||||||||
4 |
ENG101 |
Tiếng Anh 1 (*) |
3* |
|
3* |
45 |
|
||||||||||||
5 |
FSL101 |
Tiếng Pháp 1 (*) |
3* |
|
45 |
|
|||||||||||||
6 |
CHI101 |
Tiếng Trung 1 (*) |
3* |
|
45 |
|
|||||||||||||
7 |
COS101 |
Tin học đại cương |
3* |
|
3* |
25 |
40 |
||||||||||||
8 |
TOU554 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
9 |
BAS101 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
10 |
VIE101 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
11 |
CHE501 |
Hóa đại cương A2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
||||||||||||
12 |
PHT110 |
Giáo dục thể chất 1 (*) |
1* |
1* |
|
4 |
26 |
||||||||||||
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
MAX102 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
|
32 |
26 |
||||||||||||
2 |
CHE304 |
Nhiệt động học |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
3 |
ENG102 |
Tiếng Anh 2 (*) |
4* |
|
4* |
60 |
|
||||||||||||
4 |
FSL102 |
Tiếng Pháp 2 (*) |
4* |
|
60 |
|
|||||||||||||
5 |
CHI102 |
Tiếng Trung 2 (*) |
4* |
|
60 |
|
|||||||||||||
6 |
CHE502 |
Thực hành hóa đại cương |
2 |
2 |
|
|
60 |
||||||||||||
7 |
CHE305 |
Hóa phân tích 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
8 |
CHE108 |
Hóa vô cơ 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
9 |
CHE302 |
Hóa hữu cơ 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
10 |
CHE538 |
Hóa học về năng lượng |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
11 |
MIS150 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) |
3* |
3* |
|
30 |
16 |
||||||||||||
12 |
PHT121 |
Giáo dục thể chất 2 (*) |
2* |
2* |
|
4 |
56 |
||||||||||||
Học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 17 TC; Tự chọn: 0 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
HCM101 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
21 |
18 |
||||||||||||
2 |
CHE511 |
Động hóa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
3 |
CHE536 |
Hóa phân tích 2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
4 |
CHE303 |
Hóa vô cơ 2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
5 |
CHE507 |
Hóa hữu cơ 2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
6 |
COA506 |
Tin học cho Hóa học |
3 |
3 |
|
0 |
90 |
||||||||||||
7 |
ESP505 |
Tiếng Anh chuyên ngành - HH |
4 |
4 |
|
60 |
|
||||||||||||
8 |
MIS160 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) |
2* |
2* |
|
32 |
10 |
||||||||||||
Học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
VRP101 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
32 |
26 |
||||||||||||
2 |
CHE508 |
Hóa hữu cơ 3 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
3 |
CHE505 |
Thực hành Hóa vô cơ |
2 |
2 |
|
|
60 |
||||||||||||
4 |
CHE512 |
Điện hóa học |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
5 |
CHE915 |
Hóa học chất rắn |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
6 |
CHE 916 |
Hóa học phức chất |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
7 |
CHE517 |
Thực hành Hóa phân tích |
2 |
2 |
|
|
60 |
||||||||||||
8 |
CHE533 |
Hóa dược liệu |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
9 |
MIS170 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) |
3* |
3* |
|
29 |
43 |
||||||||||||
Học kỳ VI: 16 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 2 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
CHE514 |
Thực hành hóa lí |
2 |
2 |
|
|
60 |
||||||||||||
2 |
CHE537 |
Chuyên đề ứng dụng hóa học (Seminar) |
1 |
1 |
|
|
30 |
||||||||||||
3 |
CHE509 |
Thực hành Hóa hữu cơ |
2 |
2 |
|
|
60 |
||||||||||||
4 |
CHE520 |
Hóa công nghệ |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
||||||||||||
5 |
CHE528 |
Hóa học xúc tác dị thể |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
6 |
CHE540 |
Hóa học xúc tác quang |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
7 |
CHE541 |
Hóa dược 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
8 |
CHE531 |
CSLT Hóa vô cơ |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
||||||||||||
9 |
CHE521 |
Thực tế Hóa công nghệ (tham quan) |
1 |
1 |
|
|
30 |
||||||||||||
Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 9 TC; Tự chọn: 7 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
CHE547 |
Hóa dược 2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
2 |
CHE910 |
Cơ sở lí thuyết Hóa hữu cơ |
3 |
3 |
|
45 |
|
||||||||||||
3 |
PED529 |
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học - HH |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
4 |
CHE535 |
Phân tích công cụ |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
||||||||||||
5 |
FST314 |
Phân tích thực phẩm - HH |
3 |
|
30 |
30 |
|||||||||||||
6 |
CHE513 |
Hóa lượng tử |
3 |
|
45 |
|
|||||||||||||
7 |
CHE545 |
Kỹ thuật phân tích sắc ký |
3 |
|
30 |
30 |
|||||||||||||
8 |
CHE546 |
Kiểm nghiệm dược |
3 |
|
30 |
30 |
|||||||||||||
9 |
CHE525 |
Tổng hợp hữu cơ |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
10 |
CHE544 |
Hợp chất phẩm màu hữu cơ |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
11 |
CHE534 |
Hóa môi trường |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
12 |
CHE539 |
Hóa học xử lý khí thải |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
13 |
CHE530 |
Xử lí nước thải |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
14 |
CHE527 |
Hợp chất thiên nhiên |
2 |
2 |
|
30 |
|
||||||||||||
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC) |
|||||||||||||||||||
1 |
CHE701 |
Thực tập cuối khóa - ĐH HH |
5 |
5 |
|
|
|
||||||||||||
2 |
CHE801 |
Khóa luận tốt nghiệp - ĐH HH |
10 |
|
10 |
|
|
||||||||||||
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
||||||||||||||||||
3 |
CHE918 |
Hóa sinh học |
4 |
|
4 |
45 |
30 |
||||||||||||
4 |
CHE524 |
Danh pháp hữu cơ |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
5 |
CHE919 |
Thực hành (kỹ thuật) tổng hợp hữu cơ |
2 |
|
|
|
|||||||||||||
6 |
CHE920 |
Công nghệ protein và acid hữu cơ |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
7 |
CHE913 |
Đánh giá thống kê các số liệu thực nghiệm Hóa học |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
8 |
CHE921 |
Công nghệ sản xuất thức uống |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
9 |
CEN526 |
Các phương pháp xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
10 |
CHE529 |
Hóa keo - HH |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
11 |
CHE526 |
Hóa học polime |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
12 |
CHE923 |
Hóa lý silicat |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
13 |
CHE922 |
Hóa học về các hợp chất hoạt động bề mặt |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
14 |
CHE924 |
Phân tích trắc quang |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
15 |
CHE925 |
Xử lý mẫu |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
16 |
CHE926 |
Phương pháp phổ hấp thu nguyên tử |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
17 |
CHE917 |
Ăn mòn và bảo vệ vật liệu |
2 |
|
2 |
30 |
|
||||||||||||
18 |
CHE928 |
Luyện và tái chế vàng |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
19 |
CHE929 |
Tổng hợp vô cơ |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
20 |
CHE930 |
Vật liệu vô cơ, vật liệu nano và composit |
2 |
|
30 |
|
|||||||||||||
21 |
CHE931 |
Hóa học các nguyên tố đất hiếm |
2 |
|
30 |
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 18 Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, An Giang
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hóa học
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hóa học
- Trường: Đại học An Giang - ĐHQG TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: An Giang
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-