




Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Hành chính công






- Đào tạo cử nhân chuyên ngành Hành chính công có năng lực chuyên môn về quản lý hành chính khu vực công và khu vực tư; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp trong sáng, chân chính; có kỹ năng sẵn sàng làm việc độc lập và làm việc nhóm; có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ, đáp ứng yêu cầu của công việc; có kỹ năng học và tự học suốt đời.
- Chương trình đào tạo chuyên ngành Hành chính công được chuyển tải tương ứng với khối lượng kiến thức toàn khóa là 134 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và hoạt động ngoại khóa).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên).
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Học phần chung toàn trường: 51 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
|
||||||
1. |
SMT1005 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
|
|
||||||
2. |
SMT1006 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
|
|
||||||
3. |
SMT1007 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
|
|
||||||
4. |
SMT1008 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
|
|
||||||
5. |
SMT1004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
|
||||||
6. |
LAW1001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
|
|
||||||
7. |
TOU1001 |
Giao tiếp trong kinh doanh |
3 |
|
|
||||||
8. |
ENG1011 |
PRE-IELTS 1 |
3 |
|
|
||||||
9. |
ENG1012 |
PRE-IELTS 2 |
2 |
|
|
||||||
10. |
ENG1013 |
IELTS BEGINNERS 1 |
3 |
|
|
||||||
11. |
ENG1014 |
IELTS BEGINNERS 2 |
2 |
|
|
||||||
12. |
ENG2011 |
IELTS PRE-INTERMEDIATE 1 |
3 |
|
|
||||||
13. |
ENG2012 |
IELTS PRE-INTERMEDIATE 2 |
2 |
|
|
||||||
14. |
ENG2013 |
IELTS INTERMEDIATE 1 |
3 |
|
|
||||||
15. |
ENG2014 |
IELTS INTERMEDIATE 2 |
2 |
|
|
||||||
16. |
MIS1001 |
Tin học văn phòng |
3 |
|
|
||||||
17. |
MAT1001 |
Toán ứng dụng trong kinh tế |
3 |
|
|
||||||
18. |
MGT1001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
|
||||||
19. |
ECO1001 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
|
||||||
20. |
MGT1002 |
Quản trị học |
3 |
|
|
||||||
|
|
Tổng |
51 |
|
|
||||||
21. |
|
Giáo dục thể chất |
5 |
|
|
||||||
22. |
|
Giáo dục Quốc phòng |
4 tuần |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài khối lượng kiến thức tiếng Anh như thiết kế, khuyến khích sinh viên đã hoàn thành học phần tiếng Anh ENG2013 và ENG2014 tham gia các học phần tiếng Anh sau, kết quả thi các học phần này được ghi vào bảng điểm nhưng không tính vào điểm trung bình học tập.
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
23. |
ENG3011 |
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 1 |
2 |
24. |
ENG3012 |
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 2 |
2 |
25. |
ENG3013 |
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 3 |
2 |
26. |
ENG3014 |
IELTS UPPER-INTERMEDIATE 4 |
2 |
II. Học phần chung khối ngành kinh tế: 30 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
27. |
SMT2001 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
28. |
ACC1001 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
29. |
ECO2002 |
Kinh tế phát triển |
3 |
30. |
IBS2002 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
31. |
ECO2004 |
Kinh tế công |
3 |
32. |
BAN2001 |
Tài chính công |
3 |
33. |
ECO2003 |
Kinh tế môi trường |
3 |
34. |
STA2002 |
Thống kê kinh doanh và kinh tế |
3 |
35. |
ECO2001 |
Quản lý nhà nước về kinh tế |
3 |
36. |
ENG3005 |
Tiếng Anh kinh tế |
3 |
|
|
Tổng |
30 |
III. Học phần chung ngành quản lý nhà nước: 20 tín chỉ
- Học phần bắt buộc: 15 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
37. |
SMT3009 |
Chính trị học |
2 |
38. |
SMT3010 |
Logic học |
2 |
39. |
SMT3011 |
Đại cương văn hóa Việt Nam |
2 |
40. |
SMT3012 |
Hành chính học |
3 |
41. |
SMT3013 |
Lịch sử hành chính Nhà nước Việt Nam |
3 |
42. |
SMT3019 |
Quản lý và phát triển tổ chức hành chính nhà nước |
3 |
|
|
Tổng |
15 |
- Học phần tự chọn: 5 tín chỉ
Chọn ít nhất 5 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
43. |
SMT3002 |
Lịch sử các học thuyết chính trị |
2 |
44. |
LAW2006 |
Luật hiến pháp |
3 |
45. |
LAW2007 |
Luật hành chính |
3 |
46. |
LAW3006 |
Kỹ thuật xây dựng văn bản pháp luật |
2 |
47. |
MGT3013 |
Khoa học quản lý |
3 |
48. |
SMT3022 |
Dịch vụ công |
2 |
49. |
SMT3023 |
Quản lý nhà nước về văn hóa |
2 |
IV. Học phần chuyên ngành hành chính công: 23 tín chỉ
- Học phần bắt buộc: 17 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
50. |
SMT3014 |
Kỹ thuật tổ chức công sở |
2 |
51. |
SMT3015 |
Quản lý Nhà nước về đô thị |
2 |
52. |
SMT3016 |
Quản lý Nhà nước về nông nghiệp, nông thôn |
2 |
53. |
SMT3018 |
Đạo đức công vụ |
2 |
54. |
SMT3020 |
Tổ chức nhân sự trong cơ quan hành chính |
2 |
55. |
SMT3021 |
Nghiệp vụ văn thư lưu trữ |
2 |
56. |
SMT3025 |
Phân tích chính sách công |
2 |
57. |
SMT3027 |
Hành chính công |
3 |
|
|
Tổng |
17 |
- Học phần tự chọn: 6 tín chỉ
Chọn ít nhất 6 tín chỉ trong các học phần tự chọn sau:
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
58. |
TOU3012 |
Quản trị khu vực công |
3 |
59. |
SMT3017 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường |
2 |
60. |
SMT3024 |
Quan hệ công chúng và giao tiếp công vụ |
2 |
61. |
SMT3026 |
Quản lý nhà nước về tôn giáo và dân tộc |
2 |
62. |
HRM3001 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
63. |
MIS3024 |
Chính phủ điện tử |
2 |
64. |
RMD3001 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
Hoạt động ngoại khóa
TT |
Hoạt động ngoại khóa |
Ghi chú |
65. |
Tham quan, khảo sát tại các cơ quan HC nhà nước ở Trung ương và địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức phi chính phủ, các doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp có vốn nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam |
|
V. Thực tập cuối khóa: 10 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
|
Hình thức 1 |
|
66. |
SMT4003 |
Báo cáo thực tập tốt nghiệp |
4 |
67. |
|
Học bổ sung ít nhất 6 tín chỉ được chọn từ các học phần tự chọn |
6 |
|
|
Hình thức 2 |
|
68. |
SMT4004 |
Khóa luận tốt nghiệp (*) |
10 |
* Để làm khóa luận tốt nghiệp, sinh viên phải học học phần “Phương pháp nghiên cứu khoa học", có điểm trung bình chung tích lũy lớn hơn mức quy định của Trường và được Khoa chuyên ngành đồng ý cho làm khóa luận tốt nghiệp.
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ Phú, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Tài chính – Ngân hàng
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hành chính công
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Hành chính công
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Đà Nẵng
- Khai giảng: Tháng 3
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-