





Nhằm đáp ứng nhu cầu muốn theo học trình độ Cử nhân Hệ văn bằng 2 của nhiều học viên trong các ngành lý luận và chuyên ngành báo chí, nghiệp vụ, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh chương trình đào tạo Cử nhân Công tác Xã hội – Hệ văn bằng 2
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Hình thức dự tuyển :
- Thi tuyển và xét tuyển hồ sơ
- Xét tuyển (miễn thi) đối với những thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy tập trung tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thi tuyển đối với những đối tượng còn lại.
Hồ sơ dự tuyển
- Đơn xin học (ghi rõ ngành/chuyên ngành đào tạo)
- 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (công chứng). Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở nước ngoài cấp phải có văn bản xác nhận văn bằng đại học do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Giấy giới thiệu của cơ quan cử đi học (nếu có);
- Bản sao giấy khai sinh;
- 02 ảnh cỡ 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). Không nhận ảnh sai kích cỡ;
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu);
- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 60.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí thi: 240.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí gửi Giấy báo dự thi, Giấy báo nhập học chuyển phát nhanh: 50.000 đồng (nộp cùng hồ sơ nếu có nhu cầu).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 65 tín chỉ
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác - Lênin |
02 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
02 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
02 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
02 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
02 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
44 |
||
Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
||
Bắt buộc |
8 |
||
6 |
XH02001 |
Hành vi con người và môi trường xã hội |
02 |
7 |
XH02002 |
Nhập môn công tác xã hội |
02 |
8 |
XH02003 |
Lý thuyết công tác xã hội |
02 |
9 |
XH02005 |
Phát triển cộng đồng |
02 |
Tự chọn |
4/12 |
||
10 |
XH02006 |
Tuyên truyền vận động các vấn đề xã hội |
02 |
11 |
XH02007 |
Công tác xã hội với người HIV/AIDS, phòng chống tệ nạn xã hội và tội phạm |
02 |
12 |
TG01007 |
Tâm lý học xã hội |
02 |
13 |
XH02009 |
Công tác xã hội với trẻ em thiệt thòi |
02 |
14 |
XH02010 |
Công tác xã hội với nhóm thiểu số |
02 |
15 |
XH02011 |
Tôn giáo với công tác xã hội |
02 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
32 |
||
Bắt buộc |
24 |
||
16 |
XH03012 |
Truyền thông đại chúng với công tác xã hội |
02 |
17 |
XH03013 |
An sinh xã hội |
02 |
18 |
XH03014 |
Công tác xã hội cá nhân |
02 |
19 |
XH03015 |
Công tác xã hội nhóm |
02 |
20 |
XH03016 |
Tham vấn cơ bản |
02 |
21 |
XH03017 |
Thực hành công tác xã hội I |
02 |
22 |
XH03018 |
Thực hành công tác xã hội II |
02 |
23 |
XH03019 |
Thực hành công tác xã hội III |
02 |
24 |
XH03021 |
Phương pháp nghiên cứu trong công tác xã hội |
02 |
25 |
XH03022 |
Quản trị trong công tác xã hội |
02 |
26 |
XH02023 |
Thiết kế nghiên cứu |
02 |
27 |
XH03034 |
Hệ thống chăm sóc gia đình |
02 |
Tự chọn |
8/12 |
||
28 |
XH03024 |
Kỹ thuật thu thập thông tin |
02 |
29 |
XH03025 |
Kỹ thuật xử lý thông tin |
02 |
30 |
XH03062 |
Xã hội học nông thôn |
02 |
31 |
XH03063 |
Xã hội học đô thị |
02 |
32 |
XH03065 |
Xã hội học quản lý |
02 |
33 |
XH02053 |
Lý thuyết phát triển |
02 |
34 |
XH02057 |
Các vấn đề xã hội đương đại |
02 |
35 |
TT03357 |
Nguyên lý tuyên truyền |
02 |
36 |
XH03037 |
Thực tập nghề nghiệp |
03 |
37 |
XH04015 |
Khóa luận |
07 |
Học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
||
38 |
XH03038 |
Công tác xã hội trong các tổ chức chính trị - xã hội |
03 |
39 |
XH03039 |
Công tác xóa đói giảm nghèo |
02 |
40 |
XH03040 |
Công tác xã hội trong trường học |
02 |
Tổng |
64 |
HỌC PHÍ
- Học phí cho toàn khóa học Cử nhân Công tác Xã hội – Hệ văn bằng 2 là : 25.100.800 VNĐ/ khóa
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Sinh viên học chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn..
Sinh viên được giảm học phí
- Đối tượng 1 giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (trừ các vùng có điều kiện kinh tế khó khăn);
- Đối tượng 2 giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên..
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Địa chỉ : 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội