




Thông tin khóa học

Chương trình
Tiến sĩ Công tác xã hội






- Công tác xã hội là ngành học thuật và hoạt động chuyên môn nhằm trợ giúp các cá nhân, nhóm, cộng đồng phục hồi hay tăng cường chức năng xã hội góp phần đảm bảo nền an sinh xã hội.
- Chương trình đào tạo tiến sĩ ngành Công tác xã hội có mục tiêu chung là đào tạo tiến sĩ chuyên ngành Công tác xã hội, vừa đảm bảo tính mở rộng và nâng cao sơ với bậc thạc sĩ, vừa đảm báo tính hội nhập phù hợp với thực tiễn kinh tế, chính trị - xã hội của đất nước trong điều kiện hội nhập với khu vực và thế giới. Đồng thời, sản phẩm của quá trình đào tạo góp phần bổ sung nguồn nhân lực chất lượng cao ngành Công tác xã hội. Đây là một trong những nhiệm vụ quan trọng góp phần thực hiện quyền an sinh của người dân, công bằng xã hội, xây dựng đất nước Việt Nam giàu mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có trình độ thạc sĩ: 3 năm
- Đối với người có trình độ cử nhân: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
Thí sinh dự tuyển vào chương trình đào tạo tiến sĩ Công tác xã hội phải đáp ứng những điều kiện sau đây:
- Có lí lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên;
- Có đủ sức khỏe để học tập;
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy ngành đúng từ loại giỏi trở lên hoặc bằng thạc sỹ chuyên ngành đúng, chuyên ngành phù hợp hoặc chuyên ngành gần với chuyên ngành.
- Văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phải thực hiện thủ tục công nhận theo quy định hiện hành.
- Trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng kí dự tuyển là tác giả hoặc đồng tác giả tối thiểu 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo cáo khoa học đăng tại kỷ yếu của các hội nghị, hội thảo khoa học quốc gia hoặc quốc tế có phản biện, có mã số xuất bản ISBN liên quan đến lĩnh vực hoặc đề tài nghiên cứu, được hội đồng chức danh giáo sư, phó giáo sư của ngành/liên ngành công nhận. Đối với những người đã có bằng thạc sĩ nhưng hoàn thành luận văn thạc sĩ với khối lượng học học tập dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ thì phải có tối thiểu 02 bài báo/báo cáo khoa học.
- Có đề cương nghiên cứu, trong đó nêu rõ tên đề tài dự kiến, lĩnh vực nghiên cứu, lí do lựa chọn lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, giản lược về tình hình nghiên cứu lĩnh vực đó trong và ngoài nước, mục tiêu nghiên cứu; một số nội dung nghiên cứu chủ yếu; phương pháp nghiên cứu và dự kiến kết quả đạt được; lý do lựa chọn đơn vị đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; những kinh nghiệm, kiến thức, sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh cho việc thực hiện luận án tiến sỹ. Trong đề cương có thể đề xuất cán bộ hướng dẫn.
- Có thư giới thiệu của ít nhất 01 nhà khoa học có chức danh giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ khoa học, tiến sĩ đã tham gia hoạt động chuyên môn với người dự tuyển và am hiểu lĩnh vực chuyên môn mà người dự tuyển dự đinh nghiên cứu. Thư giới thiệu phải có những nhận xét, đánh giá người dự tuyển về:
- Phẩm chất đạo đức, năng lực và thái độ nghiên cứu khoa học, trình độ chuyên môn của người dự tuyển;
- Đối với nhà khoa học đáp ứng các tiêu chí của người hướng dẫn nghiên cứu sinh và đồng ý nhận làm cán bộ hướng dẫn luận án, cần bổ sung thêm nhận xét về tinh cấp thiết, khả thi của để tài, nội dung nghiên cứu; và nói rõ khả năng huy động nghiên cứu sinh vào các đề tài, dự án nghiên cứu cũng như nguồn kinh phí có thể chi cho hoạt động nghiên cứu của nghiên cứu sinh;
- Những nhận xét khác và mức độ ủng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên cứu sinh.
- Người dự tuyển phải có một trong những văn bằng, chứng chỉ minh chứng về năng lực ngoại ngữ phù hợp với chuẩn đầu ra về ngoại ngữ của chương trình đào tạo được Đại học Quốc gia Hà Nội phê duyệt:
- Có chứng chỉ ngoại ngữ theo Bảng tham chiếu ở Phụ lục 6 do một tổ chức khảo thí được quốc tế và Việt Nam công nhận trong thời hạn 24 tháng kể từ ngày thilấy chứng chỉ tính đến ngày đăng kí dự tuyển;
- Có bằng cử nhân hoặc bằng thạc sĩ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp cho chương trình đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài bằng ngôn ngữ Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức.
- Có bằng đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù hợp với ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật) do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp.
- Trong các trường hợp không phải là ngoại ngữ bằng tiếng Anh thì người dự tuyển phải có khả năng giao tiếp được bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hiểu bằng tiếng Anh và hiểu được người khác trình bày những vấn đề chuyên môn bằng tiếng Anh. Hội đồng tuyển sinh thành lập tiểu ban để đánh giá năng lực tiếng Anh giao tiếp trong chuyên môn của các thí sinh thuộc đối tượng này.
- Bảng tham chiếu chứng chỉ Ngoại ngữ sử dụng trong tuyển sinh trình độ tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Hà Nội
STT |
Chứng chỉ |
Trình độ |
1 |
TOEFL iBT |
72 – 94 |
2 |
IELTS |
5.5 - 6.5 |
3 |
Cambridge examination |
PET (160-170) FCE (160-179) CAE (160-179) |
4 |
Vietnamese Standardized Test of EnglishProficiency |
VSTEP.3-5 (6.0 – 8.0) |
5 |
DELF TCF |
DELF B2 TCF niveau 4 |
6 |
Goethe -Institut |
Goethe- Zertifikat B2 Zertifikat Deutsch für den Beruf (ZDfB) |
7 |
TestDaF |
TDN4 |
8 |
DSD |
DSD B2 |
9 |
Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) |
HSK level 4 |
10 |
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) |
N3 |
11 |
ТРКИ - Тест по русскому языку как иностранному (TORFL - Test of Russian as a Foreign Language) |
ТРКИ-2 |
12 |
TOPIK II |
Cấp độ 4 |
- Điều kiện về kinh nghiệm công tác: Đã có ít nhất 2 năm kinh nghiệm chuyên môn trong lĩnh vực liên quan (tính từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đại học đến ngày nhập học)
- Cam kết thực hiện các nghĩa vụ tài chính trong quá trình đào tạo theo quy định của đơn vị đào tạo.
- Hồ sơ tuyển sinh: Đáp ứng đầy đủ hồ sơ tuyển sinh theo yêu cầu của Nhà trường.
- Danh mục chuyên ngành gần, chuyên ngành phù hợp
- Chuyên ngành đúng: Công tác xã hội.
- Chuyên ngành gần: Xã hội học, Tâm lý học, Tâm lý học lâm sàng; Nhân học (của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn), Tâm lý học lâm sàng trẻ em và vị thành niên (của trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội)
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thông qua việc đánh giá hồ sơ chuyên môn theo quy định hiện hành.
Hồ sơ dự tuyển
- Phiếu đăng ký dự thi.
- Sơ yếu lý lịch tự thuật có xác nhận của cơ quan quản lý hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú, có dán ảnh và đóng dấu giáp lai vào ảnh.
- Lí lịch khoa học có xác nhận của cơ quan công tác
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ học tập của một bệnh viện đa khoa (thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ).
- Bản sao có xác nhận của công chứng Nhà nước các văn bằng chứng chỉ sau:
- Bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm đại học toàn khoá có xác nhận xếp loại của cấp có thẩm quyền cấp bằng (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ nhưng chưa có bằng thạc sĩ); bằng thạc sĩ và bảng điểm thạc sĩ (đối với người dự tuyển đào tạo tiến sĩ đã có bằng thạc sĩ)
- Quyết định tuyển dụng, bổ nhiệm (nếu là cán bộ nhà nước) hoặc hợp đồng lao động dài hạn và giấy xác nhận chứng nhận thâm niên công tác.
- Bản sao có công chứng giấy tờ hợp pháp về đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Minh chứng về trình độ ngoại ngữ. (Nếu thí sinh có văn bằng được đào tạo ở nước ngoài thì phải có văn bản xác nhận của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Công văn giới thiệu đi dự thi (nếu có) của thủ trưởng cơ quan quản lý đối với người đang làm việc ở cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước hoặc ngoài nhà nước.
- 02 phong bì Nhà trường phát hành (khi nộp hồ sơ) đã ghi sẵn địa chỉ của thí sinh và 04 ảnh chân dung cỡ 3x4cm.
- Đề cương nghiên cứu, lý lịch khoa học cùng bản photo các công trình nghiên cứu đã công bố.
- Thư giới thiệu của tối thiểu một nhà khoa học có chức danh khoa học Giáo sư, Phó giáo sư, hoặc học vị Tiến sĩ khoa học, Tiến sĩ cùng chuyên ngành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
|||||||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG |
||||||||||||
I. Khối kiến thức chung |
4 |
|
|
|||||||||
1. |
PHI5001 |
Triết học (Philosophy) |
4 |
60 |
0 |
0 |
|
|||||
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
36 |
|
|
|||||||||
II.1. Bắt buộc (Compulsory Subjects) |
16 |
|
|
|||||||||
2. |
SOC 6026 |
Hành vi con người và Môi trường xã hội II (Human Behavior and the Social Environment II) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
3. |
SOC 6028 |
Phương pháp nghiên cứu ứng dụng CTXH (Applied Research Methods for Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
4. |
SOC 6025 |
Một số lý thuyết về CTXH (Theories of Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
5. |
SOC 6031 |
Mô hình CTXH với cá nhân (Social Work Models with Individuals) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
6. |
SOC 6032 |
Mô hình CTXH với nhóm (Social Work Models with Groups) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
7. |
SOC 6033 |
Tổ chức và Phát triển cộng đồng (Organization and Community Development) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
8. |
SOC 6034 |
Quản trị CTXH: Chính sách và hoạch định (Administration in Social Work: Policy and Planning) |
2
|
20 |
10 |
0 |
|
|||||
9. |
SOC 6061 |
Thực hành CTXH tại cơ sở (Field education practicum) |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|||||
II.2. Tự chọn (Optional Subjects) |
20/ 36 |
|
|
|||||||||
10. |
SOC 6030 |
Trị liệu tâm lý (Psychotherapy) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
11. |
SOC 6058 |
Người khuyết tật: Chính sách và thực hành (People with disabilities: Policy and Practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
12. |
SOC 6059 |
Dịch vụ CTXH trong trường học (Social Work Services in School) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
13. |
SOC 6064 |
CTXH với người cao tuổi: chính sách và thực hành (Social work with the elderly: policy and practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|||||
14. |
SOC 6057 |
Công tác xã hội trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tâm thần (Social work in Mental Health) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
15. |
SOC 6036 |
CTXH và chính sách xã hội với gia đình (Social Work and Social policy for Family) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
16. |
SOC 6020 |
Chính sách xã hội và những vấn đề xã hội (Social Problems and Social Policy) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
17. |
SOC 6062 |
Phát triển và đánh giá dịch vụ công tác xã hội (Social work program development and evaluation) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
18. |
SOC 6024 |
Lí luận về thực hành CTXH (Theory for Practice in Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
19. |
SOC 6063 |
Thiết kế và quản lý điều tra định lượng trong công tác xã hội (Survey management in social work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
20. |
SOC 6037 |
CTXH trong lĩnh vực y tế (Social Work in Health Sector) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
21. |
SOC 6060 |
Bình đẳng giới và bạo lực gia đình: CTXH và pháp luật (Gender equality and domestic violence: Social work and law) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
22. |
SOC 6065 |
Phúc lợi xã hội trong bối cảnh toàn cầu (Social welfare in global context) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
23. |
SOC6066 |
Nghiên cứu và đánh giá chính sách an sinh xã hội (Research and Assesment Social Welfare Policy) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
24. |
SOC6067 |
Vốn xã hội và phát triển cộng đồng (Social Capital and Community Development) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
25. |
SOC6068 |
Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật trí tuệ (Early Intervention for Children Intellectual Disabilities) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|||||
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NCS VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
||||||||||||
1. Các học phần |
12 |
|
|
|||||||||
I.1. Bắt buộc (Compulsory Subjects) |
10 |
|
|
|||||||||
26. |
SOC 8019 |
Giáo dục Công tác xã hội (Social work education) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
27. |
SOC 8020 |
Quản trị trong phát triển tổ chức cung cấp dịch vụ xã hội (Administration of Developing Organization for Providing Social services) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
28. |
SOC 8021 |
Bất bình đẳng và đói nghèo (Poverty and Inequality) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
29. |
SOC 8022 |
Đánh giá trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng (Healthcare Assessment in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
30. |
SOC 8023 |
Thiết kế và triển khai nghiên cứu trong Công tác xã hội (Designing and Conducting Social work Research) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
I.2. Tự chọn (Optional Subjects) |
2/46 |
|
|
|||||||||
31. |
SOC 8024 |
Tôn giáo và công tác xã hội (Religion and Spirituality and Social work) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
32. |
SOC 8025 |
Các lý thuyết và mô hình tổ chức cộng đồng (Models and Theories of Community Organization) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
33. |
SOC 8026 |
Công tác xã hội với người cao tuổi và trẻ em (Social work with Children and the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
34. |
SOC 8027 |
Công tác xã hội với người có hành vi vi phạm pháp luật (Social work with People violating laws) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
35. |
SOC 8053 |
Thực hành kỹ năng viết luận văn và luận án (Writing practice of papers and thesis) |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|||||
36. |
SOC 8028 |
Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật trí tuệ (Early Intervention for Children with Mental illness) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
37. |
SOC 8029 |
Công tác xã hội với gia đình và nhóm (Social work with Group and Family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
38. |
SOC 8030 |
Phân tích chính sách xã hội (Social policy analysis) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
39. |
SOC 8031 |
Lịch sử và lý thuyết Phúc lợi xã hội (Social welfare Theories and History) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
40. |
SOC 8032 |
Công tác xã hội với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Social work with Children with Special Circumstances) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
41 |
SOC 8033 |
Công tác xã hội với nhóm mại dâm, sử dụng ma túy, có HIV/AIDS (Social work with group of prostitution, substance –abused and effected by HIV/AIDS) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
42. |
SOC 8034 |
Công tác xã hội với phụ nữ bị bạo lực gia đình (Social work with Domestic Violence) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
43. |
SOC 8035 |
Trầm cảm và kỹ năng kiểm soát trầm cảm trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng. (Depression and skill for controlling depression in mental healthcare in community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
44. |
SOC 8036 |
Công tác xã hội với gia đình đa văn hóa (Social work with multi-cultural family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
45. |
SOC 8037 |
Các cách tiếp cận phát triển cộng đồng (History of community develoment apporoachs) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
46. |
SOC 8038 |
Đánh giá các tiếp cận phát triển cộng đồng ở Việt Nam hiện nay (Currrent community develoment apporoachs Assesment in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
47. |
SOC 8039 |
Vốn xã hội và phát triển cộng đồng (Social Capital and Community Development) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
48. |
SOC 8040 |
Lý thuyết về hành vi lệch chuẩn (Theory of Deviation Behaviour) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
49. |
SOC 8041 |
CTXH với người vị thành niên vi phạm pháp luật (Social work with Violation of Juvenile) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
50. |
SOC 8042 |
Mô hình chăm sóc người cao tuổi (Model for Caring the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
51. |
SOC 8043 |
Các mô hình phòng chống bạo lực gia đình tại Việt Nam (Models for Domestic Violence Prevention in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
52. |
SOC 8044 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần với trẻ tự kỷ tại cộng đồng (Social work with mental healthcare for Austim Children in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
53. |
SOC 8045 |
Các mô hình giáo dục đặc biệt đối với người khuyết tật (Models of Special Education for People with Disability) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|||||
II. Chuyên đề Nghiên cứu sinh (Special Topics Courses) |
6 |
|
|
|||||||||
54. |
SOC 8047 |
Chuyên đề 1 (Specialized Topic 1) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
55. |
SOC 8048 |
Chuyên đề 2 (Specialized Topic 2) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
56. |
SOC 8049 |
Chuyên đề 3 (Specialized Topic 3) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
III. Tiểu luận tổng quan (Overview) |
2 |
|
|
|||||||||
57. |
SOC 8046 |
Tiểu luận tổng quan (Doctoral Dissertation Literature Review) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|||||
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
||||||||||||
58. |
|
Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành theo quy định dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
||||||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||||||||
59. |
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng Nghiên cứu sinh báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. Nghiên cứu sinh phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||||||||
60. |
SOC 9002 |
Luận án tiến sĩ (Doctoral Thesis) |
70 |
|
|
|||||||
Cộng (Total) |
130 |
|
|
|||||||||
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ chuyên ngành gần
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
|||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
||||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG |
||||||||
Bắt buộc (Compulsory Subjects) |
17 |
|
|
|||||
1. |
SOC 6026 |
Hành vi con người và Môi trường xã hội II (Human Behavior and the Social Environment II) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
2. |
SOC 6028 |
Phương pháp nghiên cứu ứng dụng CTXH (Applied Research Methods for Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
3. |
SOC 6025 |
Một số lý thuyết về CTXH (Theories of Social Work) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
4. |
SOC 6031 |
Mô hình CTXH với cá nhân (Social Work Models with Individuals) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
5. |
SOC 6032 |
Mô hình CTXH với nhóm (Social Work Models with Groups) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
6. |
SOC 6033 |
Tổ chức và Phát triển cộng đồng (Organization and Community Development) |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
|
7. |
SOC 6034 |
Quản trị CTXH : Chính sách và hoạch định (Administration in Social Work: Policy and Planning) |
2
|
20 |
10 |
0 |
|
|
8. |
SOC 6058 |
Người khuyết tật: Chính sách và thực hành (People with disabilities: Policy and Practice) |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ NGHIÊN CỨU SINH VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
||||||||
I. Các học phần Nghiên cứu sinh |
12 |
|
|
|||||
I.1. Bắt buộc (Compulsory Subjects) |
10 |
|
|
|||||
9. |
SOC 8019 |
Giáo dục Công tác xã hội (Social work education) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
10. |
SOC 8020 |
Quản trị trong phát triển tổ chức cung cấp dịch vụ xã hội (Administration of Developing Organization for Providing Social services) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
11. |
SOC 8021 |
Bất bình đẳng và đói nghèo (Poverty and Inequality) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
12. |
SOC 8022 |
Đánh giá trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng (Healthcare Assessment in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
13. |
SOC 8023 |
Thiết kế và triển khai nghiên cứu trong Công tác xã hội (Designing and Conducting Social work Research) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
I.2. Tự chọn (Optional Subjects) |
2/46 |
|
|
|||||
14. |
SOC 8024 |
Tôn giáo và công tác xã hội (Religion and Spirituality and Social work) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
15. |
SOC 8025 |
Các lý thuyết và mô hình tổ chức cộng đồng (Models and Theories of Community Organization) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
16. |
SOC 8026 |
Công tác xã hội với người cao tuổi và trẻ em (Social work with Children and the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
17. |
SOC 8027 |
Công tác xã hội với người có hành vi vi phạm pháp luật (Social work with People violating laws) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
18. |
SOC 8053 |
Thực hành kỹ năng viết luận văn và luận án (Writing practice of papers and thesis) |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
|
19. |
SOC 8028 |
Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật trí tuệ (Early Intervention for Children with Mental illness) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
20. |
SOC 8029 |
Công tác xã hội với gia đình và nhóm (Social work with Group and Family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
21. |
SOC 8030 |
Phân tích chính sách xã hội (Social policy analysis) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
22. |
SOC 8031 |
Lịch sử và lý thuyết Phúc lợi xã hội (Social welfare Theories and History) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
23. |
SOC 8032 |
Công tác xã hội với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Social work with Children with Special Circumstances) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
24. |
SOC 8033 |
Công tác xã hội với nhóm mại dâm, sử dụng ma túy, có HIV/AIDS (Social work with group of prostitution, substance –abused and effected by HIV/AIDS) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
25. |
SOC 8034 |
Công tác xã hội với phụ nữ bị bạo lực gia đình (Social work with Domestic Violence) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
26. |
SOC 8035 |
Trầm cảm và kỹ năng kiểm soát trầm cảm trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng. (Depression and skill for controlling depression in mental healthcare in community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
27. |
SOC 8036 |
Công tác xã hội với gia đình đa văn hóa (Social work with multi-cultural family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
28. |
SOC 8037 |
Các cách tiếp cận phát triển cộng đồng (History of community develoment apporoachs) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
29. |
SOC 8038 |
Đánh giá các tiếp cận phát triển cộng đồng ở Việt Nam hiện nay (Currrent community develoment apporoachs Assesment in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
30. |
SOC 8039 |
Vốn xã hội và phát triển cộng đồng (Social Capital and Community Development) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
31. |
SOC 8040 |
Lý thuyết về hành vi lệch chuẩn (Theory of Deviation Behaviour) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
32. |
SOC 8041 |
CTXH với người vị thành niên vi phạm pháp luật (Social work with Violation of Juvenile) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
33. |
SOC 8042 |
Mô hình chăm sóc người cao tuổi (Model for Caring the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
34. |
SOC 8043 |
Các mô hình phòng chống bạo lực gia đình tại Việt Nam (Models for Domestic Violence Prevention in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
35. |
SOC 8044 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần với trẻ tự kỷ tại cộng đồng (Social work with mental healthcare for Austim Children in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
36. |
SOC 8045 |
Các mô hình giáo dục đặc biệt đối với người khuyết tật (Models of Special Education for People with Disability) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
|
II. Chuyên đề Nghiên cứu sinh (Special Topics Courses) |
6 |
|
|
|||||
37. |
SOC 8047 |
Chuyên đề 1 (Specialized Topic 1) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|
38. |
SOC 8048 |
Chuyên đề 2 (Specialized Topic 2) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|
39. |
SOC 8049 |
Chuyên đề 3 (Specialized Topic 3) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|
III. Tiểu luận tổng quan (Overview) |
2 |
|
|
|||||
40. |
SOC 8046 |
Tiểu luận tổng quan (Doctoral Dissertation Literature Review) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
|
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
||||||||
41. |
|
Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
||||||
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
||||||||
42. |
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng Nghiên cứu sinh báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. Nghiên cứu sinh phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
||||||
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
||||||||
43. |
SOC 9002 |
Luận án tiến sĩ (Doctoral Thesis) |
70 |
|
|
|||
Cộng (Total) |
107 |
|
|
|||||
- Khung chương trình dành cho Nghiên cứu sinh có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng hoặc phù hợp
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN |
|||||||
Các học phần Nghiên cứu sinh |
12 |
|
|
||||
I.1. Bắt buộc (Compulsory Subjects) |
10 |
|
|
||||
1. |
SOC 8019 |
Giáo dục Công tác xã hội (Social work education) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
2. |
SOC 8020 |
Quản trị trong phát triển tổ chức cung cấp dịch vụ xã hội (Administration of Developing Organization for Providing Social services) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
3. |
SOC 8021 |
Bất bình đẳng và đói nghèo (Poverty and Inequality) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
4. |
SOC 8022 |
Đánh giá trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng (Healthcare Assessment in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
5. |
SOC 8023 |
Thiết kế và triển khai nghiên cứu trong Công tác xã hội (Designing and Conducting Social work Research) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
I.2. Tự chọn (Optional Subjects) |
2/46 |
|
|
||||
6. |
SOC 8024 |
Tôn giáo và công tác xã hội (Religion and Spirituality and Social work) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
7. |
SOC 8025 |
Các lý thuyết và mô hình tổ chức cộng đồng (Models and Theories of Community Organization) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
8. |
SOC 8026 |
Công tác xã hội với người cao tuổi và trẻ em (Social work with Children and the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
9. |
SOC 8027 |
Công tác xã hội với người có hành vi vi phạm pháp luật (Social work with People violating laws) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
10. |
SOC 8053 |
Thực hành kỹ năng viết luận văn và luận án (Writing practice of papers and thesis) |
2 |
10 |
20 |
0 |
|
11. |
SOC 8028 |
Can thiệp sớm cho trẻ khuyết tật trí tuệ (Early Intervention for Children with Mental illness) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
12. |
SOC 8029 |
Công tác xã hội với gia đình và nhóm (Social work with Group and Family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
13. |
SOC 8030 |
Phân tích chính sách xã hội (Social policy analysis) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
14. |
SOC 8031 |
Lịch sử và lý thuyết Phúc lợi xã hội (Social welfare Theories and History) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
15. |
SOC 8032 |
Công tác xã hội với trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (Social work with Children with Special Circumstances) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
16. |
SOC 8033 |
Công tác xã hội với nhóm mại dâm, sử dụng ma túy, có HIV/AIDS (Social work with group of prostitution, substance –abused and effected by HIV/AIDS) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
17. |
SOC 8034 |
Công tác xã hội với phụ nữ bị bạo lực gia đình (Social work with Domestic Violence) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
18. |
SOC 8035 |
Trầm cảm và kỹ năng kiểm soát trầm cảm trong chăm sóc sức khỏe tâm thần tại cộng đồng. (Depression and skill for controlling depression in mental healthcare in community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
19. |
SOC 8036 |
Công tác xã hội với gia đình đa văn hóa (Social work with multi-cultural family) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
20. |
SOC 8037 |
Các cách tiếp cận phát triển cộng đồng (History of community develoment apporoachs) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
21. |
SOC 8038 |
Đánh giá các tiếp cận phát triển cộng đồng ở Việt Nam hiện nay (Currrent community develoment apporoachs Assesment in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
22. |
SOC 8039 |
Vốn xã hội và phát triển cộng đồng (Social Capital and Community Development) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
23. |
SOC 8040 |
Lý thuyết về hành vi lệch chuẩn (Theory of Deviation Behaviour) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
24. |
SOC 8041 |
CTXH với người vị thành niên vi phạm pháp luật (Social work with Violation of Juvenile) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
25. |
SOC 8042 |
Mô hình chăm sóc người cao tuổi (Model for Caring the Elderly) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
26. |
SOC 8043 |
Các mô hình phòng chống bạo lực gia đình tại Việt Nam (Models for Domestic Violence Prevention in Viet Nam) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
27. |
SOC 8044 |
Công tác xã hội trong chăm sóc sức khỏe tâm thần với trẻ tự kỷ tại cộng đồng (Social work with mental healthcare for Austim Children in Community) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
28. |
SOC 8045 |
Các mô hình giáo dục đặc biệt đối với người khuyết tật (Models of Special Education for People with Disability) |
2 |
15 |
10 |
5 |
|
II. Chuyên đề Nghiên cứu sinh (Special Topics Courses) |
6 |
|
|
||||
29. |
SOC 8047 |
Chuyên đề 1 (Specialized Topic 1) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
30. |
SOC 8048 |
Chuyên đề 2 (Specialized Topic 2) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
31. |
SOC 8049 |
Chuyên đề 3 (Specialized Topic 3) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
III. Tiểu luận tổng quan (Overview) |
2 |
|
|
||||
32. |
SOC 8046 |
Tiểu luận tổng quan (Doctoral Dissertation Literature Review) |
2 |
0 |
0 |
30 |
|
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC |
|||||||
33. |
|
Nghiên cứu sinh xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. |
|||||
PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||||||
34. |
|
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng Nghiên cứu sinh báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học. Nghiên cứu sinh phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định. |
|||||
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ |
|||||||
35. |
SOC 9002 |
Luận án tiến sĩ (Doctoral Thesis) |
70 |
|
|
||
Cộng (Total) |
90 |
|
|
HỌC PHÍ
- Học phí : Liên hệ
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG Hà Nội
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân, Hà Nội
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Tiến sĩ Phát triển nông thôn
Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- CEA-VNU
- Thừa Thiên Huế
- 3 năm
- Tháng 9
- Liên hệ 0.00
Tiến sĩ Xã hội học
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học Việt Nam
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Tiến sĩ Văn học nước ngoài
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 3 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Gợi ý dành cho bạn
Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
Golden Gate University
- EduQua, ACBSP
- Linh động
- 3 năm
- Linh động
- 1.495.000.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Công tác xã hội
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Tiến sĩ Công tác xã hội
- Trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-