.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Công nghệ thông tin






- Công nghệ thông tin là một ngành học được đào tạo để sử dụng máy tính và các phần mềm máy tính để phân phối và xử lý các dữ liệu thông tin, đồng thời dùng để trao đổi, lưu trữ và chuyển đổi các dữ liệu thông tin dưới nhiều hình thức khác nhau.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin có thể làm việc tại các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, công ty, dự án, các tổ chức giáo dục, ở các vị trí sau: Lập trình viên, giảng dạy, nghiên cứu, phân tích và phát triển phần mềm. Trưởng nhóm dự án, quản lý dự án công nghệ thông tin, phân tích và phát triển hệ thống thông tin, quản trị cơ sở dữ liệu. Quản trị hệ thống, quản trị mạng, phát triển các ứng dụng, dịch vụ mạng, các dịch vụ đa phương tiện.Tư vấn về công nghệ thông tin.
- Tổng khối lượng kiến thức toàn khóa 134 tín chỉ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên), hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;
Hình thức dự tuyển
- Phương thức 1. Dựa vào xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3. Tuyển thẳng.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Bản photocopy công chứng học bạ THPT;
- Bản photocopy công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/ hồ sơ (thí sinh nộp sau khi nhập học tại Học viện)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Học phần |
Số tín chỉ |
Học kỳ học |
A |
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
44 |
|
I |
|
Phần kiến thức chung |
19 |
|
1 |
MC001 |
Triết học |
3 |
1 |
2 |
MC002 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
2 |
3 |
MC003 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
3 |
4 |
MC004 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
5 |
MC005 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
5 |
6 |
MC006 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
1 |
7 |
MC007 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
2 |
8 |
MC010 |
Logic học |
2 |
1 |
II |
|
Phần kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành |
25 |
|
1 |
CN111 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
1 |
2 |
CN112 |
Toán cao cấp 2 |
4 |
2 |
3 |
CN113 |
Toán cao cấp 3 |
4 |
3 |
4 |
CN114 |
Xác suất và thống kê |
3 |
4 |
5 |
CN115 |
Phương pháp tính |
3 |
4 |
6 |
CN116 |
Logic Toán |
2 |
2 |
7 |
CN117 |
Tin học cơ sở |
3 |
1 |
8 |
CN118 |
Lập trình cơ bản |
3 |
2 |
B |
|
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
77 |
|
I |
|
Phần kiến thức cơ sở ngành |
38 |
|
I.1 |
|
Học phần bắt buộc |
26 |
|
1 |
CN119 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4 |
3 |
2 |
CN120 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
4 |
3 |
CN121 |
Toán rời rạc |
4 |
4 |
4 |
CN122 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
2 |
5 |
CN124 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
6 |
CN125 |
Hệ điều hành |
3 |
3 |
7 |
CN126 |
Mạng máy tính |
3 |
4 |
8 |
CN129 |
Công nghệ phần mềm |
3 |
5 |
I.2 |
|
Học phần tự chọn (Chọn 4 trong 6 học phần) |
12 |
5,6 |
|
|
Nhánh 1. KHMT và HTTT |
|
|
1 |
CN127 |
Lý thuyết ngôn ngữ |
3 |
|
2 |
CN128 |
Ngôn ngữ lập trình Python |
3 |
|
3 |
CN147 |
Lập trình nâng cao |
3 |
|
4 |
CN131 |
Học máy cơ bản |
3 |
|
5 |
CN132 |
Hệ thống thông tin quản lý |
3 |
|
6 |
CN135 |
Xử lý ảnh |
3 |
|
7 |
|
Lý thuyết tối ưu |
3 |
|
|
|
Nhánh 2. Mạng và TT đa phương tiện |
|
|
8 |
CN134 |
Kỹ thuật đồ hoạ máy tính |
3 |
|
9 |
CN136 |
Thiết kế đồ họa |
3 |
|
10 |
CN137 |
Lập trình trò chơi cơ bản |
3 |
|
11 |
CN138 |
Cơ sở truyền tin |
3 |
|
12 |
CN139 |
Cơ sở dữ liệu đa phương tiện |
3 |
|
13 |
CN140 |
Kỹ thuật đa phương tiện |
3 |
|
II |
|
Phần kiến thức chuyên ngành |
39 |
|
II.1 |
|
Học phần bắt buộc |
24 |
|
1 |
CN143 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
2 |
CN141 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
5 |
3 |
CN142 |
An toàn thông tin |
3 |
6 |
4 |
CN149 |
Lập trình trực quan |
3 |
5 |
5 |
CN144 |
Lập trình web |
3 |
6 |
6 |
CN145 |
Quản trị mạng |
3 |
6 |
7 |
CN146 |
Lập trình mobile |
3 |
7 |
8 |
CN123 |
Phân tích thiết kế HTTT hướng đối tượng |
3 |
6 |
II.2 |
|
Học phần tự chọn (Chọn 5 trong 7 học phần) |
15 |
7 |
|
|
Nhánh 1. KHMT và HTTT |
|
|
1 |
CN130 |
Nhập môn khoa học dữ liệu |
3 |
|
2 |
CN148 |
Ngôn ngữ lập trình PHP |
3 |
|
3 |
CN150 |
Khai phá dữ liệu |
3 |
|
4 |
CN151 |
Hệ thống phân tán |
3 |
|
5 |
CN152 |
Kho dữ liệu |
3 |
|
6 |
CN153 |
Xử lý dữ liệu thống kê |
3 |
|
7 |
CN154 |
Quản lý dự án phần mềm |
3 |
|
|
|
Nhánh 2. Mạng và TT đa phương tiện |
|
|
8 |
CN156 |
Mạng không dây và di động |
3 |
|
9 |
CN157 |
Lập trình mạng |
3 |
|
10 |
CN158 |
An ninh mạng |
3 |
|
11 |
CN159 |
Công nghệ thực tại ảo |
3 |
|
12 |
CN160 |
Thiết kế và phát triển trò chơi |
3 |
|
13 |
CN161 |
Phát triển hệ thống thương mại điện tử |
3 |
|
14 |
CN162 |
Thiết kế Quảng cáo truyền hình |
3 |
|
III |
|
Phần kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
14 |
|
1 |
CN163 |
Thực tập 1 |
3 |
6 |
2 |
CN164 |
Thực tập 2 |
5 |
8 |
3 |
CN165 |
Đồ án tốt nghiệp |
6 |
8 |
Tổng số |
136 |
|
Chương trình chưa bao gồm học phần GDTC và GDQP.
HỌC PHÍ
- Học phí khóa học: Liên hệ
Học viện Quản lý Giáo dục
Đại chỉ: 31 Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Cử nhân Hệ thống thông tin quản lý
Đại học Nha Trang
- CEA VNU-HCM
- Khánh Hòa
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng nghiên cứu)
Đại học Nha Trang
- CEA VNU-HCM
- Khánh Hòa
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng)
Đại học Nha Trang
- CEA VNU-HCM
- Khánh Hòa
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Công nghệ thông tin
- Trường: Học viện Quản lý Giáo dục
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 8
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Công nghệ thông tin
- Trường: Học viện Quản lý Giáo dục
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 8
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-