Bạn cần đăng nhập để thực hiện chức năng này.
Không có thông báo.

Cử nhân Công nghệ thông tin - Hệ từ xa/ trực tuyến

Đại học Cần Thơ (13140)

0
Loại hình đào tạo:
Trong nước
Bậc học:
Cử nhân
Kiểm định:
Đại học Quốc gia TP. HCM
Loại hình trường:
Công lập
Yêu cầu nhập học:
Xét tuyển hồ sơ
Hình thức đào tạo:
Từ xa / trực tuyến
Thời gian học:
Linh động
Thời lượng đào tạo:
2,5 - 4 năm
Dự kiến khai giảng:
Linh động
Nơi học:
Linh động
Edunet, trường học, Đăng kýThành lập năm 1966
Edunet, trường học, Đăng kýThư viện, trung tâm học liệu hiện đại
Edunet, trường học, Đăng ký#4 trong nước, #60 khu vực ĐNÁ
Edunet, trường học, Đăng kýKhóa học tiếp cận nền công nghiệp 4.0
Edunet, trường học, Đăng ký95% giảng viên trình độ sau đại học
Edunet, trường học, Đăng ký90% sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp

 

  • Đối với hình thức Đào tạo Từ xa của Trường Đại học Cần Thơ, chính thức thành lập năm 2009 và bắt đầu tổ chức đào tạo từ năm 2010 cho đến nay hệ Đào tạo từ xa của Trường đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao 14 mã ngành đào tạo và đang tiếp tục mở rộng thêm nhiều ngành đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân. Quá trình tuyển sinh và đào tạo của Trường luôn gắn liền với công tác đảm bảo chất lượng.
  • Đáp ứng nhu cầu học tập ngày càng cao của đội ngũ cán bộ, viên chức, người lao động và sinh viên có khả năng về công nghệ thông tin, đang công tác hoặc học tập các hệ nhưng có nhu cầu, mong muốn học tập hệ Đào tạo từ xa, đồng thời thiết thực áp dụng các tiến bộ của khoa học công nghệ vào giáo dục và đào tạo. Từ năm 2015, Trường Đại học Cần Thơ bên cạnh việc tổ chức theo phương pháp truyền thống – giảng viên trực tiếp giảng dạy, hướng dẫn, đồng thời tổ chức triển khai song song phương pháp giảng dạy từ xa qua E-learning (có kết hợp với ôn tập tại lớp).
  • Mục tiêu của ngành Công nghệ thông tin (CNTT) là đào tạo kỹ sư CNTT có sức khỏe, phẩm chất đạo đức, kiến thức vững chắc và kỹ năng thuần thục để có khả năng vận dụng các giải pháp và sản phẩm CNTT, đảm nhận vị trí nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT, thăng tiến đến vị trí lãnh đạo, tham gia nghiên cứu hoặc tiếp tục học cao hơn trong lĩnh vực này.

  

HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO

Hình thức đào tạo

  • Tập trung trên lớp hoặc trực tuyến (Online leaming).

Thời gian đào tạo :

  • 4 - 5 năm: cho thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tùy từng ngành đào tạo.
  • 2,5 - 4 năm: cho thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học; trung cấp cùng chuyên ngành hoặc đang theo học tại các trường cao đẳng, đại học.

 

ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN

Đối tượng và điều kiện dự tuyển

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằn tốt nghiệp của nước ngoài đươc công nhận trình độ tương đương.
  • Người đã có bằng trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn óa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
  • Người có bằng tốt nghiệp đại học đăng ký dự tuyển vào một ngành đào tạo khác với ngành đã tốt nghiệp;
  • Bằng tốt nghiệp của các trường nước ngoài, trường nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam thì văn bằng phải được công nhận theo quy định
  • Có đủ sức khỏe đê học tập theo quy định hiện hành

Hình thức dự tuyển

  • Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Xét tuyển dựa vào kết quả bậc trung cấp, cao đẳng, đại học

Hồ sơ dự tuyển

  • Phiếu dự tuyển (theo mẫu)
  • Bản sao (có chứng thực) bằng tốt nghiệp bậc THPT hoặc tương đương trở lên (bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học)
  • Bản sao (có chứng thực) học bak THPT hoặc Giấy chứng nhận kết quả thi THPT hoặc kết quả học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
  • Bản sao giấy Chứng minh nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân

 

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Khối kiến thức Giáo dục đại cương

 

1

QP010

Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*)

2

2

QP011

Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*)

2

3

QP012

Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*)

2

4

QP013

Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*)

2

5

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

6

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

7

XH024

Anh vãn căn bản 2 (*)

3

8

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

9

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

10

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

11

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

12

FL001

Pháp vãn căn bản 1 (*)

4

13

FL002

Pháp vãn căn bản 2 (*)

3

14

FL003

Pháp văn căn bản 3 (*)

3

15

FL007

Pháp văn tăng cường 1 (*)

4

16

FL008

Pháp vãn tăng cường 2 (*)

3

17

FL009

Pháp vãn tăng cường 3 (*)

3

18

ML014

Triết học Mác - Lênin

3

19

ML016

Kinh tê chính trị Mác - Lênin

2

20

ML018

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

21

ML019

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

22

ML021

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

23

KL001

Pháp luật đại cương

2

24

ML007

Logic học đại cương

2

25

XH028

Xã hội học đại cương

2

26

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

27

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

28

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

29

KN001

Kỹ năng mềm

2

30

KN002

Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp

2

31

TN001

Vi - Tích phân AI

3

32

TN002

Vi - Tích phân A2

4

33

TN010

Xác suất thống kê

3

34

TN012

Đại số tuyến tính và Hình học

4

35

CT100

Kỹ năng học đại học

2

36

CT200

Nền tảng công nghệ thông tin

4

Cộng: 56 TC (Bắt buộc 41 TC; Tự chọn 15 TC)

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

37

CT101

Lập trình căn bản A

4

38

CT177

Cấu trúc dữ liệu

3

39

CT174

Phân tích và thiết kế thuật toán

3

40

CT172

Toán rời rạc

4

41

CT175

Lý thuyết đồ thị

3

42

CT190

Nhập môn trí tuệ nhân tạo

2

43

CT180

Cơ sở dữ liệu

3

44

CT182

Ngôn ngữ mô hình hóa

3

45

CT296

Phân tích và thiết kế hệ thống

3

46

CT173

Kiến trúc máy tính

3

47

CT178

Nguyên lý hệ điều hành

3

48

CT112

Mạng máy tính

3.

49

CT176

Lập trình hướng đối tượng

3

50

CT179

Quản trị hệ thống

3

51

CT188

Nhập môn lập trình web

3

Cộng: 46 TC (Bắt buộc: 46 TC; Tự chọn: 00 TC)

Khối kiến thức chuyên ngành

 

52

CT271

Niên luận cơ sở - CNTT

3

53

CT273

Giao diện người - máy

3

54

CT294

Máy học ứng dụng

3

55

CT467

Quản trị dữ liệu

3

56

CT293

Mạng và truyền thông dữ liệu

3

57

CT275

Công nghệ Web

3

58

CT300

Phát triển phần mềm

3

59

CT223

Quán lý dự án phần mềm

3

60

CT222

An toàn hệ thống

3

61

CT211

An ninh mạng

3

62

CT297

Pháp y máy tính

3

63

CT449

Phát triển úng dụng Web

3

64

CT484

Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động

3

65

CT295

Nền tảng phần mềm nhúng và loT

3

66

CT279

Blockchain

3

67

CT466

Niên luận - CNTT

3

68

CT471

Thực tập thực tế - CNTT

3

69

CT550

Luận văn tốt nghiệp - CNTT

15

70

CT501

Tiểu luận tốt nghiệp - CNTT

6

71

CT478

Trung tâm dữ liệu

3

72

CT283

Hệ thống chịu lỗi

3

73

CT233

Điện toán đám mây

3

74

CT482

Xử lý dữ liệu lớn

3

75

CT210

Thị giác máy tính

3

76

CT219

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

3

77

CT312

Khai khoáng dữ liệu

3

Cộng : 54 TC (Bắt buộc : 33 TC; Tự chọn : 21 TC)

Tổng : 156 TC (Bắt buộc : 120 TC; Tự chọn : 36 TC)

 

(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học cần Thơ hoặc học tích lũy.

 

HỌC PHÍ

  • Mức học phí: 400.000đ/ tín chỉ

Đại học Cần Thơ

Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P.Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP cần Thơ

 

 
Bình luận của bạn dành cho chương trình

Khóa học đã xem

Học phí công bố
Liên hệ
×
Edunet