




Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
44 năm
Công lập
71% giảng viên tốt nghiệp từ các nước tiên tiến
1.520 chương trình
2.500+ sinh viên/ năm
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Chương trình được thiết kế nhằm đào tạo tiến sĩ Tài chính - ngân hàng là những người có kiến thức chuyên sâu về kinh tế tài chính ngân hàng, có phương pháp tư duy khoa học, có khả năng phát hiện, phân tích đánh giá các vấn đề mới trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, có khả năng luận giải mới các kiến thức chuyên sâu, hiện đại về tài chính ngân hàng.
- Tiến sĩ Tài chính - ngân hàng là người có năng lực chuyên môn và kĩ năng nghiên cứu độc lập; có khả năng tổ chức, thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu, trở thành các chuyên gia cấp cao trong việc phân tích, tư vấn, phản biện và thực thi chính sách kinh tế, các nhà hoạch định chính sách, các nhà lãnh đạo hàng đầu trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo:
- 3 năm (đối với NCS có bằng thạc sĩ).
- 4 năm (đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ).
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Có lý lịch bản thân rõ ràng, hiện không bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
- Được giới thiệu từ ít nhất hai nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ cùng chuyên ngành hoặc lĩnh vực nghiên cứu, trong đó có một nhà khoa học nhận hướng dẫn luận án.
- Có đề cương nghiên cứu, trong đó trình bày rõ về lí do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu, lí do lựa chọn cơ sở đào tạo, mục tiêu nghiên cứu, kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn mà thí sinh đã chuẩn bị và dự kiến kế hoạch hoạt động khoa học sau khi hoàn thành chương trình đào tạo tiến sĩ.
- Có đủ sức khỏe để học tập.
- Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các văn bằng, chứng chỉ, giấy tờ và lệ phí dự thi theo quy định của Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nội.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Điều kiện văn bằng
Đạt một trong các điều kiện sau:
- Có bằng thạc sĩ chuyên ngành Tài chính ngân hàng hoặc phù hợp hoặc gần chuyên ngành Tài chính ngân hàng..
- Có bằng thạc sĩ chuyên ngành khác và có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành kinh tế hoặc phù hợp với chuyên ngành Tài chính ngân hàng. Trường hợp này thí sinh phải có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi và phải theo chế độ đối với người chưa có bằng thạc sĩ.
- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành Tài chính ngân hàng loại giỏi trở lên và có ít nhất một bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.
- Có bằng tốt nghiệp đại học hệ chính quy ngành Tài chính ngân hàng, loại khá và có ít nhất hai bài báo công bố trên tạp chí khoa học hoặc tuyển tập công trình hội nghị khoa học trước khi nộp hồ sơ dự thi.
- Nội dung các bài báo phải phù hợp với chuyên ngành Tài chính ngân hàng.
- Điều kiện thâm niên công tác
- Người dự thi vào chương trình đào tạo tiến sĩ cần có ít nhất 2 năm làm việc chuyên môn trong lĩnh vực của chuyên ngành đăng ký dự thi (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học), trừ trường hợp được chuyển tiếp sinh.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Đối tượng từ thạc sĩ:
- Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của ĐHQGHN.
- Đối tượng từ cử nhân:
Kết hợp thi tuyển và xét hồ sơ chuyên môn.
- Môn thi Cơ bản: Toán kinh tế.
- Môn thi Cơ sở: Kinh tế học.
- Môn Ngoại ngữ: Tiếng Anh.
- Xét hồ sơ chuyên môn theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội.
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
- Đối tượng
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên tại các địa phương được quy định là Khu vực 1 (theo bảng phân chia khu vực tuyển sinh THPT quốc gia hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng kí dự thi) tại các địa phương được quy định là Khu vực 1.
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh.
- Con liệt sĩ.
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động.
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học.
- Mức ưu tiên
- Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên (gồm cả người thuộc nhiều đối tượng ưu tiên) được cộng vào kết quả thi 10 điểm cho môn Tiếng Anh (thang điểm 100) nếu không thuộc diện được miễn thi Tiếng Anh và cộng 01 điểm (thang điểm 10) cho môn thi cơ bản hoặc 15 điểm (thang điểm 150) cho môn thi đánh giá năng lực.
- Việc xác định đối tượng ưu tiên phải được thực hiện tại thời điểm đăng kí dự thi.
- Chương trình dành cho NCS từ cử nhân
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
|||||||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||
I |
PHẦN 1. KHỐI KIẾN THỨC BỔ SUNG |
|||||||||||
I. 1 |
Khối kiến thức chung |
7 |
|
|
|
|
||||||
1 |
PHI 5002 |
Philosophy |
3 |
30 |
0 |
0 |
|
|||||
2 |
ENG 5001 |
English for general purposes |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|||||
1.2 |
Khối kiến thức nhóm chuyên ngành |
11 |
|
|
|
|
||||||
1.2.1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
|
||||||
3 |
ENG 6001 |
English for academic purposes |
3 |
30 |
15 |
0 |
ENG5001 |
|||||
4 |
INE 6001 |
Dissertation Research Design |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
5 |
BSA 6004 |
Advanced Managerial Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
1.2.2 |
Các học phần tự chọn |
3/6 |
|
|
|
|
||||||
6 |
BSA6105 |
Advanced Marketing Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
7 |
BSA 6016 |
Advanced Human Resource Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
1.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
19 |
|
|
|
|
||||||
1.3.1 |
Các học phần bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
||||||
8 |
FIB 6001 |
Monetary, banking and financial market — theory and practices |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
9 |
FIB 6002 |
Advanced Commercial Bank Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
10 |
FIB 6003 |
Advance corporate finance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
11 |
FIB 6004 |
Investment Analysis and Portfolio Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
1.3.2 |
Các học phần tự chọn |
7/31 |
|
|
|
|
||||||
12 |
FIB 6005 |
Fixed Income Instruments |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
13 |
FIB 6006 |
Quantitative Methods for Financial Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
14 |
FIB 6007 |
Advanced Financial Accounting |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
15 |
FIB 6008 |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
16 |
FIB 6009 |
Risk Management in Financial Institutions |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
17 |
FIB 6010 |
International Corporate Finance |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
18 |
FIB 6011 |
Financial Analysis |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
19 |
FIB 6012 |
Real Eniaie Investment Analysis |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
20 |
FIB 6013 |
International Banking |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
21 |
FIB 6014 |
Derivativns |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
22 |
FIB 6015 |
Advanced Finance for Buyouts and Acquisitiens |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
23 |
FIB 6016 |
Managerial Economics |
3
|
30 |
15 |
0 |
|
|||||
II |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||||||
IL1 |
Các học phần tiến sĩ |
8 |
|
|
|
|
||||||
IL.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
||||||
24 |
INẺ 8001 |
Quantitative research methodology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
25 |
FIB 8001 |
Advance Economic Statistic |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
26 |
FIB 8002 |
Advance Monetary and Banking Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
27 |
FIB 8003 |
Adwmee Finance Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
II. 1.2 |
Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||||||
28 |
FIB 8007 |
Governance of Financial Institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
29 |
FIB 8008 |
Marketing management in financial institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
30 |
FIB 8009 |
Financial Engineering |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao |
4 |
|
|
|
|
||||||
31 |
FIB 8101 |
Advance English academic purposes |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
|||||
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
|
||||||
32 |
FIB 8004 |
Optional seminar 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
33 |
FIB 8005 |
Optional seminar 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
34 |
FIB 8006 |
Optional seminar 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
IL4 |
Tiếu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
||||||
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chỉ chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|
|
|
|
|
||||||
35 |
FIB 9001 |
PHD Thesis |
70 |
|
|
|
|
|||||
|
|
Tổng cộng |
129 |
|
|
|
|
- Chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành đúng và phù hợp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
PIIẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIẺU LUẬN TỎNG QUAN |
||||||
LI |
Các học phần tiến sĩ |
10 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
|
|
1 |
INE 8001 |
Quantitative research methodology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
2 |
FIB 8001 |
Advance Economic Statistic |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
3 |
FIB 8002 |
Advance Monetary and Banking Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
4 |
FIB 8003 |
Advance Finance Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
1.1.2 |
Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
5 |
FIB 8007 |
Governance of Financial Institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FIB 8008 |
Marketing management in financial institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
7 |
FIB 8009 |
Financial Engineering |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
1.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao |
|
|
|
|
|
|
8 |
FIB 8101 |
Advance English academic purposes |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
1.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
|
|
9 |
FIB 8004 |
Optional seminar 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
10 |
FIB 8005 |
Optional seminar 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
11 |
FIB 8006 |
Optional seminar 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
1.4 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
|
II |
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triến khai và công bổ các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hưởng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
||||||
III |
PHẢN 3. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||
12 |
FIB 9001 |
PHD Thesis |
70 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
92 |
|
|
|
|
- Chương trình dành cho NCS có bằng thạc sĩ ngành gần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
|||||||||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||||
I |
PHẦN 1. KHÓI KIÉN THỨC BỔ SUNG |
|||||||||||||
1.1 |
Học phần bắt buộc |
6 |
|
|
|
|
||||||||
1 |
FIB 6001 |
Monetary, banking and financial market — theory and practices |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||||
2 |
FIB 6003 |
Advance corporate finance |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||||
1.2 |
Học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||||||||
3 |
FIB 6012 |
Real Estate Investment Analysis |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
4 |
FIB 6013 |
International Banking |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
5 |
FIB 6014 |
Derivatives |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
II |
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐÈ TIÉN sĩ VÀ TIỂU LUẬN TỎNG QUAN |
|||||||||||||
II. 1 |
Các học phần tiến sĩ |
10 |
|
|
|
|
||||||||
II.l.l |
Các học phần bắt buộc |
8 |
|
|
|
|
||||||||
6 |
INE 8001 |
Quantitative research methodology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
7 |
FIB 8001 |
Advance Economic Stattistỉc |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
8 |
FIB 8002 |
Advance theory in monetary and banking |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
9 |
FIB 8003 |
Advance Finance Theory |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
II.1.2 |
Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||||||||
10 |
FIB 8007 |
Governance of Financial Institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
11 |
FIB 8008 |
Marketing management in financial institutions |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
12 |
FIB 8009 |
Financial Engineering |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||||
II.2 |
Ngoại ngữ học thuật nâng cao |
|
|
|
|
|
||||||||
13 |
FIB 8101 |
Advance English academic purposes |
4 |
0 |
0 |
60 |
|
|||||||
II.3 |
Các chuyên đề tiến sĩ |
6 |
|
|
|
|
||||||||
14 |
FIB 8004 |
Optional Seminar 1 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||||
15 |
FIB 8005 |
Optional Seminar 2 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||||
16 |
FIB 8006 |
Optional Seminar 3 |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||||
17 |
Tiểu luận tổng quan |
2 |
|
|
|
|
||||||||
III |
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn) |
|||||||||||||
IV |
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||||||||
17 |
FIB 9001 |
PHD Thesis |
70 |
|
|
|
|
|||||||
Tổng cộng |
100 |
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ
Thang điểm
- Điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10, lẻ đến 0,5. Điểm học phần là điểm trung bình của điểm đánh giá bộ phận và điểm đánh giá kết thúc học phần nhân với trọng số tương ứng, làm tròn đến một chữ số thập phân và được chuyển thành điểm chữ/ điểm tín chỉ với các mức A, B, C, D, F.
- Nghiên cứu sinh không dự kiểm tra, không dự thi kết thúc học phần mà không có lý do chính đáng sẽ nhận điểm không (0). Học phần ở trình độ tiến sĩ đạt yêu cầu (học phần tích lũy) khi đạt điểm C trở lên. Nếu học phần được điểm dưới C thì nghiên cứu sinh phải học lại học phần đó hoặc có thể đổi sang học phần khác tương đương (nếu là học phần tự chọn). Điểm được công nhận sau khi học lại là điểm học phần cao nhất trong các lần học.
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành khóa đào tạo Tiến sĩ Tài chính ngân hàng của trường Đại học Kinh tế Đại học Quốc gia Hà Nọi, yêu cầu người học phải đáp ứng được những yêu cầu đánh giá sau:
- Về kiến thức
- Có phương pháp tư duy khoa học, phương pháp nghiên cứu hiện đại, có khả năng viết và trình bày các báo cáo khoa học một cách chuyên nghiệp, có khả năng phát hiện, phân tích, đánh giá sự tương tác giữa các nhân tố trong lĩnh vực kinh tế tài chính ngân hàng, trên cả cách tiếp cận vi mô và vĩ mô.
- Có khả năng áp dụng các kiến thức, phương pháp luận, kĩ năng tư duy khoa học để vận dụng một cách hiệu quả vào các quyết định quản lí tại doanh nghiệp.
- Dự báo, phân tích, hoạch định, phản biện chính sách để có thể vận dụng hiệu quả trong việc xây dựng và hoạch định chính sách trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Có khả năng nghiên cứu độc lập hoặc tổ chức nghiên cứu các đề tài, dự án nghiên cứu trong nước và quốc tế.
- Về kỹ năng
- Có kỹ năng phát hiện, phân tích các vấn đề phức tạp và đưa ra được các giải pháp sáng tạo để giải quyết vấn đề; sáng tạo tri thức mới trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng; có khả năng dẫn dắt chuyên môn để xử lý các vấn đề trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng ở phạm vi quốc gia, khu vực và quốc tế.
- Phản biện, lập luận và tư duy khoa học trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Từ đó nâng cao năng lực nghiên cứu, tư vấn, phản biện.
- Phân tích, đánh giá và dự báo có luận cứ khoa học vể những thay đổi của thị trường tài chính, tiền tệ cũng như môi trường hoạt động kinh doanh của các định chế tài chính.
- Khả năng làm việc và nghiên cứu độc lập và làm việc theo nhóm.
- Sáng tạo và ứng dụng các lí luận, phát huy các kinh nghiệm của bản thân trong việc phân tích và xử lí các tình huống nghiên cứu và thực tiễn trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
- Biết chủ động sáng tạo tìm tòi cách tiếp cận mới trong xử lí tình huống; biết lắng nghe, phân tích và phản biện theo cách tiếp cận mới, riêng có.
- Hiểu và vận dụng được tính chuyên nghiệp cao trong công việc; dám chịu trách nhiệm và tự tin giải quyết công việc dựa trên các phân tích khoa học.
- Hiểu được trách nhiệm xã hội cao; biết chủ động đề xuất các giải pháp mới khoa học để xử lí các tình huống kinh tế xã hội phát sinh.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Đáp ứng chuẩn đầu ra.
- Luận án của nghiên cứu sinh đã được Hội đồng đánh giá luận án thông qua và tối thiểu sau 3 tháng (90 ngày) kể từ ngày nghiên cứu sinh đã hoàn thành việc sửa chữa, bổ sung luận án/ tóm tắt luận án theo quyết nghị của Hội đồng đánh giá luận án trong thời hạn quy định và được người hướng dẫn, Chủ tịch Hội đồng và đơn vị đào tạo xác nhận (nếu có).
- Đã nộp cho Thư viện Quốc gia Việt Nam và Trung tâm Thông tin – Thư viện, Đại học Quốc gia Hà Nội toàn văn luận án và tóm tắt luận án hoàn chỉnh cùng bản cứng có chữ ký của nghiên cứu sinh, chữ ký của người hướng dẫn và xác nhận của thủ trưởng đơn vị đào tạo (bao gồm cả trang bìa) và file mềm (kể cả luận án được bảo vệ theo chế độ mật), kèm theo phần mềm để đọc các nội dung đó (nếu cần).
- Đã công bố toàn văn luận án và tóm tắt luận án trên website của đơn vị và của Trung tâm Thông tin – Thư viện của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Với những nghiên cứu sinh có hồ sơ/ luận án thuộc diện thẩm định thì phải đạt yêu cầu thẩm định.
- Có minh chứng đã cập nhật đầy đủ toàn bộ thông tin về nghiên cứu sinh trên phần mềm quản lý đào tạo tiến sĩ tại đơn vị đào tạo.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, nghiên cứu sinh không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Nhóm 1: Nghiên cứu viên và giảng viên trong lĩnh vực tài chính ngân hàng làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, các trường đại học.
- Nhóm 2: Chuyên gia tài chính – ngân hàng cao cấp làm việc tại các doanh nghiệp, các định chế tài chính (như ngân hàng thương mại, doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chứng khoán, doanh nghiệp…).
- Nhóm 3: Chuyên gia hoạch định chính sách, cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực tài chính ngân hàng (Bộ tài chính, Ngân hàng Nhà nước, Ủy ban chứng khoán, Tổng cục thuế, Hải quan, Kho bạc…).
Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 81.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 81.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 81.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Tài chính ngân hàng
- Trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 81.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 81.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 81.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-