




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân Du lịch






- Đào tạo cử nhân Du lịch có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt; có kiến thức tổng quát về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội; nắm vững kiến thức và kỹ năng về du lịch; có khả năng tự học, tự nghiên cứu và làm việc trong lĩnh vực du lịch và lữ hành sau khi tốt nghiệp.
- Tổng số tín chỉ cho toàn khóa học là 167 tín chỉ, bao gồm các học phần bắt buộc và học phần tự chọn (chưa kể các nội dung về giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng).
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 3,5 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương..
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản công chứng giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (đối với xét tuyên bằng điểm thi).
- Bản sao công chứng học bạ THPT (đối với xét tuyển bằng học bạ).
- Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT
- Bản công chứng giấy CMND/CCCD.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
MHP |
Tên học phần |
Số tiết (giờ) |
Số TC |
HPTQ/ HPHT+ |
|||||
LT |
TH1 |
TH2 |
TT |
ĐA |
TS |
TLTT |
(MHP) |
||
1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|||||||||
1.1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
11 |
11 |
|
||||||
00033 |
Triết học Mác-Lênin |
33 |
12 |
|
|
|
3 |
3 |
|
01202 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
00033+ |
02112 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
01202+ |
03212 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
02112+ |
03022 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
03212+ |
1.2. Khoa học xã hội - Nhân văn - Nghệ thuật |
13 |
13 |
|
||||||
71012 |
Pháp luật đại cương |
15 |
15 |
|
|
|
2 |
2 |
|
05022 |
Cơ sở Văn hóa Việt Nam A |
30 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
06022 |
Lịch sử văn minh thế giới |
30 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
06053 |
Lịch sử Việt Nam |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
73552 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực xã hội học |
15 |
15 |
|
|
|
2 |
2 |
|
15062 |
Tâm lý học đại cương |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
|
1.3. Ngoại ngữ |
28 |
14 |
|
||||||
Chọn 1 trong 2 nhóm học phần |
|||||||||
Nhóm 1 |
|||||||||
07943 |
English 1 |
45 |
|
|
|
|
3 |
14 |
|
07953 |
English 2 |
45 |
|
|
|
|
3 |
07943+ |
|
07984 |
English 3 |
60 |
|
|
|
|
4 |
07943; 07953+ |
|
07994 |
English 4 |
60 |
|
|
|
|
4 |
07953; 07984+ |
|
Nhóm 2 |
|||||||||
07093 |
Tiếng Hàn 1 |
45 |
|
|
|
|
3 |
14 |
|
07103 |
Tiếng Hàn 2 |
45 |
|
|
|
|
3 |
07093+ |
|
07114 |
Tiếng Hàn 3 |
60 |
|
|
|
|
4 |
07103+ |
|
07124 |
Tiếng Hàn 4 |
60 |
|
|
|
|
4 |
07114+ |
|
1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường |
5 |
5 |
|
||||||
11902 |
Con người và môi trường |
30 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
30053 |
Tin học ứng dụng cơ bản |
15 |
|
60 |
|
|
3 |
3 |
|
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng (*) |
|||||||||
1.5.1. Giáo dục thể chất |
9 |
3 |
|
||||||
12371 |
Thể dục và điền kinh |
|
|
30 |
|
|
1 |
1 |
|
Chọn tự do 1 (tích lũy tối thiểu 1 TC) |
|||||||||
12391 |
Bóng chuyền 1 |
|
|
30 |
|
|
1 |
1 |
12371+ |
12401 |
Cầu lông 1 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12371+ |
|
12421 |
Võ Vovinam 1 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12371+ |
|
12761 |
Võ Taekwondo 1 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12371+ |
|
Chọn tự do 2 (tích lũy tối thiểu 1 TC) |
|||||||||
12441 |
Bóng chuyền 2 |
|
|
30 |
|
|
1 |
1 |
12391+ |
12481 |
Cầu lông 2 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12401+ |
|
12471 |
Võ Vovinam 2 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12421+ |
|
12771 |
Võ Taekwondo 2 |
|
|
30 |
|
|
1 |
12761+ |
|
1.5.2. Giáo dục quốc phòng |
165 tiết |
|
|||||||
Tổng cộng khối kiến thức giáo dục đại cương |
57 |
43 |
|
||||||
2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|||||||||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
8 |
8 |
|
||||||
72003 |
Tổng quan du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
71042 |
Luật du lịch Việt Nam |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
2 |
71012+ |
73523 |
Tài nguyên và môi trường du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
2.2. Kiến thức ngành |
61 |
50 |
|
||||||
72063 |
Marketing du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
73533 |
Tâm lývà kỹ năng giao tiếp du khách |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
15062+ |
73544 |
Thiết kế và điều hành tour |
40 |
10 |
20 |
|
|
4 |
4 |
73522+ |
72463 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
30 |
|
30 |
|
|
3 |
3 |
73522+ |
72403 |
Quản trị kinh doanh lữ hành |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
72413+ 72583+ |
73313 |
Văn hóa ẩm thực Việt Nam và Thế giới |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
72043 |
Nghiệp vụ lễ tân |
30 |
|
30 |
|
|
3 |
3 |
|
72052 |
Nghiệp vụ buồng |
15 |
|
30 |
|
|
2 |
2 |
|
73583 |
Kinh tế du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
73553 |
Quản trị nhân lực du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
73533+ |
72613 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn |
30 |
|
30 |
|
|
3 |
3 |
72583+ 72043+ 72052+ |
72583 |
Quản trị sự kiện |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
|
73563 |
Quản trị chiến lược trong tổ chức du lịch |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
3 |
72403+ 72613+ 73553+ |
Chọn 1 trong 2 nhóm học phần ngoại ngữ chuyên ngành (mỗi nhóm 11 TC) |
|||||||||
Nhóm 1 |
|||||||||
07604 |
Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 1 |
35 |
20 |
10 |
|
|
4 |
11 |
|
07614 |
Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 2 |
35 |
20 |
10 |
|
|
4 |
07604+ |
|
07623 |
Tiếng Anh chuyên ngành Du lịch 3 |
30 |
10 |
10 |
|
|
3 |
07614+ |
|
Nhóm 2 |
|||||||||
07634 |
Tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch 1 |
35 |
20 |
10 |
|
|
4 |
11 |
|
07644 |
Tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch 2 |
35 |
20 |
10 |
|
|
4 |
07634+ |
|
07653 |
Tiếng Hàn chuyên ngành Du lịch 3 |
30 |
10 |
10 |
|
|
3 |
07644+ |
|
2.3. Kiến thức bổ trợ |
20 |
10 |
|
||||||
Chọn tự do (tích lũy tối thiểu 10 TC) |
|||||||||
72682 |
Thủ tục xuất nhập cảnh |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
10 |
|
72642 |
Địa lý kinh tế Việt Nam |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
|
|
72652 |
Du lịch sinh thái |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
|
|
55442 |
An toàn thực phẩm |
30 |
|
|
|
|
2 |
|
|
04372 |
Phong tụcvà lễ hội Việt Nam |
30 |
|
|
|
|
2 |
|
|
72692 |
Y tế trong du lịch |
15 |
5 |
20 |
|
|
2 |
|
|
16582 |
Lý thuyết dinh dưỡng và quy trình chế biến món ăn |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
|
|
72602 |
Tin học ứng dụng chuyên ngành du lịch |
15 |
|
30 |
|
|
2 |
30053+ |
|
73572 |
Thương mại điện tử trong du lịch |
15 |
|
30 |
|
|
2 |
30053+ |
|
72272 |
Văn hóa du lịch |
20 |
10 |
|
|
|
2 |
05022+ |
|
2.4. Thực tế, Thực tập, Khóa luận tốt nghiệp |
21 |
15 |
|
||||||
2.4. Thực tế |
3 |
3 |
|
||||||
73501 |
Thực tế 1 |
|
|
|
45 |
|
1 |
1 |
|
73511 |
Thực tế 2 |
|
|
|
45 |
|
1 |
1 |
73501 |
73521 |
Thực tế 3 |
|
|
|
45 |
|
1 |
1 |
73511 |
2.4.1. Thực tập |
6 |
6 |
|
||||||
72912 |
Thực tập nghề nghiệp 1 |
|
|
|
90 |
|
2 |
2 |
|
72924 |
Thực tập nghề nghiệp 2 |
|
|
|
180 |
|
4 |
4 |
72912 |
2.4.2.Khoá luận tốt nghiệp |
12 |
6 |
|
||||||
72926 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
360 |
6 |
6 |
|
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|||||||||
73593 |
Phát triển du lịch bền vững |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
6 |
|
72663 |
Du lịch MICE |
30 |
15 |
|
|
|
3 |
|
|
Tổng cộng khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
110 |
83 |
|
||||||
Số tín chỉ tổng cộng: 167, số tín chỉ tích luỹ tối thiểu: 126 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Chương trình Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Đại học Sư phạm Hà Nội
- CEA-VNU
- Hà Nội
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Quản trị Nhà hàng - Khách sạn
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Du lịch và Quản lý du lịch
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Du lịch và Quản lý du lịch (chương trình tiếng Anh)
Đại học Tôn Đức Thắng
- HCÉRES, AUN-QA, FIBAA
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Du lịch
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Du lịch
- Trường: Đại học Tiền Giang
- Thời gian học: 3,5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Tiền Giang
- Khai giảng: Tháng 4
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-