.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Dược học






- Dược học (tiếng Anh là Pharmacy) là một trong những ngành khoa học nghiên cứu về mối liên quan giữa thuốc và cơ thể con người cùng với việc ứng dụng thuốc trong chữa trị bệnh.
- Một số hướng đi của sinh viên ngành dược học đó là nghiên cứu, sản xuất, thông thông phân phối, đảm bảo chất lượng, quản lý dược học và hướng dẫn sử dụng thuốc.
Sinh viên theo học ngành Dược học có thể đạt được những kiến thức về:
- Bào chế và sản xuất dược
- Phương pháp phân phối và lưu thông các sản phẩm dược học trên thị trường
- Cách quản lý và đảm bảo chất lượng dược phẩm
- Các kiến thức về y học hiện đại về hóa học và sinh học
- Ứng dụng công nghệ trong bào chế thuốc
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Trung cấp chuyên nghiệp, CĐ, CĐ nghề, Đại học.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển hồ sơ
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn đăng ký học (theo mẫu)
- Sơ yếu lý lịch (theo mẫu)
- 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- 01 Bản sao học bạ THPT
- 02 Bản sao bằng Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Đại học (nếu có).
- 02 Bản sao bảng điểm toàn khóa (nếu có).
- 01 Bản sao giấy khai sinh.
- 01 Bản sao chứng minh nhân dân/Căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khỏe (thời hạn 06 tháng)
- 02 ảnh màu 3x4.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
ĐA |
TT |
|||||
I. KIẾN THỨC ĐẠI CƢƠNG |
38 |
|
|
|
|
|
|
||
I.01 |
PECO117 |
Kinh tế học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.02 |
PENS109 |
Môi trường |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.03 |
PPHY104 |
Vật lý y sinh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.04 |
PPOS104 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.05 |
PPOS105 |
Kinh tế Chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.06 |
PPOS106 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.07 |
PPOS107 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.08 |
PPOS103 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
I.09 |
PENC101 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
I.10 |
PENC102 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC101 |
|
I.11 |
PENC103 |
Tiếng Anh 3 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC102 |
|
I.12 |
PENC104 |
Tiếng Anh 4 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC103 |
|
I.13 |
PENC105 |
Tiếng Anh 5 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC104 |
|
I.14 |
PENC106 |
Tiếng Anh 6 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC105 |
|
II. KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH |
132 |
|
|
|
|
|
|
||
II.1. Kiến thức bắt buộc |
105 |
|
|
|
|
|
|
||
II.1.01 |
PPHA168 |
Bào chế và sản xuất dược phẩm 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.02 |
PPHA269 |
Bào chế và sản xuất dược phẩm 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.03 |
PCAP331 |
Công nghệ thông tin ứng dụng cho ngành dược |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.04 |
PPHA3008 |
Kỹ năng Dược thực hành 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.05 |
PBIO165 |
Chuyên đề Di truyền vi sinh vật |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.06 |
PPHA192 |
Chuyên đề Dụng cụ thiết bị y dược |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.07 |
PPSY163 |
Chuyên đề Đạo đức y học |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.08 |
PMED114 |
Chuyên đề Giải phẫu, sinh lý, bệnh nhiễm và kháng sinh điều trị |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.09 |
PPHA171 |
Chuyên đề Kỹ năng lâm sàng cho dược sĩ |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.10 |
PPHA161 |
Chuyên đề Quản lý nhà thuốc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.11 |
PPSY164 |
Chuyên đề Tâm lý y học |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.12 |
PPHA1002 |
Chuyên đề Thông tin thuốc |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.13 |
PPHA167 |
Chuyên đề Thực vật, dược liệu và dược cổ truyền |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.1.14 |
PPHA107 |
Dược động học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.15 |
PPHA164 |
Dược trị liệu cơ bản |
3 |
3 |
|
|
|
PMED115 |
|
II.1.16 |
PMED113 |
Giải phẫu và sinh lý |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.17 |
PPHA593 |
Giới thiệu thực tế Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc |
1 |
|
|
|
1 |
PPHA164 |
|
II.1.18 |
PPHA594 |
Giới thiệu thực tế Sản xuất và phát triển thuốc |
1 |
|
|
|
1 |
PPHA269 |
|
II.1.19 |
PCHE135 |
Hóa hữu cơ và hóa dược 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.20 |
PCHE136 |
Hóa hữu cơ và hóa dược 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.21 |
PCHE237 |
Hóa hữu cơ và hóa dược 3 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.22 |
PCHE138 |
Hóa phân tích và kiểm nghiệm dược phẩm 1 |
3 |
3 |
|
|
|
PCHE135 |
|
II.1.23 |
PCHE239 |
Hóa phân tích và kiểm nghiệm dược phẩm 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
PCHE135 |
|
II.1.24 |
PCHE133 |
Hóa vô cơ và hóa lý |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.25 |
PPHA3006 |
Nhận thức dược liệu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.26 |
PPHA391 |
Nhận thức thuốc |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.27 |
PLAW274 |
Pháp chế dược |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.28 |
PMAN143 |
Quản lý và kinh tế dược |
3 |
3 |
|
|
|
PLAW274 |
|
II.1.29 |
PBIO154 |
Sinh học phân tử tế bào và hóa sinh 1 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.30 |
PBIO255 |
Sinh học phân tử tế bào và hóa sinh 2 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.31 |
PMED116 |
Sinh lý bệnh và dược lý 1 |
3 |
3 |
|
|
|
PMED113 |
|
II.1.32 |
PMED117 |
Sinh lý bệnh và dược lý 2 |
3 |
3 |
|
|
|
PMED113 |
|
II.1.33 |
PMED118 |
Sinh lý bệnh và dược lý 3 |
3 |
3 |
|
|
|
PMED113 |
|
II.1.34 |
PMED115 |
Sinh lý bệnh, miễn dịch và dược lý đại cương |
3 |
3 |
|
|
|
PMED113 |
|
II.1.35 |
PENG140 |
Tiếng Anh chuyên ngành y dược 1 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC103 |
|
II.1.36 |
PENG141 |
Tiếng Anh chuyên ngành y dược 2 |
3 |
3 |
|
|
|
PENC103 |
|
II.1.37 |
PCAP219 |
Thiết kế nghiên cứu và thống kê trong sinh học |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.38 |
PPHA370 |
Thực hành bào chế và sản xuất dược phẩm |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.39 |
PPHA3005 |
Thực hành dược liệu |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.40 |
PPHA362 |
Thực hành dược lý 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.41 |
PPHA363 |
Thực hành dược lý 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.42 |
PCHE340 |
Thực hành hóa phân tích và kiểm nghiệm dược phẩm 1 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.43 |
PCHE341 |
Thực hành hóa phân tích và kiểm nghiệm dược phẩm 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.44 |
PCHE334 |
Thực hành hóa vô cơ và hóa lý |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.45 |
PPHA372 |
Thực hành kỹ năng lâm sàng cho dược sĩ |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.46 |
PPHA3009 |
Kỹ năng Dược thực hành 2 |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.47 |
PPHA3003 |
Thực hành thông tin thuốc |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.48 |
PPHA3004 |
Thực hành thông tin thuốc nâng cao |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.49 |
PBIO357 |
Thực hành vi sinh và ký sinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.1.50 |
PPHA265 |
Thực vật, dược liệu và dược cổ truyền 1 |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.1.51 |
PPHA166 |
Thực vật, dược liệu và dược cổ truyền 2 |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.52 |
PBIO156 |
Vi sinh và ký sinh |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.1.53 |
PPHA1007 |
Hệ thống chăm sóc y tế, đào tạo và hành nghề dược |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
II.2. Kiến thức tự chọn |
27 |
|
|
|
|
|
|
||
Tự chọn chuyên ngành: |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
Nhóm 1: Dƣợc lâm sàng - Quản lý và cung ứng thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.1.01 |
PPHA173 |
Dược trị liệu nâng cao 1 |
3 |
3 |
|
|
|
PPHA164 |
|
II.2.1.02 |
PPHA174 |
Dược trị liệu nâng cao 2 |
3 |
3 |
|
|
|
PPHA164 |
|
II.2.1.03 |
PPHA175 |
Dược trị liệu nâng cao 3 |
3 |
3 |
|
|
|
PPHA164 |
|
II.2.1.04 |
PPHA595 |
Thực tập Dược lâm sàng, quản lý và cung ứng thuốc |
6 |
|
|
|
6 |
PPHA593 |
|
Nhóm 2: Sản xuất và phát triển thuốc |
|
|
|
|
|
|
|
||
II.2.2.01 |
PPHA596 |
Thực tập Sản xuất và phát triển thuốc |
6 |
|
|
|
6 |
PPHA594 |
|
II.2.2.02 |
PPHA176 |
Thiết kế thuốc và hệ thống trị liệu mới |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.2.03 |
PPHA177 |
Sản xuất thuốc có nguồn gốc từ dược liệu |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
II.2.2.04 |
PPHA125 |
Sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
Tự chọn tốt nghiệp: chọn 12 tín chỉ |
12 |
|
|
|
|
|
|
||
II.2.01 |
PPHA279 |
Công nghệ sản xuất thuốc rắn và xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.2.02 |
PPHA280 |
Công nghệ sản xuất thuốc lỏng và xây dựng hồ sơ đăng ký thuốc |
3 |
2 |
1 |
|
|
|
|
II.2.03 |
PCHE342 |
Thực hành hóa hữu cơ và hóa dược nâng cao |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.2.04 |
PCHE343 |
Thực hành hóa phân tích và kiểm nghiệm nâng cao |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.2.05 |
PPHA381 |
Thực hành dược lý thần kinh |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.2.06 |
PPHA382 |
Thực hành dược lý hành vi |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.2.07 |
PBIO358 |
Thực hành nuôi cấy tế bào |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
II.2.08 |
PBIO159 |
Vi sinh và ký sinh lâm sàng |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã HP học trước |
Mã HP song hành |
||||
Tổng |
LT |
TH/ TN |
ĐA |
TT |
|||||
Nhóm 4 |
|
|
|
|
|
|
|
||
III.1.4.01 |
PHT313 |
Vovinam 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
III.1.4.02 |
PHT314 |
Vovinam 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT313 |
|
III.1.4.03 |
PHT315 |
Vovinam 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT314 |
|
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
||
III.1.5.01 |
PHT316 |
Bóng đá 1 |
2 |
|
2 |
|
|
|
|
III.1.5.02 |
PHT317 |
Bóng đá 2 |
2 |
|
2 |
|
|
PHT316 |
|
III.1.5.03 |
PHT318 |
Bóng đá 3 |
1 |
|
1 |
|
|
PHT317 |
|
IV. Chƣơng trình Giáo dục quốc phòng và an ninh (theo quy định của Bộ GD&ĐT) |
|
||||||||
Bắt buộc, không tích lũy |
|
||||||||
IV.01 |
NDF108 |
Quốc phòng, an ninh 1 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.02 |
NDF109 |
Quốc phòng, an ninh 2 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.03 |
NDF210 |
Quốc phòng, an ninh 3 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.04 |
NDF211 |
Quốc phòng, an ninh 4 |
|
|
|
|
|
|
|
IV.05 |
PMED109 |
Y học quân sự |
|
|
|
|
|
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học Công nghệ TP. HCM
Địa chỉ: 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Kỹ thuật phục hồi chức năng
Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Không đề cập
- Hưng Yên
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh (BA Top up) - Hệ trực tuyến
University of Essex
- Bộ Giáo dục Anh, AMBA
- Nước Anh hoặc Trực tuyến
- 16 tháng
- Tháng 5, 8, 10
- 159.233.119 ₫ 170.733.119 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Dược học
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Dược học
- Trường: Đại học Công nghệ TP. HCM
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 12
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-