- Đối với hình thức Đào tạo Từ xa của Trường Đại học Cần Thơ, chính thức thành lập năm 2009 và bắt đầu tổ chức đào tạo từ năm 2010 cho đến nay hệ Đào tạo từ xa của Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao 14 mã ngành đào tạo và đang tiếp tục mở rộng thêm nhiều ngành đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân. Quá trình tuyển sinh và đào tạo của Trường luôn gắn liền với công tác đảm bảo chất lượng.
- Đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của đội ngũ cán bộ, viên chức, người lao động và sinh viên có khả năng về công nghệ thông tin, đang công tác hoặc học tập các hệ nhưng có nhu cầu, mong muốn học tập hệ Đào tạo từ xa, đồng thời thiết thực áp dụng các tiến bộ của khoa học công nghệ vào giáo dục và đào tạo. Từ năm 2015, Trường Đại học Cần Thơ bên cạnh việc tổ chức theo phương pháp truyền thống – giảng viên trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn, đồng thời tổ chức triển khai song song phương pháp giảng dạy từ xa qua E-learning (có kết hợp với ôn tập tại lớp).
-
Mục tiêu của ngành Công nghệ thông tin (CNTT) là đào tạo kỹ sư CNTT có sức khỏe, phẩm chất đạo đức, kiến thức vững chắc và kỹ năng thuần thục để có khả năng vận dụng các giải pháp và sản phẩm CNTT, đảm nhận vị trí nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT, thăng tiến đến vị trí lãnh đạo, tham gia nghiên cứu hoặc tiếp tục học cao hơn trong lĩnh vực này.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo
- Tập trung trên lớp hoặc trực tuyến (Online leaming).
Thời gian đào tạo :
- 4 - 5 năm: cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tùy từng ngành đào tạo.
- 2,5 - 4 năm: cho thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học; trung cấp cùng chuyên ngành hoặc đang theo học tại các trường cao đẳng, đại học.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằn tốt nghiệp của nước ngoài đươc công nhận trình độ tương đương.
- Người đã có bằng trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn óa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký dự tuyển vào một ngành đào tạo khác với ngành đã tốt nghiệp;
- Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định
- Có đủ sức khỏe đê học tập theo quy định hiện hành
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
- Xét tuyển dựa vào kết quả bậc trung cấp, cao đẳng, đại học
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu dự tuyển (theo mẫu)
- Bản sao (có chứng thực) bằng tốt nghiệp bậc THPT hoặc tương đương trở lên (bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học)
- Bản sao (có chứng thực) học bak THPT hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
|
||
1 |
QP010 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) |
2 |
2 |
QP011 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) |
2 |
3 |
QP012 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) |
2 |
4 |
QP013 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) |
2 |
5 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
6 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
7 |
XH024 |
Anh vãn căn bản 2 (*) |
3 |
8 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
9 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
10 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
11 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
12 |
FL001 |
Pháp vãn căn bản 1 (*) |
4 |
13 |
FL002 |
Pháp vãn căn bản 2 (*) |
3 |
14 |
FL003 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
3 |
15 |
FL007 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
4 |
16 |
FL008 |
Pháp vãn tăng cường 2 (*) |
3 |
17 |
FL009 |
Pháp vãn tăng cường 3 (*) |
3 |
18 |
ML014 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
19 |
ML016 |
Kinh tê chính trị Mác - Lênin |
2 |
20 |
ML018 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
ML019 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
22 |
ML021 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
23 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
24 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
25 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
26 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
27 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
28 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
29 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
KN002 |
Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp |
2 |
31 |
TN001 |
Vi - Tích phân AI |
3 |
32 |
TN002 |
Vi - Tích phân A2 |
4 |
33 |
TN010 |
Xác suất thống kê |
3 |
34 |
TN012 |
Đại số tuyến tính và Hình học |
4 |
35 |
CT100 |
Kỹ năng học đại học |
2 |
36 |
CT200 |
Nền tảng công nghệ thông tin |
4 |
Cộng: 56 TC (Bắt buộc 41 TC; Tự chọn 15 TC) |
|||
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
||
37 |
CT101 |
Lập trình căn bản A |
4 |
38 |
CT177 |
Cấu trúc dữ liệu |
3 |
39 |
CT174 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
3 |
40 |
CT172 |
Toán rời rạc |
4 |
41 |
CT175 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
42 |
CT190 |
Nhập môn trí tuệ nhân tạo |
2 |
43 |
CT180 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
44 |
CT182 |
Ngôn ngữ mô hình hóa |
3 |
45 |
CT296 |
Phân tích và thiết kế hệ thống |
3 |
46 |
CT173 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
47 |
CT178 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
48 |
CT112 |
Mạng máy tính |
3. |
49 |
CT176 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
50 |
CT179 |
Quản trị hệ thống |
3 |
51 |
CT188 |
Nhập môn lập trình web |
3 |
Cộng: 46 TC (Bắt buộc: 46 TC; Tự chọn: 00 TC) |
|||
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
||
52 |
CT271 |
Niên luận cơ sở - CNTT |
3 |
53 |
CT273 |
Giao diện người - máy |
3 |
54 |
CT294 |
Máy học ứng dụng |
3 |
55 |
CT467 |
Quản trị dữ liệu |
3 |
56 |
CT293 |
Mạng và truyền thông dữ liệu |
3 |
57 |
CT275 |
Công nghệ Web |
3 |
58 |
CT300 |
Phát triển phần mềm |
3 |
59 |
CT223 |
Quán lý dự án phần mềm |
3 |
60 |
CT222 |
An toàn hệ thống |
3 |
61 |
CT211 |
An ninh mạng |
3 |
62 |
CT297 |
Pháp y máy tính |
3 |
63 |
CT449 |
Phát triển úng dụng Web |
3 |
64 |
CT484 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
3 |
65 |
CT295 |
Nền tảng phần mềm nhúng và loT |
3 |
66 |
CT279 |
Blockchain |
3 |
67 |
CT466 |
Niên luận - CNTT |
3 |
68 |
CT471 |
Thực tập thực tế - CNTT |
3 |
69 |
CT550 |
Luận văn tốt nghiệp - CNTT |
15 |
70 |
CT501 |
Tiểu luận tốt nghiệp - CNTT |
6 |
71 |
CT478 |
Trung tâm dữ liệu |
3 |
72 |
CT283 |
Hệ thống chịu lỗi |
3 |
73 |
CT233 |
Điện toán đám mây |
3 |
74 |
CT482 |
Xử lý dữ liệu lớn |
3 |
75 |
CT210 |
Thị giác máy tính |
3 |
76 |
CT219 |
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên |
3 |
77 |
CT312 |
Khai khoáng dữ liệu |
3 |
Cộng : 54 TC (Bắt buộc : 33 TC; Tự chọn : 21 TC) |
|||
Tổng : 156 TC (Bắt buộc : 120 TC; Tự chọn : 36 TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học cần Thơ hoặc học tích lũy.
HỌC PHÍ
- Mức học phí: 400.000đ/ tín chỉ
Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P.Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP cần Thơ